Thông tin tài liệu:
Là abcess do Entamoeba Histolytica gây lên.Có thể xuất hiên sau viêm đại trang do amip nhưng 50% không có hội chứng lỵ. -Ổ abcess là ổ hoại tử vô khuẩn lan rộng trong nhu mô gan và ít có phản ứng viên nhu mô gan vùng lân cận, thường thuỳ phải nhiều hơn thuỳ trái.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chẩn đoán hình ảnh abcess gan Chẩn đoán hình ảnh abcess ganIAbcess gan do amip1. Đại cương:-Là abcess do Entamoeba Histolytica gây lên.Có thể xuất hiên sau viêm đại trangdo amip nhưng 50% không có hội chứng lỵ.-Ổ abcess là ổ hoại tử vô khuẩn lan rộng trong nhu mô gan và ít có phản ứng viênnhu mô gan vùng lân cận, thường thuỳ phải nhiều hơn thuỳ trái.-Lâm sàng: Đau HSP, sốt , gan to, ấn kẽ sường đau.-XN: bạch cầu tăng đặc biệt đa nhân trung tính.-Điều trị: nội khoa chọc dò có thể dưới hướng dẫn của siêu âm.-Biến chứng vỡ lên màng phổi , màng tim, hoặc vào ổ bụng.2.CĐHA:2.1Chụp bụng không chẩn bị:Có thể thấy hình mức nước –hơi dưới hoành phải.2.2Siêu âm:-Giai đoạn viêm nhu mô gan khu trú: có s ự mâu thuẫn giữa lâm sang và chẩn đoánhình ảnh.+Vùng ít âm hơn nhu mô gan bình thường, giới hạn ít rõ so với nhu mô gan xungquanh, thường chiếm một thuỳ, âm giảm dần theo thời gian.+Giai đoạn này dễ bỏ sót tổn thương.-Giai đoạn hoá mủ+ 1-2 hoặc 1 ổ kích thước thay đổi từ 5-10cm+Cấu trúc âm thay đổi từ đặc đến ít âm. ổ abcess hình dạng nhiều thuỳ nhiềungách vói bên trong chứa dịch và mô hoại tử tạo nên hình ảnh hỗn hợp tăng âmxen lẫn giảm âm, xen lẫn rỗng âm của dịch. thời gian lâu hơn : hình ảnh giai đoạn ổabcess hình thành với hình oval hoặc hình tròn có vỏ tăng âm tạo ranh giới với nhumô gan xung quanh.Thành ngoài đều, thành trong thô ráp, dịch mủ bên trongtương đối đồng nhất với lặn cặn tăng âm bên trong, có thể có mức lắng đọng+Hình ảnh tăng âm thành sau.2.3CLVT-Giai đoạn chưa hoá mủ: Vùng giảm tỷ trọng ranh giới không rõ trước và sau tiêmthuốc cản quang.Nhu mô gan xung quanh tổn thương không thay đổi.- Giai đoạn hoá mủ: hình tròn, tỷ trọng dịch, thành ngấm thuốc mạnh sau tiêm. Xung quanh thành là một vòng giảm tỷ trọng hơn nhu mô ganlành (phù nề quanh tổn thương)-Có thể phát hiện biến chứng : vỡ vào màng phổi, vào trong ổ bụng…3.Chẩn đoán phân biệt-Nang gan bội nhiễmIIAbcess gan do vi khuẩn-Là ổ mủ trong nhu mô gan do vi khuẩn.- Đường xâm nhập:+Đường mật: nhiễm trùng đường mật do sỏi, do giun,do tắc mật vì u…trước đâygọi là ap-xe gan đường mật.+Đường tĩnh mạch cửa: ổ nhiễm khuẩn nguy ên phát là viêm ruột thừa, viêm đạitràng , viêm tuỵ.+Đường máu: nhiễm trùng huyết.+Đường kế cận: Loét thủng, ap-xe túi mật, ap-xe dưới hoành, viêm thận bể thậnhoặc ứ mủ thận.+Do thầy thuốc hoặc do chấn th ương: phẫu thuật gan, chấn th ương, can thiệp vàođường mật bằng dụng cụ.+Yếu tố thuận lợi: đái đường xơ gan, thiểu năng miễn dịch.2.Chẩn đoán hình ảnh:2.1Siêu âm:-Giai đoạn sớm:thâm nhiễm,phù nề Bè cấu trúc âm không đều, giới hạn không rõ có thể chiếm một thuỳ gan.-Giai đoạn đã hoá mủ:+Nhiều ổ mủ bờ không đều xen kẽ nhu mô gan.+Có thể thấy hơi trong các ổ.+Tổn thương đường mật kèm theo*Thể một ổ lớn thường giống ap-xe do amip khó phân biệt thường dựa vào thểtạng, ó bẹnh lý đường mật do sỏi.2.2Cắt lớp vi tính:-Giai đoạn sớm: Hình ảnh giảm tỷ trọng, ranh giới không rõ trước và sau tiêmthuốc cản quang.Toàn bộ vùng tổn thương có thể có hình tròn hoặc hình bầu dục,đôi khi có cả hình cả một hạ phân thuỳ gan.-Giai đoạn ổ ap-xe đã hoá mủ: Bao gồm nhiều ổ giảm tỷ trọng có bờ viền bắtthuốc cản quang mạnh, xung quanh bờ viền có viền giảm tỷ trọng, có thể có h ơitrong các ổ.+Các tổn thương nằm canh nhau xen lẫn nhhu mô gan bắt thuốc không đồng nhất.+Các tổn thương thường nằm ở ngoại vi, gan phải nhiều hơn gan trái.+Có thể thấy sỏi hoặc giun trong đường mật.3.Chẩn đoán phân biệt:-Một ổ lớn phân biệt với ap-xe gan do amip thương khó dưa vào trên bệnh nhân cósỏi mật, cơ địa.-Giãn đường mật trong gan do sỏi.-U máu thể hang: có vỏ vách, thành mỗi ổ tăng âm có mạch máu ở trong.TrênCLVT ngấm thuốc từ ngoại vi vào trung tâm, ngấm đầy thì muộn.-Sán lá gan.khó phân biệt nhiều khi phải dựa vào phản ứng huyết thanh.-Bệnh Caroli giãn dạng túi , nang bẩm sinh đường mật không do tắc nghẽn. ...