Danh mục

Chẩn đoán và xử trí tăng đậm độ bất đối xứng (Asymmetries)

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.25 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài này nhằm xem lại tổng quan y văn và thái độ xử trí khi có tổn thương asymmetries, trong đó nhấn mạnh vai trò của siêu âm đối chiếu và nhũ ảnh cắt lớp tổng hợp (digital breast tomosynthesis – DBT).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chẩn đoán và xử trí tăng đậm độ bất đối xứng (Asymmetries) HỘI THẢO HÀNG NĂM PHÒNG CHỐNG UNG THƯ TP. HỒ CHÍ MINH LẦN THỨ 26 CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG ĐẬM ĐỘ BẤT ĐỐI XỨNG (ASYMMETRIES) Bùi Thị Hương Giang1, Đỗ Bình Minh1, Cáp Hữu Hiếu2, Trần Thị Hồng Đào1, Bùi Thị Thanh Trúc1, Đặng Quỳnh An1, Nguyễn Tín Trung1, Nguyễn Minh Đức3TÓM TẮT 53 BI-RADS: Asymmetry, focal asymmetry, global Tăng đậm độ bất đối xứng (asymmetries) là asymmetry, and developing asymmetry. Eachmột dấu hiệu đặc trưng chỉ có ở nhũ ảnh. Hiện type of asymmetry has a different malignanttại, phân loại asymmetries theo BI-RADS gồm 4 potential, so an appropriate evaluation andnhóm: Asymmetry, focal asymmetry, global management plan is needed. Further evaluationasymmetry, developing asymmetry. Mỗi loại of asymmetries detected on screeningasymmetries có khả năng ác tính khác nhau, vì mammograms can be done using diagnosticvậy cần có kế hoạch đánh giá và quản lý phù mammography, targeted ultrasound, digitalhợp. Có nhiều phương tiện để đánh giá thêm tổn breast tomosynthesis, and magnetic resonancethương asymmetries phát hiện trên nhũ ảnh tầm imaging. Targeted ultrasound and digital breastsoát như nhũ ảnh chẩn đoán, siêu âm đối chiếu, tomosynthesis have been shown to be effective innhũ ảnh cắt lớp tổng hợp, cộng hưởng từ. Trong distinguishing real lesions from tissue overlapđó, siêu âm đối chiếu và nhũ ảnh cắt lớp tổng artifacts and in identifying lesions suspected ofhợp ngày càng có nhiều nghiên cứu chứng minh malignancy.được thế mạnh trong phân biệt tổn thực sự và xảoảnh chồng mô, cũng như định hướng được tổn I. ĐẶT VẤN ĐỀthương nghi ngờ ác tính. Tăng đậm độ bất đối xứng (asymmetries) là một dấu hiệu đặc trưng chỉ có ở nhũ ảnh.SUMMARY Trước đây asymetries được xem là biểu hiện DIAGNOSIS AND MANAGEMENT OF lành tính và không được quan tâm nhiều, cho ASYMMETRIES đến khi có các nghiên cứu chỉ ra một số loại Asymmetries are a finding in mammograms asymmetries cũng có khả năng là ung thư. Vìand are classified into four groups according to vậy, dù asymmetries không thường gặp (chỉ chiếm ít hơn 3,3% trong nhũ ảnh tầm soát tùy loại asymmetry) nhưng cần mời bệnh1 Bệnh viện Ung Bướu TP. HCM nhân quay lại (recall) để khảo sát thêm cũng2 Học viên CKI Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch như cần có kế hoạch theo dõi chặt chẽ hơn ở3 Bệnh viện Ung Bướu TP. HCM; Bộ môn Chẩn các bệnh nhân này. Bài này nhằm xem lạiđoán hình ảnh - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tổng quan y văn và thái độ xử trí khi có tổnChịu trách nhiệm chính: Bùi Thị Hương Giang thương asymmetries, trong đó nhấn mạnh vaiEmail: hotarubui28@gmail.com trò của siêu âm đối chiếu và nhũ ảnh cắt lớpNgày nhận bài: 12/9/2023 tổng hợp (digital breast tomosynthesis –Ngày phản biện: 15/9/2023 DBT).Ngày chấp nhận đăng: 11/10/2023482 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 533 - THÁNG 12 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2023II. THUẬT NGỮ asymmetric normal tissue, asymmetry sinh Trước đây có nhiều thuật ngữ dùng để lý,... Các thuật ngữ này có sự chồng lấp vàmô tả asymmetries được sử dụng bởi nhiều mơ hồ trong cách định nghĩa dẫn đến sựtác giả lớn như E.A Sickles, Daniel Kopans, không thống nhất trong cách áp dụng.Leung, Lazlo Tabar, Gilda Gardenosa,… và Cho đến ấn bản mới nhất của BI-RADSACR Mammography Quality Control (lần thứ năm - 2013) thì asymmetries đượcManual ấn bản lần thứ 3 (1999), BI-RADS chia thành bốn loại và định nghĩa này được(Breast Imaging Reporting and Data System) sử dụng rộng rãi cho đến nay:ấn bản thứ 4 (2003) như sau: Asymmetric • Asymmetry.density, density seen in only a single • Focal asymmetry.projection, focal asymmetric density, focal • Global asymmetry.asymmetry, global asymmetry, developing • Developing asymmetry.asymmetry, asymmetric breast tissue, Bảng 1. Sự thay đổi của các thuật ngữ về Asymmetries trong BI-RADS qua các ấnbản[16,25] 3rd (1998) 4th (2003) 5th (2013) Density seen in only a single Các Asymmetry As ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: