Chapter 2: Mô hình TCP/IP
Số trang: 90
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.07 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đây là giáo trình mạng máy tính - Mô hình TCP/IP gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chapter 2: Mô hình TCP/IP Chương 2: Mô hình TCP/IP 04/02/11Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ringNội dung Giới thiệu TCP/IP Địa chỉ IP Cấu trúc gói tin IP. Kỹ thuật Subneting Các giao thức tầng internet Giao thức tầng Transport Giao thức tầng Application 04/02/11Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ringGiới thiệu• TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol): Bộ giao thức dùng trên internet• SPX/IPX (Sequenced Packet Exchange /Internetwork Packet eXchange): là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành mạng Netware của hãng Novell.• NetBEUI (Network Basic Input/Output System Extended User Interface): Là giao thức chính được sử dụng trong h ệ điều hành Windows 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ringGiới thiệu • Mô hình Application TCP/IP chia làm 4 tầng: Presentatio Application – Tầng ứng dụng n Session (Application Layer) Transport Transport – Tầng giao vận (Transport Layer) Network Internet – Tầng Internet (Internet Data link Network Layer) – Tầng truy cập Physical access mạng (Network access Layer) 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ringCác giao thức tương ứng với các tầng TELNET SMTP DNS SNMP HTTP FTP Application Layer Transsmission User Datagram Transport Control Protocol Protocol Layer RARP ICMP Internet Internet Protocol Layer ARP Routing Protocols Network access Layer Ethernet FDDI Token Ring 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ring Quá trình đóng gói dữ liệuApplication DATA DATA TCP HeaderTransport IP Header TCP Header DATA Internet Ethernet Ethernet DATA IP Header TCP Header Network Trailer Header 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ring Địa chỉ IP v4 04/02/11Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ring Cấu trúc địa chỉ IP• Địa chỉ nhị phân 32 bit.Ví dụ: 1100000101010000000000100000001• Địa chỉ IP được biểu diễn thành 4 phần bằng nhau và cách nhau bởi dấu chấm. Giá trị của mỗi phần được biểu diễn trong hệ 10, ví dụ: 192.168.1.1• Có hai phần – Phần mạng - Network portion Dùng để phân biệt mạng – Phần host - Host Portion Dùng để phân biệt các host trong cùng mạng 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chapter 2: Mô hình TCP/IP Chương 2: Mô hình TCP/IP 04/02/11Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ringNội dung Giới thiệu TCP/IP Địa chỉ IP Cấu trúc gói tin IP. Kỹ thuật Subneting Các giao thức tầng internet Giao thức tầng Transport Giao thức tầng Application 04/02/11Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ringGiới thiệu• TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol): Bộ giao thức dùng trên internet• SPX/IPX (Sequenced Packet Exchange /Internetwork Packet eXchange): là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành mạng Netware của hãng Novell.• NetBEUI (Network Basic Input/Output System Extended User Interface): Là giao thức chính được sử dụng trong h ệ điều hành Windows 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ringGiới thiệu • Mô hình Application TCP/IP chia làm 4 tầng: Presentatio Application – Tầng ứng dụng n Session (Application Layer) Transport Transport – Tầng giao vận (Transport Layer) Network Internet – Tầng Internet (Internet Data link Network Layer) – Tầng truy cập Physical access mạng (Network access Layer) 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ringCác giao thức tương ứng với các tầng TELNET SMTP DNS SNMP HTTP FTP Application Layer Transsmission User Datagram Transport Control Protocol Protocol Layer RARP ICMP Internet Internet Protocol Layer ARP Routing Protocols Network access Layer Ethernet FDDI Token Ring 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ring Quá trình đóng gói dữ liệuApplication DATA DATA TCP HeaderTransport IP Header TCP Header DATA Internet Ethernet Ethernet DATA IP Header TCP Header Network Trailer Header 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ring Địa chỉ IP v4 04/02/11Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o f Ele c tro nic s Eng ine e ring Cấu trúc địa chỉ IP• Địa chỉ nhị phân 32 bit.Ví dụ: 1100000101010000000000100000001• Địa chỉ IP được biểu diễn thành 4 phần bằng nhau và cách nhau bởi dấu chấm. Giá trị của mỗi phần được biểu diễn trong hệ 10, ví dụ: 192.168.1.1• Có hai phần – Phần mạng - Network portion Dùng để phân biệt mạng – Phần host - Host Portion Dùng để phân biệt các host trong cùng mạng 04/02/11 Hano i Unive rs ity o f Indus try Fac ulty o ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết bị mạng hệ thống mạng mạng máy tính mô hình TCP/IP cấu trúc địa chỉ IPGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 263 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 251 1 0 -
Bài giảng: Lịch sử phát triển hệ thống mạng
118 trang 244 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 244 0 0 -
47 trang 237 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 234 0 0 -
80 trang 216 0 0
-
122 trang 212 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 211 0 0 -
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 201 0 0