Danh mục

Cây sống đời chữa bỏng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.36 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cây sống đời còn có tên gọi khác là cây thuốc bỏng (thường được dùng để chữa bỏng), trường sinh, diệp sinh căn. Cây sống rất lâu, lá rụng xuống mặt đất là mọc rễ phát triển thành một cây con. Đây là một loại cây thường được trồng trong vườn nhà làm cảnh và làm thuốc. Cây cao cỡ 40 – 60 cm, thân tròn, nhẵn, mọng nước, có đốm tía. Lá mọc đôi, chéo chữ thập, đơn hoặc gồm 3 – 4 lá chét dầy; mép khía răng cưa tròn. Hoa màu đỏ hay vàng cam, rủxuống trên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cây sống đời chữa bỏng Cây sống đời chữa bỏngCây sống đời còn có tên gọi khác là câythuốc bỏng (thường được dùng để chữabỏng), trường sinh, diệp sinh căn. Câysống rất lâu, lá rụng xuống mặt đất làmọc rễ phát triển thành một cây con.Đây là một loại cây thường được trồng trongvườn nhà làm cảnh và làm thuốc. Cây caocỡ 40 – 60 cm, thân tròn, nhẵn, mọng nước,có đốm tía. Lá mọc đôi, chéo chữ thập, đơnhoặc gồm 3 – 4 lá chét dầy; mép khía răngcưa tròn. Hoa màu đỏ hay vàng cam, rủxuống trên một cán dài ở ngọn thân hay ở lábên cạnh. Mùa hoa vào tháng 2 đến tháng 5.Theo Đông y, cây sống đời có vị nhạt, hơichua, chan chát, có tính mát. Thường đượcdùng chữa bỏng, cầm máu, giải độc,…Tác dụng chữa bệnh như sau:Chữa bỏng nhẹ, bỏng nông: Lá sống đờikhông kể liều lượng, rửa sạch, giã nát đắplên vết bỏng 3 – 4 lần mỗi ngày.Cầm máu khi bị đứt tay: Lấy 3 – 4 lá rửasạch, giã nát, đắp lên vết thương có tác dụngcầm máu rất tốt, có thể kết hợp lấy một nắmlá rửa sạch, giã nát hòa với nước sôi đểnguội, lọc lấy nước cốt để uống.Vết thương bầm tím: Một nắm lá sống đờirửa sạch, giã nhuyễn, cho thêm ít rượu vàđường để uống.Đau họng do viêm họng: Lấy 3 – 4 lá sốngđời, rửa sạch, nhai ngậm trong họng rồi nuốtdần. Ngày làm 3 lần sẽ có tác dụng giảm đauhọng rất tốt.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: