CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPCHƯƠNG IV.PHẢN ỨNG HÓA HỌC – PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 204.55 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1: Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng: A. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử, hoặc chỉ có tính oxi hoá B. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc gồm các nguyên tố phi kim. C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dương D. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPCHƯƠNG IV.PHẢN ỨNG HÓA HỌC – PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG IV. PHẢN ỨNG HÓA HỌC – PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1: Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng:A. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử, hoặc chỉ có tính oxi hoáB. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc gồmcác nguyên tố phi kim.C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dươngD. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng2: Định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá- khử:A- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổisố oxi hoáB- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hoá các nguyên tố.C- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường e cho nguyên tử hay ionkhácD- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hoá và quá trình khử không diễn ra đồngthời.3: Chọn định nghĩa sai: A- Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận e B- Chất khử là chất có khả năng nhận e C- Chất khử là chất có khả năng nhường e D- Sự oxi hoá là quá trình cho e4: Chọn định nghĩa đúng về chất khử: A- Chất khử là các ion cho e B- Chất khử là các nguyên tử cho e C- Chất khử là các phân tử cho e D- Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng cho e5: Phát biểu nào sau đây sai: A- Oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt e của nguyên tố đó, làm số oxi hoá của nguyên tố đó tăng lên B- Chất oxi hoá là chất có thể thu thêm e của các chất khác C- Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là tính khử D- Tất cả đều sai6: Chọn định nghĩa đúng về chất oxi hoá: A- Số oxi hoá là điện tích của nguyên tử trong phân tử giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ionB- Số oxi hoá là số e trao đổi trong phản ứng oxi hoá- khửC- Số oxi hoá là hoá trị của nguyên tử trong phân tửD- Số oxi hoá là số điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch e7: Các chất hay ion chỉ có tính oxi hoá: Na+ , Fe2+ A-N2O5 , B-Fe3+ , Na+ , N2O5 , NO3- , Fe C-Na+ , Fe2+ , Fe3+, F, Na+, Ca , Cl2 D- Tất cả đều sai8: Các chất hay ion chỉ có tính khử: A- SO2 , H2S , Fe2+ , Ca B- Fe , Ca , F , NO3- D- Tất cả đều sai C- H2S , Ca , Fe9: Chọn phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử:A-CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2OB-3Mg + 4H2SO4 = 3MgSO4 + S + 4H2OC-Cu(OH)2 + 2HCl = CuCl2 + 2H2OD-BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl10: Trong phản ứng: CuO +H2= Cu + H2O Chất oxi hoá là: A- CuO C-Cu B- H2 D-H2O11: Trong phản ứng:Cl2 + 2KOH = KCl + KClO + H2O A- Cl2 là chất khử B- Cl2 là chất oxi hoá C- Cl2 không là chất oxi hoá, không là chất khử D- Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử12: Số oxi hoá của cacbon trong phân tử C3H6 là:A: +4 B: -4 C: +2 D: -213: Số oxi hoá của Clo trong phân tử CaOCl2 là: A- Là 0 C-là (+1) B- Là (-1) D-là (-1) và (+1)14: Cho phương trình phản ứng:FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là: A:10 B:8 C:6 D:215: Trong phản ứng ở 164 thì H2SO4 đóng vai trò: A- Môi trường B- Chất khử C- Chất oxi hoá D- Vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường16: Trong phản ứng sau:Mn 2 O2 4 HCl 1 Mn 2 Cl 2 Cl 2 H 2 O 0 HCl đóng vai trò: A- Chất oxi hoá C-Môi trường B- Chất khử D- Vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường17: Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hoá và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng:FeCO3 + HNO3 Fe(NO3)3+ NO+ CO2 + H2O là: A- 8:1 B- 1:9 C- 1:8 D- 9:118: Trong môi trường axit H2SO4 thì dd nào làm mất màu dd KMnO4 A- CuCl2 C-Fe2(SO4)3 B- NaOH D-FeSO419: Cho phản ứng hoá học sau:MxOy + HNO3 M(NO3)n + NO +H2OHệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:A: 3 , (nx- 2y) , 2x , (2nx- y) , (nx- y)B: 6 , (2nx- y) , x , (nx- y) , (3nx- y)C: 3 , (4nx- 2y) , 3x , (nx- 2y) , (2nx- y)D: 2 , (3nx- 3y) , 2x , (2nx- 2y) , (2nx- 2y)20: Hoàn thành phương trình phản ứng hoá học: SO2 + KMnO4 + H2O các chất là: A- K2SO4 , MnSO4 B- MnSO4 , KHSO4 C- MnSO4 , K2SO4 , H2SO4 D- MnSO4 , KHSO4 , H2SO421: Ở phương trình phản ứng sau: 2KMnO4 + 16HCl =2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Trong 16 phân tử HCl đó thì: A- 11 phân tử HCl là chất khử, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPCHƯƠNG IV.PHẢN ỨNG HÓA HỌC – PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG IV. PHẢN ỨNG HÓA HỌC – PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1: Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng:A. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử, hoặc chỉ có tính oxi hoáB. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc gồmcác nguyên tố phi kim.C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dươngD. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng2: Định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá- khử:A- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổisố oxi hoáB- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hoá các nguyên tố.C- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường e cho nguyên tử hay ionkhácD- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hoá và quá trình khử không diễn ra đồngthời.3: Chọn định nghĩa sai: A- Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận e B- Chất khử là chất có khả năng nhận e C- Chất khử là chất có khả năng nhường e D- Sự oxi hoá là quá trình cho e4: Chọn định nghĩa đúng về chất khử: A- Chất khử là các ion cho e B- Chất khử là các nguyên tử cho e C- Chất khử là các phân tử cho e D- Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng cho e5: Phát biểu nào sau đây sai: A- Oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt e của nguyên tố đó, làm số oxi hoá của nguyên tố đó tăng lên B- Chất oxi hoá là chất có thể thu thêm e của các chất khác C- Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là tính khử D- Tất cả đều sai6: Chọn định nghĩa đúng về chất oxi hoá: A- Số oxi hoá là điện tích của nguyên tử trong phân tử giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ionB- Số oxi hoá là số e trao đổi trong phản ứng oxi hoá- khửC- Số oxi hoá là hoá trị của nguyên tử trong phân tửD- Số oxi hoá là số điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch e7: Các chất hay ion chỉ có tính oxi hoá: Na+ , Fe2+ A-N2O5 , B-Fe3+ , Na+ , N2O5 , NO3- , Fe C-Na+ , Fe2+ , Fe3+, F, Na+, Ca , Cl2 D- Tất cả đều sai8: Các chất hay ion chỉ có tính khử: A- SO2 , H2S , Fe2+ , Ca B- Fe , Ca , F , NO3- D- Tất cả đều sai C- H2S , Ca , Fe9: Chọn phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử:A-CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2OB-3Mg + 4H2SO4 = 3MgSO4 + S + 4H2OC-Cu(OH)2 + 2HCl = CuCl2 + 2H2OD-BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl10: Trong phản ứng: CuO +H2= Cu + H2O Chất oxi hoá là: A- CuO C-Cu B- H2 D-H2O11: Trong phản ứng:Cl2 + 2KOH = KCl + KClO + H2O A- Cl2 là chất khử B- Cl2 là chất oxi hoá C- Cl2 không là chất oxi hoá, không là chất khử D- Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử12: Số oxi hoá của cacbon trong phân tử C3H6 là:A: +4 B: -4 C: +2 D: -213: Số oxi hoá của Clo trong phân tử CaOCl2 là: A- Là 0 C-là (+1) B- Là (-1) D-là (-1) và (+1)14: Cho phương trình phản ứng:FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là: A:10 B:8 C:6 D:215: Trong phản ứng ở 164 thì H2SO4 đóng vai trò: A- Môi trường B- Chất khử C- Chất oxi hoá D- Vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường16: Trong phản ứng sau:Mn 2 O2 4 HCl 1 Mn 2 Cl 2 Cl 2 H 2 O 0 HCl đóng vai trò: A- Chất oxi hoá C-Môi trường B- Chất khử D- Vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường17: Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hoá và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng:FeCO3 + HNO3 Fe(NO3)3+ NO+ CO2 + H2O là: A- 8:1 B- 1:9 C- 1:8 D- 9:118: Trong môi trường axit H2SO4 thì dd nào làm mất màu dd KMnO4 A- CuCl2 C-Fe2(SO4)3 B- NaOH D-FeSO419: Cho phản ứng hoá học sau:MxOy + HNO3 M(NO3)n + NO +H2OHệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:A: 3 , (nx- 2y) , 2x , (2nx- y) , (nx- y)B: 6 , (2nx- y) , x , (nx- y) , (3nx- y)C: 3 , (4nx- 2y) , 3x , (nx- 2y) , (2nx- y)D: 2 , (3nx- 3y) , 2x , (2nx- 2y) , (2nx- 2y)20: Hoàn thành phương trình phản ứng hoá học: SO2 + KMnO4 + H2O các chất là: A- K2SO4 , MnSO4 B- MnSO4 , KHSO4 C- MnSO4 , K2SO4 , H2SO4 D- MnSO4 , KHSO4 , H2SO421: Ở phương trình phản ứng sau: 2KMnO4 + 16HCl =2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Trong 16 phân tử HCl đó thì: A- 11 phân tử HCl là chất khử, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 39 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0