Danh mục

Chỉ số KPI phòng nhân sự

Số trang: 12      Loại file: xls      Dung lượng: 40.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

KPI phòng Nhân sự gồm các chỉ số đánh giá về chuyên môn, chỉ số quản lý đơn vị, chỉ số phát triển năng lực của các chức danh trưởng phòng nhân sự, phó trưởng phòng nhân sự kiêm phụ trách công tác tiền lương và chế độ chính sách..., mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI phòng nhân sựKPI PHÒNG NHÂN SỰ NĂM 20...1.Chức danh: Trưởng phòng Nhân sựTTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)I. Chỉ số chuyên môn1Tỷ lệ nhân viên được đào tạo ban đầu/tổng nhân viên tuyển dụngVụTheo thống kê thực tế100%90%80%75%74%2Sử dụng có hiệu quả ngân sách đào tạoVụMức độ sử dụng NSĐT so với KH để thực hiện tốt các KH đào tạo<100%100%>100%3Tỷ lệ nhân viên đựơc học tập về an toàn lao động/tổng số nhân viên trong kỳVụCách tính=tổng số nhân viên đã học/tổng nhân viên trong kỳ100%97%94%91%<90%4Tổng số vụ tai nạn lao động trong kỳVụTheo thống kê thực tế do lỗi của người sử dụng lao động. Không để xảy ra: Xuất sắc - 100%. Để xảy ra: yếu - 74%100%74%5Số ý kiến phàn nàn của các đơn vị, phòng ban về BHLĐ, ATLĐVụThống kê theo thực tế. Các ý kiến là có cơ sở1 ý kiến2 ý kiến3 ý kiến4 ý kiến> 4 ý kiến6Tỷ lệ bản mô tả công việc cập nhật trên toàn công tyVụ1 MTCV không cập nhật =90%, 2 MTCV= 80%, 3MTCV = 75%; >3 MTCV = 74%100%90%80%75%74%7Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong công việc cá nhân trong kỳ đánh giá?VụĐạtKhông đạt8Tỷ lệ công nhân trực tiếp SX được đào tạo về chuyên môn /tổng số công nhân trong kỳVụCách tính=tổng số công nhân đã học/tổng số công nhân trong kỳ100%97%94%91%<90%9Tỷ lệ người lao động phàn nàn về công tác tính lươngVụTheo thống kê thực tế. Các phàn nàn có cơ sở.1 ý kiến2 ý kiến3 ý kiến4 ý kiến> 4 ý kiến10Tỷ lệ số vụ hòa giải thành công về tranh chấp lao động phát sinhVụ100%95%90%85%<8511Tổ chức công tác đánh giá nhân sự đúng kỳ hạn quy địnhVụĐúng kỳ hạn: XS - 100%. Không đúng kỳ hạn - 74%100%74%12Tỷ lệ thông tin được cập nhật chính xác (xác định theo phương pháp kiểm tra xác suất: số hồ sơ sai hỏng/tổng hồ sơ quản lý)Vụ1 hồ sơ lỗi =99%, 2 hồ sơ lỗi =98%, 3 hồ sơ lỗi =97%, >3 hồ sơ lỗi =96%100%99%98%97%96%13Tỷ lệ nhân viên kêu ca, phàn nàn về giải quyết chế độ chính sách (bảo hiểm, thai sản, đau ốm, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,...) trong kỳVụTheo thống kê thực tế. Các phàn nàn là có cơ sở và do lỗi chủ quan. 0 vụ=100%, 1 vụ =99%, 2 vụ=98%, 3 vụ=97%, >3 vụ=96%100%99%98%97%96%II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)2.Chức danh: Phó trưởng phòng Nhân sự - Phụ trách công tác tiền lương và chế độ chính sáchTTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)I. Chỉ số chuyên môn1Tỷ lệ nhân viên có BHYTVụCách tính = tổng nhân viên có BHYT/tổng nhân viên trong kỳ100%99%98%97%96%2Tỷ lệ nhân viên thôi việc sau 60 ngày chưa được chốt sổ BHXH (tính từ khi hoàn chỉnh hồ sơ).VụCách tính = tổng nhân viên được trả sổ BHXH/tổng nhân viên nghỉ việc (60 ngày sau nghỉ việc)100%99%98%97%96%3Tỷ lệ nhân viên kêu ca, phàn nàn về giải quyết chế độ chính sách (bảo hiểm, thai sản, đau ốm, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,...) trong kỳVụTheo thống kê thực tế. Các phàn nàn là có cơ sở và do lỗi chủ quan. 0 vụ=100%, 1 vụ =99%, 2 vụ=98%, 3 vụ=97%, >3 vụ=96%100%99%98%97%96%4Tỷ lệ đúng hạn của các báo cáo về tình hình thay đổi vĩ mô, vi mô của các hệ thống pháp luật và thông lệ liên quan đến chính sáchVụTheo thống kê thực tế100%99%98%97%96%5Tỷ lệ chính xác của báo cáo thanh toán lươngVụ1 lỗi =100%, 2 lỗi =99%, 3 lỗi =97%, > 3 lỗi =96%. Theo thống kê thực tế. Do lỗi chủ quan100%99%98%97%96%6Số quyết định khen thưởng/kỷ luật ban hành đúng thời hạnVụ1 lần chậm=95%, 2 lần chậm= 90%, 3 lần chậm = 88%, > 3 lần =85%100%95%90%88%85%7Tỷ lệ số vụ thanh toán tiền chế độ cho CBNV đúng thời hạnVụ1 lần chậm=95%, 2 lần chậm= 90%, 3 lần chậm = 88%, > 3 lần =85%100%95%90%88%85%8Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong công việc cá nhân trong kỳ đánh giá?VụĐạtKhông đạtII. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng ...

Tài liệu được xem nhiều: