Chỉ số KPI vị trí Kế toán vật tư
Số trang: 4
Loại file: xls
Dung lượng: 32.50 KB
Lượt xem: 38
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chỉ số KPI vị trí Kế toán vật tư được xác định dựa trên các mục tiêu về giảm chi phí tồn kho, giảm chi phí mua hàng, xây dựng chuẩn năng lực của phòng, hoàn thành các báo cáo, chính xác và đúng hạn... mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI vị trí Kế toán vật tưBiểu đánh giá kết quả công việc cá nhânKỳ:Họ tên:Vị trí:Kế toán vật tưBộ phận:Phòng TCKTA.Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)Gắn liền với KPI bộ phậnMục tiêu trong kỳTầm quan trọngKết quả thực hiệnTỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpThángNămĐVT10 = 9 / 411 = 10 x 3(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)1Giảm chi phí tồn kho5cấp10% 3.06.0%2Giảm chi phí mua hàng98%20% 98.020.0%3Xây dựng chuẩn năng lực của phòng 99.0%20% 97.019.6%4Hoàn thành các báo cáo, Chính xác và đúng hạn (98%) 98.0%50% 98.050.0%Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)60%100.0%45.6%27.4%BCác công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Cập nhập số liệu trên hệ thống ERP kịp thời, chính xác●30% 530.0%2Quản lý vật tư hàng hóa tại kho●40% 432.0%3Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp●20% 14.0%4Thời gian tham gia các khóa đào tạo●10% 48.0%Các công việc thường xuyên theo MTCV30%100%66.0%19.8%CCác dự án và công việc đột xuấtTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đột xuất khác do Trưởng phòng giao●100% 2.040.0%10%100%40%4.0%Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc51.2%Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuChỉ số KPI vị trí Kế toán vật tư, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI vị trí Kế toán vật tưBiểu đánh giá kết quả công việc cá nhânKỳ:Họ tên:Vị trí:Kế toán vật tưBộ phận:Phòng TCKTA.Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)Gắn liền với KPI bộ phậnMục tiêu trong kỳTầm quan trọngKết quả thực hiệnTỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpThángNămĐVT10 = 9 / 411 = 10 x 3(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)1Giảm chi phí tồn kho5cấp10% 3.06.0%2Giảm chi phí mua hàng98%20% 98.020.0%3Xây dựng chuẩn năng lực của phòng 99.0%20% 97.019.6%4Hoàn thành các báo cáo, Chính xác và đúng hạn (98%) 98.0%50% 98.050.0%Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)60%100.0%45.6%27.4%BCác công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Cập nhập số liệu trên hệ thống ERP kịp thời, chính xác●30% 530.0%2Quản lý vật tư hàng hóa tại kho●40% 432.0%3Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp●20% 14.0%4Thời gian tham gia các khóa đào tạo●10% 48.0%Các công việc thường xuyên theo MTCV30%100%66.0%19.8%CCác dự án và công việc đột xuấtTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đột xuất khác do Trưởng phòng giao●100% 2.040.0%10%100%40%4.0%Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc51.2%Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuChỉ số KPI vị trí Kế toán vật tư, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chỉ số KPI vị trí Kế toán vật tư KPI vị trí Kế toán vật tư KPI Kế toán vật tư Kế toán vật tư Chi phí tồn kho Chi phí mua hàng Xây dựng chuẩn năng lực Quản lý vật tư Quản lý hàng hóa kho Hỗ trợ đồng nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu phân tán: Hệ thống quản lý vật tư
61 trang 230 1 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 1 - PGS. TS Võ Văn Nhị
146 trang 118 3 0 -
Bài tập: Môn phân tích thiết kế hệ thống
7 trang 107 0 0 -
Sổ tay hướng dẫn thực hành kế toán bằng Excel: Phần 1 - Trần Văn Thắng
256 trang 91 0 0 -
Hệ thống tài khoản kế toán và cách hạch toán _ phần 7
55 trang 86 0 0 -
Thuyết trình: Quản lý tồn kho cho nhu cầu độc lập
17 trang 49 0 0 -
Chỉ số KPI vị trí Kế toán tổng hợp
4 trang 47 0 0 -
Đề tài: Tìm hiểu công tác quản trị hàng tồn kho tại công ty TNHH Máy tính CMS
26 trang 44 0 0 -
32 trang 37 0 0
-
96 trang 33 0 0