Danh mục

Câu nghi vấn(Tiếp theo)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.60 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, phủ địng, bộc lộ tình cảm, cảm xúc. 2/. Kĩ năng : - Nhậnbiết và phân tích các chức năng khác của câu nghi vấn. 3/.Thái độ : Giáo dục HS - Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp. B. Các hoạt động dạy học: - Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 5 tr.13 SGK. Đặt 2 câu tương tự.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu nghi vấn(Tiếp theo)Tiết 79. Câu nghi vấn(Tiếp theo)A. Mục tiêu:1/.Kiến thức :Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng đểcầu khiến, khẳng định, phủ định, phủ địng, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.2/. Kĩ năng :- Nhậnbiết và phân tích các chức năng khác của câu nghi vấn.3/.Thái độ : Giáo dục HS- Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.B. Các hoạt động dạy học:- Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 5 tr.13 SGK. Đặt 2 câu tương tự.- Bài học: Nội dung cần đạtG.V H.SChia nhóm cho học -Thảo luận III. Những chức năng khác củasinh thảo luận tìm câu nghi vấn. nhóm.hiểu bài theo hướng - Đại diện các 1. Tìm hiểu bài:dẫn SGK (10). nhóm trình bày. a. Những người muôn năm cũ- Điều khiển để đại - Nhận xét bổ hồn ở đâu bây giờ?diện nhóm trình bày sung - Bộc lộ tình cảm cảm xúc tiếchọc sinh bổ sung ý nuối.kiến hay nhận xét(15). b. Mày định nói cho cha mày nghe đấy à? - đe doạ- GV chốt, nhận xét. c. Có biết không?... không còn(Gợi ý cho các em tìm phép tắc gì nữa à?câu có chứa từ nghivấn). - Cả 4 câu đều dùng để de doạ. d. Một người hằng ngày ... hay sao? Cả đoạn trích là một câu nghi vấn dùng để khẳng định.Nhận xét về dấu câu e. con gái đôi về đây ư?, chảtrong câu nghi vấn ? lẽ lại đúng là nó, cái con mèo hay lục lọi ấy!.Chốt, yêu cầu học 1 học sinh đọc 2. Ghi nhớ (tr 22)sinh đọc ghi nhớ to ghi nhớHướng dẫn học sinh Thực hiện theo IV. Luyện tập:làm bài tập (20). phân công Bài tập 1: Xác định câu nhân vật- Mỗi tổ thực hiện một và mục đích câu.đoạn văn, sau đó cử a. Con người đáng kính ấy giờngười trình bày (học cũng theo gót binh tư để có cáisinh có thể làm cá ăn ư? - bộc lộ tình cảm, cảm xúcnhân). (ngạc nhiên). b. Cả khổ thơ (chỉ trừ câu than ôi không phải câu nghi vấn). - Bộc lộ tình cảm, cảm xúc, phủ định (không còn). c. Sao ta không ngắm sự biệt ly theo tâm hồn một chiếc lá nhẹ nhàng rơi. - Cầu khiến, bộc lộ tình cảm, cảm xúc. d. Ôi, nếu thế thì còn đâu quả bóng bay?Câu d mang đặc điểm - phủ định, bộc lộ tình cảm, cảmhình thức câu cảm xúc.thán song vẫn là cả Bài tập 2: Xác định câu nghi vấnnghi vấn được dùng và đặc điểm hình thức của nó.với mục đích thể hiệný phủ định và bộc lộcảm xúc. a. Sao... thế?Mỗi tổ làm 1 câu trình Tôi gì... để lại?bày miệng trước lớp. Ăn mãi... lấy gì mà lo liệu? - Cả 3 câu đều dùng để phủ định câu không phải nghi vấn có ý nghĩa tương đương. + Cụ không phải lo xa quá như thế. + Không nên nhịn đói mà tiền để lại. +Ăn hết thì lúc chết không có tiền để mà lo liệu. b. cả đàn bò... làm sao? - Bộc lộ sự băn khoăn, lo ngạiCâu tương đương học + Câu tương đương.sinh tự đặt. c. Ai dám bảo ... mẫu tử? - Khẳng định. d. Thằng bé... gì? sao... khóc?Dặn dò: - Về học bàitập làm tiếp bài 3 + 4- Soạn bài tiếp theo

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: