![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG – PHẦN 2
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 172.15 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các phác đồ phối hợp hiện nay có thể tóm tắt như sau :(1) PPI(+++)/H2Ra(++) + Tetra(++)/Amox(++)/Clari(+++) + Tinidazole(++)(MetroTimidazole).(2) CBS + Tetra/Amox/Clari + Metro/Timidazole.(3) CBS + Ome/H2Ra + Tetra/Amox/Clari + Metro/Timidazole.Chú thích (+++),(++) : Mức độ hiệu quả của thuốc.2.2.3.2 Các chế độ điều trị tiệt trừ H. pylori được sự chấp thuận của FDA Hội thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ đã khuyến cáo các chế độ điều trị.Tam trị liệu dựa trên PPI là lựa chọn số 1 ở Mỹ. Chế độ điều trị này bao gồm Amoxicillin và clarithromycin cùng với PPI (theo bảng). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG – PHẦN 2 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG – PHẦN 22.2.3. HP(+)2.2.3.1 Các phác đồ phối hợp hiện nay có thể tóm tắt như sau :(1) PPI(+++)/H2Ra(++) + Tetra(++)/Amox(++)/Clari(+++) + Tinidazole(++)(Metro-Timidazole).(2) CBS + Tetra/Amox/Clari + Metro/Timidazole.(3) CBS + Ome/H2Ra + Tetra/Amox/Clari + Metro/Timidazole. Chú thích (+++),(++) : Mức độ hiệu quả của thuốc.2.2.3.2 Các chế độ điều trị tiệt trừ H. pylori được sự chấp thuận của FDAHội thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ đã khuyến cáo các chế độ điều trị.Tam trị liệu dựa trên PPI là lựa chọn số 1 ở Mỹ. Chế độ điều trị này bao gồmAmoxicillin và clarithromycin cùng với PPI (theo bảng).FDA công nhận thời gian điều trị từ 10-14 ngày, ngoại trừ tam trị liệu dựa trênrabeprazole, chỉ cần 7 ngày.Một chế độ tiệt trừ khác là dùng 4 thuốc, bao gồm Pepto Bismol, metronidazole,tetracycline, và PPI; Thời gian điều trị là 14 ngày.Tỉ lệ tiệt trừ thành công là từ 85-90% cho tất cả chế độ điều trị.Nếu dị ứng với Penicillin, thay thế amoxicillin bằng metronidazole hoặc sử dụngphác đồ 4 thuốc.Sự lựa chọn chế độ điều trị tiệt trừ đầu tiên nên chú ý đến việc tiếp xúc trước vớicác kháng sinh dùng trong chế độ tiệt trừ. Nếu bệnh nhân đã dung metronidazole,thì chế độ điều trị 4 thuốc không nên là lựa chọn đần tiên, mà nên dung phác đồ 3thốc dựa trên PPI. Nếu bệnh nhân đã điều trị trước với Clarithromycin, chế độ điềutrị 4 thuốc nên là lựa chọn ban đầu.Nếu bệnh nhân bị thất bại với một chế độ điều trị nào đó, nên dùng phác đồ khác.Các chế độ điều trị cụ thể như sau:Chế độ điều trị 4 thuốc 14 ngày Pepto Bismol 2 viên uống 4 lần/ngày Metronidazole 250mg uống 4 lần/ngày Tretracycline 500mg uống 4 lần/ngày H2RA 8 tuần hoặc PPI 4-6 tuầnChế PPI Omeprazole 20mg uống 2 lần/ngày độ điều trị 3 thuốc2lần/ngày. 10-14ngày Amoxicillin 1g uống 2 lần/ngày Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngàyChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2 Rabeprazole 20mg uống 2 lần/ngàylần/ngày. 7 ngày Amoxicillin 1g uống 2 lần/ngày Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngàyChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2 Esomeprazole (Nexium) 40mg mỗilần/ngày. 10 ngày ngày Amoxicillin 1g uống 2 lần/ngày Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngày2.2.3.3 Một số chế độ điều trị tiệt trừ H. pylori theo Harrison’s 16thThuốc LiềuPhác đồ 3 thuốc 2 viên x 4 lần/ngày1. Bismuth subsalicylate (+) 250mg x 4 lần/ngàyMetronidazole (+) 500mg x 4 lần/ngàyTetracycline 400mg x 2 lần/ngày2. Ranitidine bismuth citrate (+) 500mg x 2 lần/ngàyTetracycline (+) Clarithromycin hoặc metronidazole 500mg x 2 lần/ngày 20mg x 2 lần/ngày (30mg x 2 lần/ngày)3. Omeprazole (lansoprazole)(+) 250 hoặc 500mg x 2 lần/ngàyClarithromycin (+)Metronidazole hoặc 500mg x 2 lần/ngày 1gr x 2 lần/ngàyAmoxicillinPhác đồ 4 thuốcOmeprazole (lansoprazole) 20mg (30mg) /ngày 2 viên x 4 lần/ngàyBismuth subsalicylate 250mg x 4 lần/ngàyMetronidazole 500mg x 4 lần/ngàyTetracycline2.2.3.4.Một vài phác đồ diệt trừ H. Pylori khác đã được nghiên cứuChế độ điều trị Số lần Thời gian Hiệu quả Tác dụng phụ trong ngày dùng thuốc 1 tuần Nôn ói, tiêu chảy.Tripotassium 4 74%-80% Hiệu quả có thể bị ảnhdicitratobismuthate 120mg hưởng bởi đề kháng+ tetracycline 500mg metronidazole+ Metronidazole 400mg ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG – PHẦN 2 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG – PHẦN 22.2.3. HP(+)2.2.3.1 Các phác đồ phối hợp hiện nay có thể tóm tắt như sau :(1) PPI(+++)/H2Ra(++) + Tetra(++)/Amox(++)/Clari(+++) + Tinidazole(++)(Metro-Timidazole).(2) CBS + Tetra/Amox/Clari + Metro/Timidazole.(3) CBS + Ome/H2Ra + Tetra/Amox/Clari + Metro/Timidazole. Chú thích (+++),(++) : Mức độ hiệu quả của thuốc.2.2.3.2 Các chế độ điều trị tiệt trừ H. pylori được sự chấp thuận của FDAHội thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ đã khuyến cáo các chế độ điều trị.Tam trị liệu dựa trên PPI là lựa chọn số 1 ở Mỹ. Chế độ điều trị này bao gồmAmoxicillin và clarithromycin cùng với PPI (theo bảng).FDA công nhận thời gian điều trị từ 10-14 ngày, ngoại trừ tam trị liệu dựa trênrabeprazole, chỉ cần 7 ngày.Một chế độ tiệt trừ khác là dùng 4 thuốc, bao gồm Pepto Bismol, metronidazole,tetracycline, và PPI; Thời gian điều trị là 14 ngày.Tỉ lệ tiệt trừ thành công là từ 85-90% cho tất cả chế độ điều trị.Nếu dị ứng với Penicillin, thay thế amoxicillin bằng metronidazole hoặc sử dụngphác đồ 4 thuốc.Sự lựa chọn chế độ điều trị tiệt trừ đầu tiên nên chú ý đến việc tiếp xúc trước vớicác kháng sinh dùng trong chế độ tiệt trừ. Nếu bệnh nhân đã dung metronidazole,thì chế độ điều trị 4 thuốc không nên là lựa chọn đần tiên, mà nên dung phác đồ 3thốc dựa trên PPI. Nếu bệnh nhân đã điều trị trước với Clarithromycin, chế độ điềutrị 4 thuốc nên là lựa chọn ban đầu.Nếu bệnh nhân bị thất bại với một chế độ điều trị nào đó, nên dùng phác đồ khác.Các chế độ điều trị cụ thể như sau:Chế độ điều trị 4 thuốc 14 ngày Pepto Bismol 2 viên uống 4 lần/ngày Metronidazole 250mg uống 4 lần/ngày Tretracycline 500mg uống 4 lần/ngày H2RA 8 tuần hoặc PPI 4-6 tuầnChế PPI Omeprazole 20mg uống 2 lần/ngày độ điều trị 3 thuốc2lần/ngày. 10-14ngày Amoxicillin 1g uống 2 lần/ngày Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngàyChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2 Rabeprazole 20mg uống 2 lần/ngàylần/ngày. 7 ngày Amoxicillin 1g uống 2 lần/ngày Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngàyChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2 Esomeprazole (Nexium) 40mg mỗilần/ngày. 10 ngày ngày Amoxicillin 1g uống 2 lần/ngày Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngày2.2.3.3 Một số chế độ điều trị tiệt trừ H. pylori theo Harrison’s 16thThuốc LiềuPhác đồ 3 thuốc 2 viên x 4 lần/ngày1. Bismuth subsalicylate (+) 250mg x 4 lần/ngàyMetronidazole (+) 500mg x 4 lần/ngàyTetracycline 400mg x 2 lần/ngày2. Ranitidine bismuth citrate (+) 500mg x 2 lần/ngàyTetracycline (+) Clarithromycin hoặc metronidazole 500mg x 2 lần/ngày 20mg x 2 lần/ngày (30mg x 2 lần/ngày)3. Omeprazole (lansoprazole)(+) 250 hoặc 500mg x 2 lần/ngàyClarithromycin (+)Metronidazole hoặc 500mg x 2 lần/ngày 1gr x 2 lần/ngàyAmoxicillinPhác đồ 4 thuốcOmeprazole (lansoprazole) 20mg (30mg) /ngày 2 viên x 4 lần/ngàyBismuth subsalicylate 250mg x 4 lần/ngàyMetronidazole 500mg x 4 lần/ngàyTetracycline2.2.3.4.Một vài phác đồ diệt trừ H. Pylori khác đã được nghiên cứuChế độ điều trị Số lần Thời gian Hiệu quả Tác dụng phụ trong ngày dùng thuốc 1 tuần Nôn ói, tiêu chảy.Tripotassium 4 74%-80% Hiệu quả có thể bị ảnhdicitratobismuthate 120mg hưởng bởi đề kháng+ tetracycline 500mg metronidazole+ Metronidazole 400mg ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhTài liệu liên quan:
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 174 0 0 -
38 trang 172 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 167 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 159 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 153 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 127 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 114 0 0 -
40 trang 108 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 96 0 0 -
40 trang 70 0 0