Danh mục

Chọn tạo giống khoai lang K51/KB1 (KTB2) năng suất cao - chất lượng khá

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 244.82 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,500 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giao nhau của 126 giống khoai lang, được vượt qua bởi K51, KB1, DT2, giống CD. Chọn K51/KB1 nhân bản, đó là năng suất gốc cao nhất 22,37 tấn mỗi ha và cao hơn so với hai Hoàng Long, C) u + hanh kiểm soát đạt được chỉ 16,9 - 17,1 tấn gốc / ha, với sự tự tin 99% . Bản sao này là chất lượng tốt nhất gốc 6,8 nhãn hiệu mức độ bở, 7,2 nhãn hiệu độ ngọt cao hơn so với Hoàng Long và Cúc + hanh kiểm soát là 5,3 - chỉ 6,7 điểm. Do...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chọn tạo giống khoai lang K51/KB1 (KTB2) năng suất cao - chất lượng khá CH N T O GI NG KHOAI LANG K51/KB1 (KTB2) NĂNG SU T CAO - CH T LƯ NG KHÁ Mai Th ch Hoành SUMMARY To creative crossed the K51/BK1 sweet potato variety which is the high yield - good quality The crossing of 126 sweet potato seeds, which were crossed by K51, KB1, DT2, CDvarieties. Selected K51/KB1 clone, which was the highest root yield of 22,37 ton perhectare and higher than two Hoang Long, Cưu hanh controls attain only 16,9 - 17,1 tonroot /ha, with confidence 99 %. This clone was the best root quality of 6.8 of friable degreemarks, 7,2 of sweet degree marks and higher than Hoang Long and Cuc hanh controls of5.3 - 6,7 marks only. So that, the Spring harvested time of July-2007, sent 7 advancedsweet potato clones to The orthen Centeral part of Institute (among has K51/KB1 clone)with for to serve and evaluate continuously them in the orthen centeral part conditions.To now, K51/KB1 clone was a new name of KTB2 variety from the orthern Centeral partof Institute in July-2010 and it was being served well for sweet potato production inCenteral part of Vietnam. Keywords: crossing, selection, clone, veriety, yield, friable degree, sweet degree.I. §ÆT VÊN §Ò Khoa h c K thu t Nông nghi p Vi t Nam (VASI) và Vi n Khoa h c Nông nghi p B ng lai h u tính các gi ng khoai lang Vi t Nam (VAAS) t 2004 n 2007, nm i ư c ch n t o ra trong nư c và ư c lúc chuy n giao 8 dòng tri n v ng vào Vi ncông nh n như: Gi ng K51 có năng su tcao - ng n ngày; gi ng KB1 có ch t lư ng B c Trung b (ngày 06 /07 /2007).khá; gi ng DT2 có ru t c tím-b và gi ngChiêm dâu (CD) ch l c mi n Trung. ã II. VËT LIÖU V PH¦¥NG PH¸P NGHI£N CøUlai h u tính gi a các gi ng trên v i nhau vàch n l c ư c dòng khoai lang K51/KB1có 1. V t li u nghiên c unăng su t c cao, ch t lư ng khá áp G m 126 h t lai (94 h t lai xác nh và ng nhu c u phát tri n s n xu t khoai lang 32 h t lai t nhiên) c a các gi ng khoai các vùng khó khăn c a mi n B c và mi n lang K51, KB1, CD và DT2 trong vư n laiTrung. Tháng 07/2010, ư c Vi n Khoa v ông 2004 - 2005, ư c tr ng thànhh c K thu t Nông nghi p B c Trung b dòng vô tính (seedling) và ư c phân l p t t tên cho dòng khoai lang K51/KB1 là i Go n G4 nghiên c u, ánh giá vàgi ng KTB2 (Khoai Trung b hai). Bài vi t ch n l c.này báo cáo quá trình lai t o, nghiên c u vàch n l c ra gi ng KTB2 (K51/KB1) Vi n Dòng BV1 ch n l c t h t lai t nhiên So sánh l n, ư c b trí thí nghi m theoc a khoai lang Nh t B n chu kỳ ch n kh i ng u nhiên hoàn ch nh (RCBD), v i 3trư c. l n nh c l i; ô thí nghi m có 3 lu ng trong 1 i ch ng g m 2 gi ng Hoàng Long ô, v i di n tích ô 18m2 (3 lu ng x 1,2 m x 5(HL) có b khá, ru t vàng ngà, tr ng m), m t tr ng 5 dây trên 1 mét dài.nhi u các t nh mi n B c. Gi ng C c Phân bón theo m c trung bình: 10 t nNhanh (CN) là gi ng tr ng ph bi n vùng phân chu ng + 40kgN + 40kgP2O5 +B c Trung b . 60kgK2O cho 1 ha, k thu t bón phân và chăm sóc như s n xu t bình thư ng.2. Phương pháp nghiên c u Phương pháp lai t o và ch n l c gi nga. Phương pháp nghiên c u K51/KB1 (KTB2) ư c tóm t t theo sơ Tr ng h t (seedling), phân l p dòng vô sautính t i Go n G2, tr ng 1 hàng và ch nl c cá th (cây). SƠ Đ LAI T O & CH N L C GI NG KHOAI LANG K51/KB1 (KTB2) Th i gian Trình t lai và ch n l c - Cách ly b - m đ lai xác đ nh VƯ N LAI V đông 2004 - V đông 2004 – 2005 thu h t lai H t lai xác đ nh (Go) - V xuân 2005 VASI Phân l p dòng lai xác đ nh (G1) - V đông 2005 VASI Ch n dòng xác đ nh K51/KB1 (G2) -V xuân 2006 TTTN - VAAS Nhân đ i đ i dòng xác đ nh K51/KB1 (G3) - V đông 2006 TTTN - VAAS So sánh l n dòng tri n v ng K51/KB1 (G4) - V xuân hè 2007 So sánh l n ru ng nông dân So sánh Hà Tây và nhân dòng tri n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: