Danh mục

Chế độ dinh dưỡng của trẻ từ 9 đến 12 tháng tuổi

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 49.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuổi này bé đã có thể chuyển qua 3 bữa bột đặc hoặc cháo đặc. Các cữ bú nên vàolúc sáng sớm chiềutốivà ban ngày là 3 bữa ăn. Ví dụ như: bú mẹ bộtngọt bộtmặn cháođặc búmẹ búmẹ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chế độ dinh dưỡng của trẻ từ 9 đến 12 tháng tuổiChế độdinh dưỡngcủa trẻ từ 9- 12 thángtuổi Con bé nhà em đã được gần 9 tháng rồi mà cân nặng chỉ được 7,5kg, cao 73 cm thôi .Mỗi ngày em cho cháu ăn 3 bữa cháo xay đủ 4 nhóm thực phẩm, 3 bữa sữa bột (mỗi bữa khoảng 90ml), bú thêm sữa mẹ (ít thôi) và thêm 2 viên pho mai nữa.Vậy mà cháu phát triển chậm so với những đứa trẻ khác. Em không bi ết phải thay đổi chế độ ăn như thế nào để cháu có thể phát triển về cân nặng nhiều hơn . Xin bác sĩ tư vấn giúp em, cảm ơn bác sĩ nhiều. (Nguyen Thi Hong Nhung) Trả lời: Mờibạntheodõibảngchiềucaocânnặngcủatrẻ:(theochuẩntăngtrưởngmớicủa WHO) 1. Trẻ gái: Tuổi*****Bình thường*** *Suy dinh dưỡng***Thừa cân 0*******3,2 kg 49,1 cm** *2,4 kg 45,4 cm*** 4,2 kg 1 tháng***4,2 kg 53,7 cm** *3,2 kg 49,8 cm** *5,5 kg 3 tháng***5,8 kg 57,1 cm** *4,5 kg 55,6 cm** *7,5 kg 6 tháng***7,3 kg 65,7 cm** *5,7 kg 61,2 cm** *9,3 kg 12 tháng**8,9 kg 74 cm***** *7 kg 68,9 cm ** 11,5 kg 18 tháng**10,2 kg 80,7 cm* */8,1 kg 74,9 cm** 13,2 kg 2 tuổi****11,5 kg 86,4 cm**2*9 kg 80 cm*** * 14,8 kg 3 tuổi***13,9 kg 95,1 cm*210,8 kg 87,4 cm** *18,1 kg 4 tuổi***16,1 kg 102,7 cm*12,3 kg 94,1 cm* **21,5 kg 5 tuổi***18,2 kg 109,4 cm*13,7 kg 99,9 cm** *24,9 kg 2. Trẻ trai: Tuổi*****Bình thường****Suy dinh dưỡng****Thừa cân 0********3,3 kg 49,9 cm***2,4 kg 46,1 cm****4,4 kg 1 tháng***4,5 kg 54,7 cm***3,4 kg 50,8 cm****5,8 kg 3 tháng***6,4 kg 58,4 cm****5 kg 57,3 cm******8 kg 6 tháng***7,9 kg 67,6 cm***6,4 kg 63,3 cm****9,8 kg 12 tháng**9,6 kg 75,7 cm***7,7 kg 71,0 cm*****12 kg 18 tháng*10,9 kg 82,3 cm***8,8 kg 76,9 cm****13,7 kg 2 tuổi****12,2 kg 87,8 cm**9,7 kg 81,7 cm****15,3 kg 3 tuổi****14,3 kg 96,1 cm**11,3 kg 88,7 cm*** *18,3kg 4 tuổi****16,3 kg 103,3 cm*12,7 kg 94,9 cm***21,2 kg 5tuổi****18,3kg110cm**14,1kg100,7cm****24,2kg Trẻtừ9thángtuổitrởrasẽtăngcânchậm,bạnđừngsốtruộtnhé.Đâylàgiaiđoạnbé đãcóthểănđặcvàăn2bữamỗingàydođó,bạncầnchúýđếnchấtlượngbữaănđể cungcấpchobéđủnhucầudinhdưỡng.Ởtuổinày,béđãcóthểchuyểnsangănbộtđặchoặccháođặc.Bébắtđầutậpđứng,đi...dođóbạnhãygiúpbéăntốtđểcứngcáphơn...Chếđộăncủabé:•Búmẹnhiềulần(ítnhất34lầntrongngày).•Chobéănbộtđặcđủ4nhómthứcăn3bữatrongngày.•Ănthêmtráicâytươi.•Nănglượngcầnchobétrongngàylà:8001000calo.Nhữngđiềucầnchúýkhibégầnthôinôi:Bé củabạn đã nặnggấp3lầnlúcsinhvà đangtậpbò,tập đứngrồi đi.Vậybạnhãygiúpbéăntốtđểcònchuẩnbịthôinôinữa.Tuổinàybé đã có thể chuyểnqua3bữabột đặchoặccháo đặc.Cáccữ bú nênvàolúcsángsớmchiềutốivà banngàylà 3bữa ăn.Ví dụ như:bú mẹ bộtngọtbộtmặncháođặcbúmẹbúmẹ.Bé bắt đầuthíchtự phụcvụnhư giànhmuỗngcủamẹ,thò taybốcthức ăn,cầmly uống...Bạnchớbỏquamànênhỗtrợbéđểbévuithíchvớibữaăn,đểthứcănđemlạiniềmhứngthúchobé.Bạnhãythử:•Mẹmộtmuỗng,conmộtmuỗng,tacùngthiđua(dùbéđổraquầnáolàchính).•Chobébốcmiếngchuối,đậu,càrốt...luộcnhừ(dùsauđóbôitrétđầymặtmũi).•Chobé cầmlyvớimộttí sữa,tí nướctráicây...(dù sauđó bạnphảithayhếtđồ cho bé).Ôngbàdạyrằnghọcăn,họcnói,họcgói,họcmở.Vậyhọcănlàhàngđầu,rồibésẽ ănuốnggọngàngvàcóthóiquenănuốngtốtkhibélớnlên.Thờikỳnàycó ...

Tài liệu được xem nhiều: