Chủ điểm Dị ứng đối với trẻ - Nuôi con bằng sữa mẹ - Buồn nản thời hậu sản - Tiếng Anh Y khoa: Phần 2
Số trang: 117
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.14 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1 Tài liệu Tiếng Anh Y khoa theo chủ điểm - Dị ứng đối với trẻ - Nuôi con bằng sữa mẹ - Buồn nản thời hậu sản, phần 2 trình bày các bài tiếng tiếng Anh và tiếng Việt theo chủ đề sức khỏe của trẻ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ điểm Dị ứng đối với trẻ - Nuôi con bằng sữa mẹ - Buồn nản thời hậu sản - Tiếng Anh Y khoa: Phần 2 G en eral h e a lth - v a rio u s ages Qhườttự 3 S ứ c kầả& c ủ a /trẻ Childrens health Chủ điểm ^8 Focus 18 Dị ứng đối với trẻ Allergy ỉn your baby DỊ ỨNG LÀ GÌ? WHAT IS ALLERGY? D ị ứng là p h ả n ứng n h ạ y A llergies are sensitive reaccảm xả y ra k h i hệ m iễ n n h iễ m tions that occur w hen the body’scủa cơ th ể ph ả n ứng lạ i b ấ t k ỳ im m une syste m re a cts in anyb ấ t thư ờng nào do thức ăn, bụi, unusual w ay to foods, airbornelô n g động v ậ t và ph ấ n hoa. Đ iều dust, a nim a l h a ir and p o lle ns.n à y th ư ờng dẫn đến sốt cỏ khô This results in conditions such aschàm , p h á t ban g n g o à i da và hay fe ve r, e cze m a , h ive s andm ộ t số v ấ n đề. T ìn h trạ n g này bowel problem s. The condition iscòn gọi là tìn h trạ n g quá m ẫn. also called atopy. D ị ứng n à y th ư ờng xả y ra A llergies are com m on in bađối v ớ i trẻ con. C húng thư ờng bies and children. They usuallyk h ỏ i k h i trẻ lớ n lê n nhưng th ỉn h d is a p p e a r as th e c h ild g ro w sth o ả n g cũng kéo d à i ở cuộc sống older, but som e-tim es can c o n người lớ n. tinue into adult life. K h ô n g g iố n g hầu h ế t m ộ t sô U n like m ost of the co m m o nbệnh th ô n g thư ờng ( như sởi và illn e s s e s (such as m e a sle s andbện h th ủ y đậu ), dị ứng có th ể c h ic k e n p o x ) an a lle r g y c a ng â y ra n h iề u t r iệ u chứ ng và h a v e m a n y s y m p to m s , a n d 87Sứ c k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ ichúng b iến đổi r ấ t lớ n từ trẻ này th e se va ry w id e ly fro m ch ild tođến trẻ khác. Tuy n h iê n dị ứng ch ild . A lle rg ie s are not in fe ckhôn g gây n h iễ m trù n g . tio u s . LÀM SAO ĐỂ BIẾT TRẺ BỊ DỊ HOW TO TELL IF A BABY HASỨNG AN ALLERGY Phản ứng dị ứng có thể mất An a lle r g ic re a c tio n m ightnhiều giờ và ngay cả nhiều ngày để ta k e h o u rs o r e v e n d a y s tophát triển và có thể ảnh hưởng hầu d e v e lo p a n d c a n a f fe c t a lhết lên bất cứ một phần nào của cơ m o s t a n y p a r t o f th e body.thể. Nhừng triệu chứhg có thể bất S y m p to m s m a y be a n y of thekỳ một trong những điều sau đây: fo llo w in g : 1. Hệ tiêu hoá (gồm dạ 1. Digestive system (includesdày và ruột): trẻ th ư ờ n g bị stomach and intestines): nausea,buồn nôn và mừa, đau bụng ở vom iting and spitting up of food,n hữ n g trẻ còn rảt nhỏ k h iế n colicky behaviour in the young babychúng trá n h xa vú, đau dạ dày, (including pulling away from thetiê u chảy, k é m ã n , tă n g cân breast), stomach pain, diarrhoea,chậm. poor appetite, slow weight gain. 2. H ệ hô h ấ p ( mũ i , 2. Respiratory system (inhọng, p hôi ) : ch á y nưđc cludes nose, throat and lungs):m ũ i, h ắ c h ơ i, th d k h ò k h è , runny nose, sneezing, wheezing,x u y ễ n , v i ê m p h ế q u ả n , ho asthma, recurring attacks of bronda y d ă n g . chitis or croup, persistent cough. 3. Da: c h à m , p h á t bang, 3. Skin: e c z e m a , h iv e s ,ngoài da, nôi mụn đỏ tr ê n da. other rashes. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY DỊ WHAT ARE THE CAUSES?ỨNG. Những nguyên n h â n gây dị Com m on causes of allergicứng là thức ăn và chất gây kích reaction are foods aid air-bornethích trong không khí. Xà phòng irritants. S oaps and detergents 88 G en eral h e a lth - v a rio u s agesvà bột g iặ t cũng có th ể là m trầ m m ight aggravate som e skin con-trọ n g th ê m m ộ t số bệnh về da. ditions. ♦ Thức ăn thư ờng gây ra phản ♦ Foods that com m only cause ứng dị ứng gồm có sữa và a lle rg ic re a c tio n s in c lu d e nhữ n g sản phẩm chế biến m ilk and o th e r d a iry p ro d từ sữa, trứ n g , bơ và th ỉn h ucts, egg s, p e a n u t b u tte r; th o ả n g còn gồm cả cam, đậu s o m e tim e s o ra n g e s , soya nàn h, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ điểm Dị ứng đối với trẻ - Nuôi con bằng sữa mẹ - Buồn nản thời hậu sản - Tiếng Anh Y khoa: Phần 2 G en eral h e a lth - v a rio u s ages Qhườttự 3 S ứ c kầả& c ủ a /trẻ Childrens health Chủ điểm ^8 Focus 18 Dị ứng đối với trẻ Allergy ỉn your baby DỊ ỨNG LÀ GÌ? WHAT IS ALLERGY? D ị ứng là p h ả n ứng n h ạ y A llergies are sensitive reaccảm xả y ra k h i hệ m iễ n n h iễ m tions that occur w hen the body’scủa cơ th ể ph ả n ứng lạ i b ấ t k ỳ im m une syste m re a cts in anyb ấ t thư ờng nào do thức ăn, bụi, unusual w ay to foods, airbornelô n g động v ậ t và ph ấ n hoa. Đ iều dust, a nim a l h a ir and p o lle ns.n à y th ư ờng dẫn đến sốt cỏ khô This results in conditions such aschàm , p h á t ban g n g o à i da và hay fe ve r, e cze m a , h ive s andm ộ t số v ấ n đề. T ìn h trạ n g này bowel problem s. The condition iscòn gọi là tìn h trạ n g quá m ẫn. also called atopy. D ị ứng n à y th ư ờng xả y ra A llergies are com m on in bađối v ớ i trẻ con. C húng thư ờng bies and children. They usuallyk h ỏ i k h i trẻ lớ n lê n nhưng th ỉn h d is a p p e a r as th e c h ild g ro w sth o ả n g cũng kéo d à i ở cuộc sống older, but som e-tim es can c o n người lớ n. tinue into adult life. K h ô n g g iố n g hầu h ế t m ộ t sô U n like m ost of the co m m o nbệnh th ô n g thư ờng ( như sởi và illn e s s e s (such as m e a sle s andbện h th ủ y đậu ), dị ứng có th ể c h ic k e n p o x ) an a lle r g y c a ng â y ra n h iề u t r iệ u chứ ng và h a v e m a n y s y m p to m s , a n d 87Sứ c k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ ichúng b iến đổi r ấ t lớ n từ trẻ này th e se va ry w id e ly fro m ch ild tođến trẻ khác. Tuy n h iê n dị ứng ch ild . A lle rg ie s are not in fe ckhôn g gây n h iễ m trù n g . tio u s . LÀM SAO ĐỂ BIẾT TRẺ BỊ DỊ HOW TO TELL IF A BABY HASỨNG AN ALLERGY Phản ứng dị ứng có thể mất An a lle r g ic re a c tio n m ightnhiều giờ và ngay cả nhiều ngày để ta k e h o u rs o r e v e n d a y s tophát triển và có thể ảnh hưởng hầu d e v e lo p a n d c a n a f fe c t a lhết lên bất cứ một phần nào của cơ m o s t a n y p a r t o f th e body.thể. Nhừng triệu chứhg có thể bất S y m p to m s m a y be a n y of thekỳ một trong những điều sau đây: fo llo w in g : 1. Hệ tiêu hoá (gồm dạ 1. Digestive system (includesdày và ruột): trẻ th ư ờ n g bị stomach and intestines): nausea,buồn nôn và mừa, đau bụng ở vom iting and spitting up of food,n hữ n g trẻ còn rảt nhỏ k h iế n colicky behaviour in the young babychúng trá n h xa vú, đau dạ dày, (including pulling away from thetiê u chảy, k é m ã n , tă n g cân breast), stomach pain, diarrhoea,chậm. poor appetite, slow weight gain. 2. H ệ hô h ấ p ( mũ i , 2. Respiratory system (inhọng, p hôi ) : ch á y nưđc cludes nose, throat and lungs):m ũ i, h ắ c h ơ i, th d k h ò k h è , runny nose, sneezing, wheezing,x u y ễ n , v i ê m p h ế q u ả n , ho asthma, recurring attacks of bronda y d ă n g . chitis or croup, persistent cough. 3. Da: c h à m , p h á t bang, 3. Skin: e c z e m a , h iv e s ,ngoài da, nôi mụn đỏ tr ê n da. other rashes. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY DỊ WHAT ARE THE CAUSES?ỨNG. Những nguyên n h â n gây dị Com m on causes of allergicứng là thức ăn và chất gây kích reaction are foods aid air-bornethích trong không khí. Xà phòng irritants. S oaps and detergents 88 G en eral h e a lth - v a rio u s agesvà bột g iặ t cũng có th ể là m trầ m m ight aggravate som e skin con-trọ n g th ê m m ộ t số bệnh về da. ditions. ♦ Thức ăn thư ờng gây ra phản ♦ Foods that com m only cause ứng dị ứng gồm có sữa và a lle rg ic re a c tio n s in c lu d e nhữ n g sản phẩm chế biến m ilk and o th e r d a iry p ro d từ sữa, trứ n g , bơ và th ỉn h ucts, egg s, p e a n u t b u tte r; th o ả n g còn gồm cả cam, đậu s o m e tim e s o ra n g e s , soya nàn h, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tiếng Anh Y khoa theo chủ điểm Dị ứng đối với trẻ Nuôi con bằng sữa mẹ Buồn nản thời hậu sản Tiếng Anh Y khoa Sức khỏe của trẻ Tiếng Anh sức khỏe của trẻTài liệu liên quan:
-
Phương pháp nuôi con bằng sữa mẹ: Phần 2
41 trang 208 0 0 -
14 trang 56 0 0
-
5 trang 52 2 0
-
6 trang 43 0 0
-
Cẩm nang về sức khỏe phụ nữ: Phần 1
90 trang 36 0 0 -
25 trang 29 0 0
-
5 trang 28 0 0
-
Những nguyên nhân khiến mẹ ít sữa
3 trang 24 0 0 -
Nghiên cứu thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 1
103 trang 23 0 0 -
Bài giảng Nhi khoa (Tập 1) - ĐH Y Hà Nội
436 trang 23 0 0