CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 395.65 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo các câu hỏi trắc nghiệm vật lý đại cương bao gồm các chương như: trường điện từ, sóng điện từ,tương tác điện tích...sẽ giúp cho các bạn học sinh, sinh viên có thêm tài liệu để ôn tập và củng cố kiến thức môn vật lý. Chúc các bạn hoàn thành các bài tập trắc nghiệp vật lý về điện từ để nắm vững kiến thức nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNGCâu h i tr c nghi m VLðC – ði n T . Ch ñ 1: Tương tác gi a các ñi n tích. 1 Ch ñ 1: TƯƠNG TÁC GI A CÁC ðI N TÍCH – B O TOÀN ðI N TÍCH Câu h i thu c lo i ki n th c c t lõiI – Các câu h i có th i lư ng 1 phút. (ðáp án là câu ñư c tô xanh)1.1 Phát bi u nào sau ñây là SAI? A) Trong t nhiên t n t i hai lo i ñi n tích: dương và âm. B) ði n tích nguyên t là ñi n tích có giá tr nh nh t. C) ði n tích ch a trong m t ch t ñi m là m t ñi n tích ñi m. D) Hai v t kim lo i mang ñi n dương và âm b t kì mà ch m nhau thì s tr thành hai v t trung hòa v ñi n.1.2 Phát bi u nào sau ñây là SAI? A) Hai ñi n tích cùng d u thì ñ y nhau, trái d u thì hút nhau. B) ði n tích c a m t h cô l p luôn không ñ i. C) ði n tích c a electron là ñi n tích nguyên t . D) L c tương tác gi a các ñi n tích ñi m t l ngh ch v i kho ng cách gi a chúng.1.3 Qu c u kim lo i A tích ñi n dương +8C, qu c u B tích ñi n âm -2C. Cho chúng ch m nhau r i tách xa nhau thì ñi n tích lúc sau c a hai qu c u ñó có th có giá tr nào sau ñây? A) +5C, +5C B) +2C, + 4C C) -3C, +9C D) +8C, -2C1.4 Hai v t tích ñi n +16C và - 10C trao ñ i ñi n tích v i nhau. ði n tích lúc sau c a chúng không th có giá tr nào sau ñây? A) +3C, +5C B) +4C, + 4C C) -3C, +9C D) +5C, +1C1.5 Hai ñi n tích ñi m cùng d u q1 và q2 (q1 = 4q2) ñ t t i A và B cách nhau m t kho ng 3a trong không khí. ð t ñi n tích ñi m Q trên ño n AB, cách B m t kho ng a. L c t ng h p do q1 và q2 tác d ng lên Q có ñ c ñi m gì? A) Luôn hư ng v A. B) Luôn hư ng v B. C) Luôn b ng không. D) Hư ng v A n u Q trái d u v i q1.1.6 Hai ñi n tích ñi m trái d u q1 và q2 (q1 = - 4q2), ñ t t i A và B cách nhau m t kho ng 4a trong không khí. ð t ñi n tích ñi m Q trên ño n AB, cách B m t kho ng a. L c t ng h p do q1 và q2 tác d ng lên Q có ñ c ñi m gì? A) Luôn hư ng v A. B) Luôn hư ng v B. C) Luôn b ng không. D) Hư ng v A, n u Q trái d u v i q1.1.7 L c tương tác gi a 2 ñi n tích ñi m s thay ñ i th nào n u ta cho ñ l n c a m i ñi n tích ñi m ñó tăng g p ñôi, ñ ng th i kho ng cách g a chúng cũng tăng g p ñôi? A) Tăng g p ñôi. B) Gi m m t n a. C) Không ñ i. D) Tăng g p 4 l n.1.8 L c tương tác gi a 2 qu c u tích ñi n s thay ñ i th nào n u ta tăng ñ l n ñi n tích c a m i qu c u lên g p ñôi, ñ ng th i gi m kho ng cách gi a 2 tâm c a chúng còn m t n a? A) Tăng g p ñôi. B) Gi m m t n a. C) Không ñ i . D) Tăng 16 l n.Biên so n: Th.S ð Qu c HuyCâu h i tr c nghi m VLðC – ði n T . Ch ñ 1: Tương tác gi a các ñi n tích. 21.9 Có 2 ñi n tích ñi m q1, q2 b ng nhau nhưng trái d u, ñ t trên ñư ng th ng xy như hình 1.1. ð t thêm ñi n tích ñi m Q < 0 trên ñư ng th ng xy q1 q2 thì l c tác d ng lên Q có chi u: x y A) v phía x, n u Q ñ t trên ño n x – q1. Hình 1.1 B) v phiá y, n u Q ñ t trên ño n q2 – y. C) v phiá q1 , n u Q ñ t trên ño n q1 – q2. D) A, B, C ñ u ñúng.1.10 Có 2 ñi n tích ñi m q1, q2 b ng nhau, cùng d u, ñ t trên ñư ng th ng xy như hình 1.2. ð t thêm ñi n tích ñi m Q > 0 trên ñư ng th ng xy thì l c tác d ng lên Q có chi u: A) v phía x, n u Q ñ t trên ño n x – q1. q1 q2 B) v phiá y, n u Q ñ t trên ño n q2 - y x y C) A, B ñ u ñúng. D) A, B ñ u sai. Hình 1.21.11 Có 2 ñi n tích ñi m q1, q2 b ng nhau, cùng d u, ñ t trên ñư ng th ng xy như hình 1.3. ð t thêm ñi n tích ñi m Q < 0 trên ñư ng th ng xy thì l c tác d ng lên Q có chi u: A) v phía x, n u Q ñ t trên ño n x – q1. q1 q2 B) v phiá y, n u Q ñ t trên ño n q2 – y. x y C) A, B ñ u ñúng. D) A, B ñ u sai. Hình 1.31.12 Hai qu c u kim lo i gi ng nhau, có th chuy n ñ ng t do trên m t ph ng ngang. Ban ñ u chúng ñ ng cách nhau m t kho ng a. Tích ñi n cho qu c u th nh t là +2.10– 6 C và qu c u kia là -4.10– 6C thì chúng s : A) ñ y nhau ra xa hơn. B) chuy n ñ ng t i g n nhau, ñ ng vào nhau và dính li n nhau. C) chuy n ñ ng t i g n nhau, ñ ng vào nhau và sau ñó ñ y xa nhau ra. D) chuy n ñ ng t i g n nhau, ñ ng vào nhau và m t h t ñi n tích.1.13 ð t m t electron “t do” và m t proton “t do” trong ñi n trư ng ñ u thì l c ñi n trư ng tác d ng lên chúng s : A) cùng phươn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNGCâu h i tr c nghi m VLðC – ði n T . Ch ñ 1: Tương tác gi a các ñi n tích. 1 Ch ñ 1: TƯƠNG TÁC GI A CÁC ðI N TÍCH – B O TOÀN ðI N TÍCH Câu h i thu c lo i ki n th c c t lõiI – Các câu h i có th i lư ng 1 phút. (ðáp án là câu ñư c tô xanh)1.1 Phát bi u nào sau ñây là SAI? A) Trong t nhiên t n t i hai lo i ñi n tích: dương và âm. B) ði n tích nguyên t là ñi n tích có giá tr nh nh t. C) ði n tích ch a trong m t ch t ñi m là m t ñi n tích ñi m. D) Hai v t kim lo i mang ñi n dương và âm b t kì mà ch m nhau thì s tr thành hai v t trung hòa v ñi n.1.2 Phát bi u nào sau ñây là SAI? A) Hai ñi n tích cùng d u thì ñ y nhau, trái d u thì hút nhau. B) ði n tích c a m t h cô l p luôn không ñ i. C) ði n tích c a electron là ñi n tích nguyên t . D) L c tương tác gi a các ñi n tích ñi m t l ngh ch v i kho ng cách gi a chúng.1.3 Qu c u kim lo i A tích ñi n dương +8C, qu c u B tích ñi n âm -2C. Cho chúng ch m nhau r i tách xa nhau thì ñi n tích lúc sau c a hai qu c u ñó có th có giá tr nào sau ñây? A) +5C, +5C B) +2C, + 4C C) -3C, +9C D) +8C, -2C1.4 Hai v t tích ñi n +16C và - 10C trao ñ i ñi n tích v i nhau. ði n tích lúc sau c a chúng không th có giá tr nào sau ñây? A) +3C, +5C B) +4C, + 4C C) -3C, +9C D) +5C, +1C1.5 Hai ñi n tích ñi m cùng d u q1 và q2 (q1 = 4q2) ñ t t i A và B cách nhau m t kho ng 3a trong không khí. ð t ñi n tích ñi m Q trên ño n AB, cách B m t kho ng a. L c t ng h p do q1 và q2 tác d ng lên Q có ñ c ñi m gì? A) Luôn hư ng v A. B) Luôn hư ng v B. C) Luôn b ng không. D) Hư ng v A n u Q trái d u v i q1.1.6 Hai ñi n tích ñi m trái d u q1 và q2 (q1 = - 4q2), ñ t t i A và B cách nhau m t kho ng 4a trong không khí. ð t ñi n tích ñi m Q trên ño n AB, cách B m t kho ng a. L c t ng h p do q1 và q2 tác d ng lên Q có ñ c ñi m gì? A) Luôn hư ng v A. B) Luôn hư ng v B. C) Luôn b ng không. D) Hư ng v A, n u Q trái d u v i q1.1.7 L c tương tác gi a 2 ñi n tích ñi m s thay ñ i th nào n u ta cho ñ l n c a m i ñi n tích ñi m ñó tăng g p ñôi, ñ ng th i kho ng cách g a chúng cũng tăng g p ñôi? A) Tăng g p ñôi. B) Gi m m t n a. C) Không ñ i. D) Tăng g p 4 l n.1.8 L c tương tác gi a 2 qu c u tích ñi n s thay ñ i th nào n u ta tăng ñ l n ñi n tích c a m i qu c u lên g p ñôi, ñ ng th i gi m kho ng cách gi a 2 tâm c a chúng còn m t n a? A) Tăng g p ñôi. B) Gi m m t n a. C) Không ñ i . D) Tăng 16 l n.Biên so n: Th.S ð Qu c HuyCâu h i tr c nghi m VLðC – ði n T . Ch ñ 1: Tương tác gi a các ñi n tích. 21.9 Có 2 ñi n tích ñi m q1, q2 b ng nhau nhưng trái d u, ñ t trên ñư ng th ng xy như hình 1.1. ð t thêm ñi n tích ñi m Q < 0 trên ñư ng th ng xy q1 q2 thì l c tác d ng lên Q có chi u: x y A) v phía x, n u Q ñ t trên ño n x – q1. Hình 1.1 B) v phiá y, n u Q ñ t trên ño n q2 – y. C) v phiá q1 , n u Q ñ t trên ño n q1 – q2. D) A, B, C ñ u ñúng.1.10 Có 2 ñi n tích ñi m q1, q2 b ng nhau, cùng d u, ñ t trên ñư ng th ng xy như hình 1.2. ð t thêm ñi n tích ñi m Q > 0 trên ñư ng th ng xy thì l c tác d ng lên Q có chi u: A) v phía x, n u Q ñ t trên ño n x – q1. q1 q2 B) v phiá y, n u Q ñ t trên ño n q2 - y x y C) A, B ñ u ñúng. D) A, B ñ u sai. Hình 1.21.11 Có 2 ñi n tích ñi m q1, q2 b ng nhau, cùng d u, ñ t trên ñư ng th ng xy như hình 1.3. ð t thêm ñi n tích ñi m Q < 0 trên ñư ng th ng xy thì l c tác d ng lên Q có chi u: A) v phía x, n u Q ñ t trên ño n x – q1. q1 q2 B) v phiá y, n u Q ñ t trên ño n q2 – y. x y C) A, B ñ u ñúng. D) A, B ñ u sai. Hình 1.31.12 Hai qu c u kim lo i gi ng nhau, có th chuy n ñ ng t do trên m t ph ng ngang. Ban ñ u chúng ñ ng cách nhau m t kho ng a. Tích ñi n cho qu c u th nh t là +2.10– 6 C và qu c u kia là -4.10– 6C thì chúng s : A) ñ y nhau ra xa hơn. B) chuy n ñ ng t i g n nhau, ñ ng vào nhau và dính li n nhau. C) chuy n ñ ng t i g n nhau, ñ ng vào nhau và sau ñó ñ y xa nhau ra. D) chuy n ñ ng t i g n nhau, ñ ng vào nhau và m t h t ñi n tích.1.13 ð t m t electron “t do” và m t proton “t do” trong ñi n trư ng ñ u thì l c ñi n trư ng tác d ng lên chúng s : A) cùng phươn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu vật lý Câu hỏi trắc nghiệm Điện từ ôn thi vật lý trắc nghiệm vật lý đại cương cường độ điện trường tương tác điện tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
7 trang 217 0 0 -
Kỹ năng ôn tập và làm bài thi Đại học môn Vật lý đạt hiệu quả cao
9 trang 105 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 93 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 57 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
74 trang 49 0 0 -
24 trang 48 0 0
-
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 44 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 39 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 39 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)
5 trang 37 0 0