Chương 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 243.31 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ,oxit axit và dẫn ra được những PTHH tương ứng với mỗi chất + HS hiểu cơ sở để phân loại oxit bazơvà oxit axit là dựa vào những tính chất hoá học của chúng - Kĩ năng:Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit để giải các BT định tính và định lượng - Giáo dục cho HS tính khoa học, lòng yêu thích bộ môn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Chương 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Tiết 2:Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxitI/ Mục tiêu:- Kiến thức: + HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ,oxit axitvà dẫn ra được những PTHH tương ứng với mỗi chất + HS hiểu cơ sở để phân loại oxit bazơvà oxit axit là dựa vào những tínhchất hoá học của chúng- Kĩ năng:Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit đểgiải các BT định tính và định lượng- Giáo dục cho HS tính khoa học, lòng yêu thích bộ mônII/ Chuẩn bị:-GV:Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh ống nghiệm Thiết bị điều chế CO2(từ CaCO3 và HCl) Dụng cụ điều chế P2O5 bằng cách đốt P đỏ trong bình TTHoá chất: CuO, CaO, CO2, P2O5 H2O, P đỏ, CaCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2 -HS: N/c trước bài mớiIII/ Tiến trình bài giảng 1, ổn định lớp: (1’) 2, Kiểm tra bài cũ: (7’ )? Oxit là gì? Có mấy loại oxit? CTHH của oxit gồm những nguyên tố nào?cho VD? 3, Bài mới: Các hoạt động của GV- HS Nội dung Giới thiệu bài: (1’) Từ phầnkiểm tra bài cũ GV dẫn dắt: ở lớp 8ta đã học có 2 loại oxit chính đó làoxit bazơ và oxit axit. Chúng cónhững tính chất hóa học nào? Hoạt động 1 (20’) I/ Tính chất hoá học của oxitGV: Hướng dẫn HS làm TN cho tiết 1, Oxit bazơ có những tính chất hoákiệm, an toàn. y/c HS quan sát hiện học nào?tượng xảy ra, phán đoán, giải thích a, Tác dụng với nước:và viết PTHH và rút ra t/c hoá học BaOi + H2O(l) Ba(OH)2 (dd)GV: y/c HS tiến hành 3 TN ở phần 1, O xit bazơ Bazơ(10’) Một số oxit bazơ tác dụng với nước- Chia nhóm, phát dụng cụ, hoá chất, tạo thành dd bazơ (kiềm)HS: Tiến hành các TN b, Tác dụng với axitGV: Theo dõi, hỗ trợ các nhóm CuOi + 2HCldd CuCl2 (dd) + H2O(l )- y/c HS các nhóm báo cáo kq’ KL: Oxit bazơ tác dụng với axit tạoHS: Báo cáo kết quả thành muối và nướcGV: NX, bổ sung, kết luận c, Tác dụng với oxit axitGV: Giải thích rõ các kí hiệu r, l, Một số o xit bazơ (CaO, Na2O,dd… BaO…) tác dụng được với oxit axitLưu ý: Không phải tất cả các oxit tạo thành muốibazơ đều tác dụng được với oxit axit 2, Oxit axit có những tính chất hoáhoặc với nước học nào?- Chọn những oxit bazơ trong SGK KL: Oxit axit tác dụng với nước tạolàm VD thành dung dịch axit, tác dụng vớiGV: hướng dẫn HS làm TN2, t.tự ở dung dịch bazơ tạo thành muối vàphần1, (gv hd cách tạo P2O5 và CO2) nước, tác dụng với 1 số oxit bazơ tạoHS: Làm TN, báo cáo kết quả thành muối. Hoạt động 2 (7’)GV: Thông báo: Căn cứ vào tínhchất cơ bản của oxit, người ta chia II/ Khái niệm về sự phân loại oxitthành 4 loại. Dựa vào tính chất hoá học của oxit,- ở cấp THCS n/c 2 loại quan trọng chia 4 loại:là oxit bazơ và oxit axit 1. Oxit bazơHS: Ghi nhớ thông tin 2. Oxit a xit 3. Oxit lưỡng tính 4. Oxit trung tính.4,Củng cố: ( 8’ ) - GV hệ thống toàn bài - Cho HS làm BT SGKBT1: - Phân loại oxit: Oxit bazơ: CaO, Fe2O3 Oxit axit: SO3- Dựa vào tính chất hoá học: Oxit tác dụng với nước: CaO, SO3 --------------------- axit clohiđric: Fe2O3, CaO --------------------- natri hiđroxit: SO35, Dặn dò: ( 1’ ) - Học bài, làm BT 3,4,5,6 vào vở BT
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Chương 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Tiết 2:Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxitI/ Mục tiêu:- Kiến thức: + HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ,oxit axitvà dẫn ra được những PTHH tương ứng với mỗi chất + HS hiểu cơ sở để phân loại oxit bazơvà oxit axit là dựa vào những tínhchất hoá học của chúng- Kĩ năng:Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit đểgiải các BT định tính và định lượng- Giáo dục cho HS tính khoa học, lòng yêu thích bộ mônII/ Chuẩn bị:-GV:Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh ống nghiệm Thiết bị điều chế CO2(từ CaCO3 và HCl) Dụng cụ điều chế P2O5 bằng cách đốt P đỏ trong bình TTHoá chất: CuO, CaO, CO2, P2O5 H2O, P đỏ, CaCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2 -HS: N/c trước bài mớiIII/ Tiến trình bài giảng 1, ổn định lớp: (1’) 2, Kiểm tra bài cũ: (7’ )? Oxit là gì? Có mấy loại oxit? CTHH của oxit gồm những nguyên tố nào?cho VD? 3, Bài mới: Các hoạt động của GV- HS Nội dung Giới thiệu bài: (1’) Từ phầnkiểm tra bài cũ GV dẫn dắt: ở lớp 8ta đã học có 2 loại oxit chính đó làoxit bazơ và oxit axit. Chúng cónhững tính chất hóa học nào? Hoạt động 1 (20’) I/ Tính chất hoá học của oxitGV: Hướng dẫn HS làm TN cho tiết 1, Oxit bazơ có những tính chất hoákiệm, an toàn. y/c HS quan sát hiện học nào?tượng xảy ra, phán đoán, giải thích a, Tác dụng với nước:và viết PTHH và rút ra t/c hoá học BaOi + H2O(l) Ba(OH)2 (dd)GV: y/c HS tiến hành 3 TN ở phần 1, O xit bazơ Bazơ(10’) Một số oxit bazơ tác dụng với nước- Chia nhóm, phát dụng cụ, hoá chất, tạo thành dd bazơ (kiềm)HS: Tiến hành các TN b, Tác dụng với axitGV: Theo dõi, hỗ trợ các nhóm CuOi + 2HCldd CuCl2 (dd) + H2O(l )- y/c HS các nhóm báo cáo kq’ KL: Oxit bazơ tác dụng với axit tạoHS: Báo cáo kết quả thành muối và nướcGV: NX, bổ sung, kết luận c, Tác dụng với oxit axitGV: Giải thích rõ các kí hiệu r, l, Một số o xit bazơ (CaO, Na2O,dd… BaO…) tác dụng được với oxit axitLưu ý: Không phải tất cả các oxit tạo thành muốibazơ đều tác dụng được với oxit axit 2, Oxit axit có những tính chất hoáhoặc với nước học nào?- Chọn những oxit bazơ trong SGK KL: Oxit axit tác dụng với nước tạolàm VD thành dung dịch axit, tác dụng vớiGV: hướng dẫn HS làm TN2, t.tự ở dung dịch bazơ tạo thành muối vàphần1, (gv hd cách tạo P2O5 và CO2) nước, tác dụng với 1 số oxit bazơ tạoHS: Làm TN, báo cáo kết quả thành muối. Hoạt động 2 (7’)GV: Thông báo: Căn cứ vào tínhchất cơ bản của oxit, người ta chia II/ Khái niệm về sự phân loại oxitthành 4 loại. Dựa vào tính chất hoá học của oxit,- ở cấp THCS n/c 2 loại quan trọng chia 4 loại:là oxit bazơ và oxit axit 1. Oxit bazơHS: Ghi nhớ thông tin 2. Oxit a xit 3. Oxit lưỡng tính 4. Oxit trung tính.4,Củng cố: ( 8’ ) - GV hệ thống toàn bài - Cho HS làm BT SGKBT1: - Phân loại oxit: Oxit bazơ: CaO, Fe2O3 Oxit axit: SO3- Dựa vào tính chất hoá học: Oxit tác dụng với nước: CaO, SO3 --------------------- axit clohiđric: Fe2O3, CaO --------------------- natri hiđroxit: SO35, Dặn dò: ( 1’ ) - Học bài, làm BT 3,4,5,6 vào vở BT
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 41 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 38 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 35 0 0