![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Chức danh
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 18.11 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
CEO là gì? CEO (Chief Executive Officer) tạm dịch là giám đốc điều hành. Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ(và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hayPresident, dưới đó là các Vicepresident, officer (hoặc director) ngườiđiều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến generalmanager, manager ngườiphụ trách công việc cụ thể.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chức danh CEOlàgì?CEO(ChiefExecutiveOfficer)tạmdịchlàgiámđốcđiềuhành.Trongnhiềutậpđoàn,côngtycủaMỹ(vàmộtsốnướckhác),vịtrícaonhất(topposition)làChairmanhayPresident,dướiđólàcácVicepresident,officer(hoặcdirector)ngườiđiềuhành,quyếtđịnhnhữngviệcquantrọng,rồiđếngeneralmanager,managerngườiphụtráchcôngviệccụthể.Cácchứcvụcóthểđược“kiêm”,thườngthấylàPresidentandCEO.CócôngtykhôngdùngCEOđiềuhànhcôngviệchàngngày(daytodayrunning)màthaybằngCOO(ChiefOperatingOfficer).Chieffinancialofficerlàgiámđốctàichínhngườiquản“túitiền”. Chairman/President Vicepresident,officer(director) Generalmanager,manager:CEOManagingDirector(Uc,Sing)DirectorGeneral/GeneralDirector(VNTongGD)President(Phillip) *GeneralManager:TGDctymẹ *GeneralDirector:TGDctycon ChiefOperatingOfficier–COO ChiefFinancialOfficer–CFOTrongcáccôngtycủaAnh,caonhấtlàChairman,rồiđếnChiefExecutiveDirectorhoặcManagingDirector(haichứcnàytươngđươngnhaunhưngManagingDirectorđượcdùngnhiềuhơn).Sauđóđếncácgiámđốc,gọilàchiefofficer/director,thấphơnlàmanager.Boardlàtừchỉtoànthểcácdirectorvàhọhọpởphònggọilàboardroom.Đứngđầubộphậnhayphòng,banlàdirector,vídụresearchdeparmentcóresearchdirector.Ngườiđứngđầumộtdepartment,division,organization…đượcgọitheocách“dândã”,“thânmật”,khôngchínhthức(informal)làboss(sếp).ManagingDirectorhayđượcdùngởÚc,Singapore…ngangvớiCEO,tươngđươngtổnggiámđốc(directorgeneralhaygeneraldirector)ởta.Tuynhiên,ởPhilippines,ManagingDirectorđượcgọilàPresident.ChairmanChiefExecutiveDirector/ManagingDirectorChiefofficer/DirectorManager?BoardDirector(boss)ChứcvụtrongcáccôngtylớncủaNhậthơi“rườmrà”.Chẳnghạn,MitsuiO.S.K.Linesdoanhnghiệpvậntảihànghảilớnnhấtthếgiới,điềuhành(operate)độitàutrọngtảikhoảng45,5triệuDWTcócảChairmanvàPresident.Chairman“to”hơnPresident(tuycùngdịchlà“chủtịch”).PresidentExecutiveDirectorlàchủtịchcôngty,SeniorManagingExecutiveOfficerlàgiámđốcđiềuhànhcấpcao(có3vịcùngchứcnày),rồiđến9giámđốcđiềuhành(ManagingExecutiveOfficer);ngaysauđólà8giámđốc(ExecutiveOfficer).Mỗivịnóitrênphụtráchmộtphầnviệcvớimứcđộquantrọngkhácnhau.ChairmanPresidentPresidentExecutiveDirectorSeniorManagingExecutiveOfficerManagingExecutiveOfficerExecutiveOfficerKhiđọcdanhthiếp,chúngtakhôngchỉxem“chứcgì”mànênxemthêmchitiếtkhácđểbiếtchứcấy“to”đếnđâu,cógiốngvớicáchhiểucủatavề“chủtịch”,“giámđốc”hay“trưởngphòng”,“cánbộ”…không.Vídụ:TrêndanhthiếpghiAPL(mộthãngvậntảibiểnlớncủaMỹ),sauđóAPLVietnamLimited,NorthVietnamBranchManager.NhưvậymanagernàythuộcchinhánhmiềnBắcViệtNamcủacôngtyởViệtNam,khôngphảicủaAPL“xuyênquốcgia”haycủacảnướcmàchỉlà“miềnBắc”.Chúngtanênquantâmđếnhệthốngchứcvụcủamỗinước(haymỗitổchức)cóliênquan,chẳnghạnSecretarylàthưký(ởtachứcvụnàythườngthuộcvềpháinữvớiđặcđiểmtrẻtrung,xinhđẹp),nhưngSecretaryofStateởMỹlàBộtruởngBộNgoạigiao(hiệnnaylàbàRice,lương200.000USD(khoảng3,2tỷđồng/năm),UNSecretaryGeneralTổngthưkýLiênhợpquốcchứcdanhlớnnhấthànhtinh…CónướcquyđịnhPermanentsecretaryngangthứtrưởng,SeniorMinisterlàbộtrưởngcaocấp…ThuậtngữcủaViệtNam,chúngtahiểuPartyGeneralSecretarylàTổngbíthưĐảngCSViệtNam,ChairmanofHanoiPeople’sCommitteekhônggiốngMayor(thịtrưởng)…SecretaryofState:BotruongBoNgoaigiao(Mi)UNSecretaryGeneral:TongthukyLienhopquocSeniorMinister:BotruongcaocapPartyGeneralSecretary:TongbithuDangCS(VN)KhidịchsangtiếngAnh,chúngtacầnxem“nộihàm”(thựcchất)chứcđólàgì.Cùnglà“ngườiđứngđầu”,“trưởng”nhưngdịchrấtkhácnhau.VớiCụcHànghảiViệtNamdùngChairmannhưngCụcĐầutưnướcngoài(BộKếhoạchvàĐầutư)lạilàGeneralDirector…Managerthườnglàtrưởngphòng;head,chief,directorcũnglà“trưởng”…Cókhi“ban”lạilớnhơncục,vụ(vídụ:BanĐốingoạiTrungươngĐảng)vàtrưởngbancóthểdịchlàDirector.TrợlýTổnggiámđốclàAssistant(to)GeneralDirector,nhưngkhôngnênviếttắtlàAssGeneralDirectormàkhôngcódấu“.”(chấm)sauchữ“s”vìAsslàconlừa.NênviếttắtlàAsst).StateBankGovernorlàThốngđốcNgânhàngnhànước(trướcđâydịchlàStateBankGeneralDirector).ThủtướngĐứclàChancellor,khôngdùngPrimeMinister…Assistant(to)GeneralDirector:TrợlýTổnggiámđốc(knenvtAssGeneralDirectormàkhôngcódấu“.”(chấm)sauchữ“s”vìAsslàconlừa.Nên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chức danh CEOlàgì?CEO(ChiefExecutiveOfficer)tạmdịchlàgiámđốcđiềuhành.Trongnhiềutậpđoàn,côngtycủaMỹ(vàmộtsốnướckhác),vịtrícaonhất(topposition)làChairmanhayPresident,dướiđólàcácVicepresident,officer(hoặcdirector)ngườiđiềuhành,quyếtđịnhnhữngviệcquantrọng,rồiđếngeneralmanager,managerngườiphụtráchcôngviệccụthể.Cácchứcvụcóthểđược“kiêm”,thườngthấylàPresidentandCEO.CócôngtykhôngdùngCEOđiềuhànhcôngviệchàngngày(daytodayrunning)màthaybằngCOO(ChiefOperatingOfficer).Chieffinancialofficerlàgiámđốctàichínhngườiquản“túitiền”. Chairman/President Vicepresident,officer(director) Generalmanager,manager:CEOManagingDirector(Uc,Sing)DirectorGeneral/GeneralDirector(VNTongGD)President(Phillip) *GeneralManager:TGDctymẹ *GeneralDirector:TGDctycon ChiefOperatingOfficier–COO ChiefFinancialOfficer–CFOTrongcáccôngtycủaAnh,caonhấtlàChairman,rồiđếnChiefExecutiveDirectorhoặcManagingDirector(haichứcnàytươngđươngnhaunhưngManagingDirectorđượcdùngnhiềuhơn).Sauđóđếncácgiámđốc,gọilàchiefofficer/director,thấphơnlàmanager.Boardlàtừchỉtoànthểcácdirectorvàhọhọpởphònggọilàboardroom.Đứngđầubộphậnhayphòng,banlàdirector,vídụresearchdeparmentcóresearchdirector.Ngườiđứngđầumộtdepartment,division,organization…đượcgọitheocách“dândã”,“thânmật”,khôngchínhthức(informal)làboss(sếp).ManagingDirectorhayđượcdùngởÚc,Singapore…ngangvớiCEO,tươngđươngtổnggiámđốc(directorgeneralhaygeneraldirector)ởta.Tuynhiên,ởPhilippines,ManagingDirectorđượcgọilàPresident.ChairmanChiefExecutiveDirector/ManagingDirectorChiefofficer/DirectorManager?BoardDirector(boss)ChứcvụtrongcáccôngtylớncủaNhậthơi“rườmrà”.Chẳnghạn,MitsuiO.S.K.Linesdoanhnghiệpvậntảihànghảilớnnhấtthếgiới,điềuhành(operate)độitàutrọngtảikhoảng45,5triệuDWTcócảChairmanvàPresident.Chairman“to”hơnPresident(tuycùngdịchlà“chủtịch”).PresidentExecutiveDirectorlàchủtịchcôngty,SeniorManagingExecutiveOfficerlàgiámđốcđiềuhànhcấpcao(có3vịcùngchứcnày),rồiđến9giámđốcđiềuhành(ManagingExecutiveOfficer);ngaysauđólà8giámđốc(ExecutiveOfficer).Mỗivịnóitrênphụtráchmộtphầnviệcvớimứcđộquantrọngkhácnhau.ChairmanPresidentPresidentExecutiveDirectorSeniorManagingExecutiveOfficerManagingExecutiveOfficerExecutiveOfficerKhiđọcdanhthiếp,chúngtakhôngchỉxem“chứcgì”mànênxemthêmchitiếtkhácđểbiếtchứcấy“to”đếnđâu,cógiốngvớicáchhiểucủatavề“chủtịch”,“giámđốc”hay“trưởngphòng”,“cánbộ”…không.Vídụ:TrêndanhthiếpghiAPL(mộthãngvậntảibiểnlớncủaMỹ),sauđóAPLVietnamLimited,NorthVietnamBranchManager.NhưvậymanagernàythuộcchinhánhmiềnBắcViệtNamcủacôngtyởViệtNam,khôngphảicủaAPL“xuyênquốcgia”haycủacảnướcmàchỉlà“miềnBắc”.Chúngtanênquantâmđếnhệthốngchứcvụcủamỗinước(haymỗitổchức)cóliênquan,chẳnghạnSecretarylàthưký(ởtachứcvụnàythườngthuộcvềpháinữvớiđặcđiểmtrẻtrung,xinhđẹp),nhưngSecretaryofStateởMỹlàBộtruởngBộNgoạigiao(hiệnnaylàbàRice,lương200.000USD(khoảng3,2tỷđồng/năm),UNSecretaryGeneralTổngthưkýLiênhợpquốcchứcdanhlớnnhấthànhtinh…CónướcquyđịnhPermanentsecretaryngangthứtrưởng,SeniorMinisterlàbộtrưởngcaocấp…ThuậtngữcủaViệtNam,chúngtahiểuPartyGeneralSecretarylàTổngbíthưĐảngCSViệtNam,ChairmanofHanoiPeople’sCommitteekhônggiốngMayor(thịtrưởng)…SecretaryofState:BotruongBoNgoaigiao(Mi)UNSecretaryGeneral:TongthukyLienhopquocSeniorMinister:BotruongcaocapPartyGeneralSecretary:TongbithuDangCS(VN)KhidịchsangtiếngAnh,chúngtacầnxem“nộihàm”(thựcchất)chứcđólàgì.Cùnglà“ngườiđứngđầu”,“trưởng”nhưngdịchrấtkhácnhau.VớiCụcHànghảiViệtNamdùngChairmannhưngCụcĐầutưnướcngoài(BộKếhoạchvàĐầutư)lạilàGeneralDirector…Managerthườnglàtrưởngphòng;head,chief,directorcũnglà“trưởng”…Cókhi“ban”lạilớnhơncục,vụ(vídụ:BanĐốingoạiTrungươngĐảng)vàtrưởngbancóthểdịchlàDirector.TrợlýTổnggiámđốclàAssistant(to)GeneralDirector,nhưngkhôngnênviếttắtlàAssGeneralDirectormàkhôngcódấu“.”(chấm)sauchữ“s”vìAsslàconlừa.NênviếttắtlàAsst).StateBankGovernorlàThốngđốcNgânhàngnhànước(trướcđâydịchlàStateBankGeneralDirector).ThủtướngĐứclàChancellor,khôngdùngPrimeMinister…Assistant(to)GeneralDirector:TrợlýTổnggiámđốc(knenvtAssGeneralDirectormàkhôngcódấu“.”(chấm)sauchữ“s”vìAsslàconlừa.Nên ...
Tài liệu liên quan:
-
Vietnam Law on tendering- Luật đấu thầu
35 trang 379 0 0 -
Những mẹo mực để trở thành người bán hàng xuất sắc
6 trang 367 0 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 250 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý Quản trị học - Chương 2 Các lý thuyết quản trị
31 trang 237 0 0 -
Nghiên cứu tâm lý học hành vi đưa ra quyết định và thị trường: Phần 2
236 trang 228 0 0 -
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
156 trang 218 0 0 -
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư của doanh nghiệp
5 trang 178 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác lập kế hoạch tại Tổng công ty chè Việt Nam
36 trang 175 0 0 -
101 trang 168 0 0