Chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện - Những điều cần biết
Số trang: 177
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.52 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cuốn sách Những điều cần biết Chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện được biên soạn nhằm giúp các cơ quan quản lý, cũng như các đơn vị, cá nhân cập nhật kịp thời những quy định mới của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện - Những điều cần biết LỜI NÓI ĐẦU Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định về chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội; quyền và trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội, tổ chức đại diện tập thể lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động; cơ quan bảo hiểm xã hội; quỹ bảo hiểm xã hội; thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội và quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. Để giúp các cơ quan quản lý, cũng như các đơn vị, cá nhân cập nhật kịp thời những quy định mới của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện, Nhà xuất bản Tài chính xuất bản cuốn sách “Chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện - Những điều cần biết”. Nhà xuất bản Tài chính mong nhận được sự quan tâm và những ý kiến đóng góp của bạn đọc để cuốn sách hoàn thiện hơn trong những lần xuất bản sau. Trân trọng giới thiệu cuốn sách cùng bạn đọc. NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH 3 4 MỤC LỤC Trang 1. Văn bản hợp nhất 50/VBHNVPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Bảo hiểm xã hội 7 2. Nghị định 115/2015/NĐCP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc 63 3. Nghị định 134/2015/NĐCP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện 92 4. Thông tư 01/2016/TTBLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện 104 5. Thông tư 59/2015/TTBLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc 121 5 6 VĂN PHÒNG QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 50/VBHNVPQH Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2018 LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày ngày 01 tháng 01 năm 2016, được sửa đổi, bổ sung bởi: 1. Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016; 2. Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019. Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Luật Bảo hiểm xã hội1. 1 Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 có căn cứ ban hành như sau: “Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Luật An toàn, vệ sinh lao động.” Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch có căn cứ ban hành như sau: “Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều có liên quan đến quy hoạch của Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12, Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13, Luật Đường sắt số 06/2017/QH14, Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 48/2014/QH13 và Luật số 97/2015/QH13, Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 08/2017/QH14, Luật Đất đai số 45/2013/QH13, Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13, Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12, Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13, Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12, Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13, Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13, Luật Đê điều số 79/2006/QH11, Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14, Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12, Luật Đo lường số 04/2011/QH13, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11, Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12, Luật An toàn thông tin mạng số 86/2015/QH13, Luật Xuất bản số 7 Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Luật này quy định chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội; quyền và trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội, tổ chức đại diện tập thể lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động; cơ quan bảo hiểm xã hội; quỹ bảo hiểm xã hội; thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội và quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Người lao động là công dân Việt Nam thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bao gồm: a) Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, kể cả hợp đồng lao động được ký kết giữa người sử dụng lao động với người đại diện theo pháp luật của người dưới 15 tuổi theo quy định của pháp luật về lao động; b) Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng; 19/2012/QH13, Luật Báo chí số 103/2016/QH13, Luật Giáo dục qu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện - Những điều cần biết LỜI NÓI ĐẦU Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định về chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội; quyền và trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội, tổ chức đại diện tập thể lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động; cơ quan bảo hiểm xã hội; quỹ bảo hiểm xã hội; thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội và quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. Để giúp các cơ quan quản lý, cũng như các đơn vị, cá nhân cập nhật kịp thời những quy định mới của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện, Nhà xuất bản Tài chính xuất bản cuốn sách “Chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện - Những điều cần biết”. Nhà xuất bản Tài chính mong nhận được sự quan tâm và những ý kiến đóng góp của bạn đọc để cuốn sách hoàn thiện hơn trong những lần xuất bản sau. Trân trọng giới thiệu cuốn sách cùng bạn đọc. NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH 3 4 MỤC LỤC Trang 1. Văn bản hợp nhất 50/VBHNVPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Bảo hiểm xã hội 7 2. Nghị định 115/2015/NĐCP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc 63 3. Nghị định 134/2015/NĐCP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện 92 4. Thông tư 01/2016/TTBLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện 104 5. Thông tư 59/2015/TTBLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc 121 5 6 VĂN PHÒNG QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 50/VBHNVPQH Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2018 LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày ngày 01 tháng 01 năm 2016, được sửa đổi, bổ sung bởi: 1. Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016; 2. Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019. Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Luật Bảo hiểm xã hội1. 1 Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 có căn cứ ban hành như sau: “Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Luật An toàn, vệ sinh lao động.” Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch có căn cứ ban hành như sau: “Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều có liên quan đến quy hoạch của Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12, Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13, Luật Đường sắt số 06/2017/QH14, Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 48/2014/QH13 và Luật số 97/2015/QH13, Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 08/2017/QH14, Luật Đất đai số 45/2013/QH13, Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13, Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12, Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13, Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12, Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13, Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13, Luật Đê điều số 79/2006/QH11, Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14, Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12, Luật Đo lường số 04/2011/QH13, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11, Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12, Luật An toàn thông tin mạng số 86/2015/QH13, Luật Xuất bản số 7 Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Luật này quy định chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội; quyền và trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội, tổ chức đại diện tập thể lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động; cơ quan bảo hiểm xã hội; quỹ bảo hiểm xã hội; thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội và quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Người lao động là công dân Việt Nam thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bao gồm: a) Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, kể cả hợp đồng lao động được ký kết giữa người sử dụng lao động với người đại diện theo pháp luật của người dưới 15 tuổi theo quy định của pháp luật về lao động; b) Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng; 19/2012/QH13, Luật Báo chí số 103/2016/QH13, Luật Giáo dục qu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chính sách bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội tự nguyện Bảo hiểm xã hội Luật Bảo hiểm xã hội Luật An toàn vệ sinh lao động Quản lý nhà nước về bảo hiểmTài liệu liên quan:
-
85 trang 285 0 0
-
Quản lý dữ liệu thông tin người hưởng bảo hiểm xã hội
6 trang 227 0 0 -
21 trang 222 0 0
-
18 trang 221 0 0
-
Tìm hiểu 150 tình huống pháp luật về bảo hiểm xã hội - bảo hiểm y tế: Phần 1
101 trang 195 0 0 -
32 trang 191 0 0
-
Tổng quan về bảo hiểm xã hội - phần 1
10 trang 189 0 0 -
4 trang 184 0 0
-
19 trang 157 0 0
-
8 trang 137 0 0