CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG (PHẦN 2)
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 143.68 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sự lựa chọn chế độ điều trị tiệt trừ đầu tiên nên chú ý đến việc tiếp xúc trước với các kháng sinh dùng trong chế độ tiệt trừ. Nếu bệnh nhân đã dung metronidazole, thì chế độ điều trị 4 thuốc không nên là lựa chọn đần tiên, mà nên dung phát đồ 3 thốc dựa trên PPI. Nếu bệnh nhân đã điều trị trước với Clarithromycin, chế độ điều trị 4 thuốc nên là lựa chọn ban đầu. Nếu bệnh nhân bị thất bại với một chế độ điều trị nào đó, nên dùng phát đồ khác....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG (PHẦN 2) CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG – PHẦN 2Sự lựa chọn chế độ điều trị tiệt trừ đầu tiên nên chú ý đến việc tiếp xúc trước vớicác kháng sinh dùng trong chế độ tiệt trừ. Nếu bệnh nhân đã dung metronidazole,thì chế độ điều trị 4 thuốc không nên là lựa chọn đần tiên, mà nên dung phát đồ 3thốc dựa trên PPI. Nếu bệnh nhân đã điều trị trước với Clarithromycin, chế độ điềutrị 4 thuốc nên là lựa chọn ban đầu.Nếu bệnh nhân bị thất bại với một chế độ điều trị nào đó, nên dùng phát đồ khác.Các chế độ điều trị cụ thể như sau:Chế độ điều trị 4 thuốc 14 ngày Pepto Bismol 2 viên uống 4 lần/ngày Metronidazole 250mg uống 4 lần/ngày Tretracycline 500mg uống 4 lần/ngày H2RA 8 tuần hoặc PPI 4-6 tuầnChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2lần/j. 10- Omeprazole 20mg uống 2 lần/j14j Amoxicillin 1g uống 2 lần/j Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngàyChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2 lần/j. 7j Rabeprazole 20mg uống 2 lần/j Amoxicillin 1g uống 2 lần/j Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngàyChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2 lần/j. Esomeprazole (Nexium) 40mg mỗi10j ngày Amoxicillin 1g uống 2 lần/j Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngày2.2.3.3 Một số chế độ điều trị tiệt trừ H. pylori theo Harrison’s 16thThuốc LiềuPhác đồ 3 thuốc 2 viên x 4 lần/ngày1. Bismuth subsalicylate (+) 250mg x 4 lần/ngàyMetronidazole (+) 500mg x 4 lần/ngàyTetracycline 400mg x 2 lần/ngày2. Ranitidine bismuth citrate (+) 500mg x 2 lần/ngàyTetracycline (+) Clarithromycin hoặc metronidazole 500mg x 2 lần/ngày 20mg x 2 lần/ngày (30mg x 2 lần/ngày)3. Omeprazole (lansoprazole)(+) 250 hoặc 500mg x 2 lần/ngàyClarithromycin (+)Metronidazole hoặc 500mg x 2 lần/ngày 1gr x 2 lần/ngàyAmoxicillinPhác đồ 4 thuốcOmeprazole (lansoprazole) 20mg (30mg) /ngày 2 viên x 4 lần/ngàyBismuth subsalicylate 250mg x 4 lần/ngàyMetronidazole 500mg x 4 lần/ngàyTetracycline2.2.3.4.Một vài phát đồ diệt trừ H. Pylori khác đã được nghiên cứuChế độ điều trị Số lần trong Thời gian dùng Hiệu quả Tác dụng phụ thuốc ngày 1 tuần Nôn ói, tiêu chảy.Tripotassium 4 74%- Hiệu quả có thể bịdicitratobismuthate 80% ảnh hưởng bởi đề120mg + tetracycline500mg kháng metronidazole+ Metronidazole 400mg 1 tuần Nôn ói, tiêu chảyOmeprazole 20mg 2 90%+ Amoxycillin 1g+ Clarithromycin 500mg 1 tuần Nôn ói, tiêu chảy.Omeprazole 20mg 2 85%- Hiệu quả có thể bị 90%+ Metronidazole 400mg ảnh hưởng bởi đề kháng+ Clarithromycin 500mg metronidazole 1 tuần Nôn ói, tiêu chảyRanitidine bismuth 2 85%-citrate 90%400mg+ Amoxycillin 1g+ Clarithromycin 500mg 1 tuần Nôn ói, tiêu chảyRanitidine bismuth 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG (PHẦN 2) CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG – PHẦN 2Sự lựa chọn chế độ điều trị tiệt trừ đầu tiên nên chú ý đến việc tiếp xúc trước vớicác kháng sinh dùng trong chế độ tiệt trừ. Nếu bệnh nhân đã dung metronidazole,thì chế độ điều trị 4 thuốc không nên là lựa chọn đần tiên, mà nên dung phát đồ 3thốc dựa trên PPI. Nếu bệnh nhân đã điều trị trước với Clarithromycin, chế độ điềutrị 4 thuốc nên là lựa chọn ban đầu.Nếu bệnh nhân bị thất bại với một chế độ điều trị nào đó, nên dùng phát đồ khác.Các chế độ điều trị cụ thể như sau:Chế độ điều trị 4 thuốc 14 ngày Pepto Bismol 2 viên uống 4 lần/ngày Metronidazole 250mg uống 4 lần/ngày Tretracycline 500mg uống 4 lần/ngày H2RA 8 tuần hoặc PPI 4-6 tuầnChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2lần/j. 10- Omeprazole 20mg uống 2 lần/j14j Amoxicillin 1g uống 2 lần/j Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngàyChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2 lần/j. 7j Rabeprazole 20mg uống 2 lần/j Amoxicillin 1g uống 2 lần/j Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngàyChế độ điều trị 3 thuốc PPI 2 lần/j. Esomeprazole (Nexium) 40mg mỗi10j ngày Amoxicillin 1g uống 2 lần/j Clarithromycin 500mg uống 2 lần/ngày2.2.3.3 Một số chế độ điều trị tiệt trừ H. pylori theo Harrison’s 16thThuốc LiềuPhác đồ 3 thuốc 2 viên x 4 lần/ngày1. Bismuth subsalicylate (+) 250mg x 4 lần/ngàyMetronidazole (+) 500mg x 4 lần/ngàyTetracycline 400mg x 2 lần/ngày2. Ranitidine bismuth citrate (+) 500mg x 2 lần/ngàyTetracycline (+) Clarithromycin hoặc metronidazole 500mg x 2 lần/ngày 20mg x 2 lần/ngày (30mg x 2 lần/ngày)3. Omeprazole (lansoprazole)(+) 250 hoặc 500mg x 2 lần/ngàyClarithromycin (+)Metronidazole hoặc 500mg x 2 lần/ngày 1gr x 2 lần/ngàyAmoxicillinPhác đồ 4 thuốcOmeprazole (lansoprazole) 20mg (30mg) /ngày 2 viên x 4 lần/ngàyBismuth subsalicylate 250mg x 4 lần/ngàyMetronidazole 500mg x 4 lần/ngàyTetracycline2.2.3.4.Một vài phát đồ diệt trừ H. Pylori khác đã được nghiên cứuChế độ điều trị Số lần trong Thời gian dùng Hiệu quả Tác dụng phụ thuốc ngày 1 tuần Nôn ói, tiêu chảy.Tripotassium 4 74%- Hiệu quả có thể bịdicitratobismuthate 80% ảnh hưởng bởi đề120mg + tetracycline500mg kháng metronidazole+ Metronidazole 400mg 1 tuần Nôn ói, tiêu chảyOmeprazole 20mg 2 90%+ Amoxycillin 1g+ Clarithromycin 500mg 1 tuần Nôn ói, tiêu chảy.Omeprazole 20mg 2 85%- Hiệu quả có thể bị 90%+ Metronidazole 400mg ảnh hưởng bởi đề kháng+ Clarithromycin 500mg metronidazole 1 tuần Nôn ói, tiêu chảyRanitidine bismuth 2 85%-citrate 90%400mg+ Amoxycillin 1g+ Clarithromycin 500mg 1 tuần Nôn ói, tiêu chảyRanitidine bismuth 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 166 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 166 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 155 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 152 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 124 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 99 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0 -
40 trang 66 0 0