Chương 1: Các sự kiện ngẫu nhiên và phép tính XS
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 151.15 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một hộp có N quả cầu được đánh từ số 1 đến số N.Rút từng quả ra ghi, ghi số dó bỏ lại trong hộp, làm n lần như vậy .hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy a.Có bao nhiêu khả năng xảy ra biến cố A:" các quả đã được rút ra là đôi một khác nhau" Có bao nhiêu cách phân tích số 100 thánh tổng của ba số nguyên dương, ba số nguyên không âm, .Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Các sự kiện ngẫu nhiên và phép tính XS Bài t p XSTK chương I – Các s ki n ng u nhiên và phép tính xác su t CHƯƠNG I CÁC S KI N NG U NHIÊN VÀ PHÉP TÍNH XSI. S ki n ng u nhiên, ñ nh nghĩa xác su t, gi i tích t h p.Câu 1. M t h p có N qu c u ñư c ñánh s t 1 ñ n N. Rút t ng qu ra, ghi s sau ñó b l i trong h p, làm n l n như v y. H i có bao nhiêu kh năng có th x y ra. Có bao nhiêu kh năng x y ra bi n c A: “Các qu ñã ñư c rút ra là ñôi m t khác nhau.”Câu 2. Có bao nhiêu cách phân tích s 100 thành t ng c a a. ba s nguyên dương. b. ba s nguyên không âm.Câu 3. Có 30 t m th ñánh s t 1 t i 30. Ch n ng u nhiên ra 10 t m th . Tính xác su t ñ: a. T t c t m th ñ u mang s ch n. b. Có ñúng 5 s chia h t cho 3. c. Có 5 t m th mang s l , 5 t m th mang s ch n trong ñó ch có m t s chia h t cho 10.Câu 4. Có bao nhiêu s ñi n tho i g m 4 ch s có ñúng 1 c p ch s trùng nhau?Câu 5. M t h p ñ ng 4 viên bi ñ , 5 viên bi tr ng, 6 viên bi vàng. Ngư i ta ch n 4 viên bi t h p bi. Tính xác su t ñ ch n ñư c 4 bi ñ 3 màu.Câu 6. Trong 10 s n ph m có 2 ph ph m. Tìm xác su t ñ trong 5 s n ph m ch n ng u nhiên có: a. 1 ph ph m b. Không có ph ph m c. Ít nh t 1 ph ph mCâu 7. Trong m t thành ph có 5 khách s n. Có 3 khách du l ch ñ n thành ph ñó, m i ngư i ch n ng u nhiên m t khách s n. Tìm xác su t ñ : a. M i ngư i m t khách s n khác nhau. b. Có ñúng 2 ngư i cùng 1 khách s n.Câu 8. M t l p có 3 t h c sinh, trong ñó t 1 có 12 ngư i, t 2 có 10 ngư i và t 3 có 15 ngư i. Ch n hú ho ra 1 nhóm h c sinh g m 4 ngư i. a. Tính xác su t ñ trong nhóm có ñúng 1 h c sinh t 1 b. Bi t trong nhóm có ñúng 1 h c sinh t 1, tính xác su t ñ trong nhóm ñó có ñúng 1 h c sinh t 3.Câu 9. Ba n nhân viên ph c v A, B và C thay nhau r a ñĩa chén và gi s ba ngư i này ñ u “khéo léo” như nhau. Trong m t tháng có 4 chén b v . Tìm xác su t a. Ch A ñánh v 3 chén và ch B ñánh v 1 chén. b. M t trong 3 ngư i ñánh v 4 chén.II. Công th c c ng và nhân xác su t, công th c Becnulli.Câu 10. Trong 1 vùng dân cư, t l m c b nh tim là 9%, m c b nh huy t áp là 12%, và m c c 2 lo i b nh trên là 7%. Ch n ng u nhiên 1 ngư i trong vùng ñó. Tính xác su t ñ ngư i ñó không m c c b nh tim và b nh huy t áp.Câu 11. Ba x th A, B, C ñ c l p v i nhau cùng n súng vào bia. Xác su t b n trúng c a 3 ngư i A, B và C tương ng là 0.7, 0.6 và 0.9 a. Tính xác su t ñ duy nh t 1 x th b n trúng b. Tính xác su t ñ có ít nh t 1x th b n trúngCâu 12. Chia ng u nhiên m t b bài 52 quân thành 4 ph n ñ u nhau theo cách sau: ñ u tiên ch n ng u nhiên 13 quân bài, sau ñó ch n ng u nhiên 13 quân ti p theo t s bài còn l i ... Tìm xác su t ñ trong m i ph n ñ u có 1 con át.Câu 13. Cho các s ki n A,B v i P(A) =P(B) = 1/2; P(AB) = 1 / 8 1 Bài t p XSTK chương I – Các s ki n ng u nhiên và phép tính xác su t a. Tìm P( A + B ) b. Tìm P( AB) , P(A + B)Câu 14. M t lô hàng g m 100 s n ph m, trong ñó có 5 ph ph m. Lô hàng ñư c ch p nh n n u ch n hú ho ra 50 s n ph m ñ ki m tra thì s ph ph m khômg quá 1. Tìm xác su t ñ lô hàng ñư c ch p nh n.Câu 15. M t c u th ném bóng r cho ñ n khi nào trúng r thì thôi. Tìm xác su t ñ c u th ñó d ng ném l n ném th 4, bi t r ng xác su t ném trúng m i l n ném là 0,4.Câu 16. M t h p ch a 3 bi tr ng, 7 bi ñ và 15 bi xanh. M t h p khác ch a 10 bi tr ng, 6 bi ñ và 9 bi xanh. L y ng u nhiên t m i h p m t viên bi. Tìm xác su t ñ hai bi l y ra có cùng m u.Câu 17. Có 6 kh u súng cũ và 4 kh u súng m i, trong ñó xác su t trúng khi b n b ng súng cũ là 0,8, còn súng m i là 0,95. B n hú ho b ng 1 kh u súng thì th y trúng. Khi ñó ñi u gì có kh năng x y ra l n hơn: b n b ng kh u súng m i hay b n b ng kh u súng cũ.Câu 18. M t máy bay ném bom 1 m c tiêu ph i bay qua 3 phòng tuy n. Xác su t ñ m i phòng tuy n tiêu di t ñư c máy bay là 0,8. a. Tìm xác su t máy bay rơi trư c khi ñ n m c tiêu. b. Gi s máy bay b rơi, tìm xác su t ñ phòng tuy n 1 b n rơi. Mu n b o v m c tiêu v i xác su t 99,99% c n t ch c bao nhiêu tuy n phòng th .Câu 19. Có 2 máy bay A và B. A có 4 ñ ng cơ và B có 2 ñ ng cơ. A có th bay ñư c n u ít nh t 2 ñ ng cơ ho t ñ ng, B có th bay ñư c n u có ít nh t 1 ñ ng cơ ho t ñ ng. Các ñ ng cơ ho t ñ ng ñ c l p và m i ñ ng cơ có cùng xác su t ho t ñ ng là q. Tính các xác su t ñ A, B bay ñư c. Máy bay nào có xác su t bay ñư c l n hơn. 1 thành ph n là 100 000 ngư i. Thành ph có 3 t nh t báo A, B vàCâu 20. Dân s C. T l ngư i dân c a thành ph ñ c các t báo trên là như sau: 10% ñ c t A, 30% ñ c t B, 5% ñ c t C, 8% ñ c c A và B, 2% ñ c c A và C, 4% ñ c c B và C, 1% ñ c c 3 t báo. a. Có bao nhiêu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Các sự kiện ngẫu nhiên và phép tính XS Bài t p XSTK chương I – Các s ki n ng u nhiên và phép tính xác su t CHƯƠNG I CÁC S KI N NG U NHIÊN VÀ PHÉP TÍNH XSI. S ki n ng u nhiên, ñ nh nghĩa xác su t, gi i tích t h p.Câu 1. M t h p có N qu c u ñư c ñánh s t 1 ñ n N. Rút t ng qu ra, ghi s sau ñó b l i trong h p, làm n l n như v y. H i có bao nhiêu kh năng có th x y ra. Có bao nhiêu kh năng x y ra bi n c A: “Các qu ñã ñư c rút ra là ñôi m t khác nhau.”Câu 2. Có bao nhiêu cách phân tích s 100 thành t ng c a a. ba s nguyên dương. b. ba s nguyên không âm.Câu 3. Có 30 t m th ñánh s t 1 t i 30. Ch n ng u nhiên ra 10 t m th . Tính xác su t ñ: a. T t c t m th ñ u mang s ch n. b. Có ñúng 5 s chia h t cho 3. c. Có 5 t m th mang s l , 5 t m th mang s ch n trong ñó ch có m t s chia h t cho 10.Câu 4. Có bao nhiêu s ñi n tho i g m 4 ch s có ñúng 1 c p ch s trùng nhau?Câu 5. M t h p ñ ng 4 viên bi ñ , 5 viên bi tr ng, 6 viên bi vàng. Ngư i ta ch n 4 viên bi t h p bi. Tính xác su t ñ ch n ñư c 4 bi ñ 3 màu.Câu 6. Trong 10 s n ph m có 2 ph ph m. Tìm xác su t ñ trong 5 s n ph m ch n ng u nhiên có: a. 1 ph ph m b. Không có ph ph m c. Ít nh t 1 ph ph mCâu 7. Trong m t thành ph có 5 khách s n. Có 3 khách du l ch ñ n thành ph ñó, m i ngư i ch n ng u nhiên m t khách s n. Tìm xác su t ñ : a. M i ngư i m t khách s n khác nhau. b. Có ñúng 2 ngư i cùng 1 khách s n.Câu 8. M t l p có 3 t h c sinh, trong ñó t 1 có 12 ngư i, t 2 có 10 ngư i và t 3 có 15 ngư i. Ch n hú ho ra 1 nhóm h c sinh g m 4 ngư i. a. Tính xác su t ñ trong nhóm có ñúng 1 h c sinh t 1 b. Bi t trong nhóm có ñúng 1 h c sinh t 1, tính xác su t ñ trong nhóm ñó có ñúng 1 h c sinh t 3.Câu 9. Ba n nhân viên ph c v A, B và C thay nhau r a ñĩa chén và gi s ba ngư i này ñ u “khéo léo” như nhau. Trong m t tháng có 4 chén b v . Tìm xác su t a. Ch A ñánh v 3 chén và ch B ñánh v 1 chén. b. M t trong 3 ngư i ñánh v 4 chén.II. Công th c c ng và nhân xác su t, công th c Becnulli.Câu 10. Trong 1 vùng dân cư, t l m c b nh tim là 9%, m c b nh huy t áp là 12%, và m c c 2 lo i b nh trên là 7%. Ch n ng u nhiên 1 ngư i trong vùng ñó. Tính xác su t ñ ngư i ñó không m c c b nh tim và b nh huy t áp.Câu 11. Ba x th A, B, C ñ c l p v i nhau cùng n súng vào bia. Xác su t b n trúng c a 3 ngư i A, B và C tương ng là 0.7, 0.6 và 0.9 a. Tính xác su t ñ duy nh t 1 x th b n trúng b. Tính xác su t ñ có ít nh t 1x th b n trúngCâu 12. Chia ng u nhiên m t b bài 52 quân thành 4 ph n ñ u nhau theo cách sau: ñ u tiên ch n ng u nhiên 13 quân bài, sau ñó ch n ng u nhiên 13 quân ti p theo t s bài còn l i ... Tìm xác su t ñ trong m i ph n ñ u có 1 con át.Câu 13. Cho các s ki n A,B v i P(A) =P(B) = 1/2; P(AB) = 1 / 8 1 Bài t p XSTK chương I – Các s ki n ng u nhiên và phép tính xác su t a. Tìm P( A + B ) b. Tìm P( AB) , P(A + B)Câu 14. M t lô hàng g m 100 s n ph m, trong ñó có 5 ph ph m. Lô hàng ñư c ch p nh n n u ch n hú ho ra 50 s n ph m ñ ki m tra thì s ph ph m khômg quá 1. Tìm xác su t ñ lô hàng ñư c ch p nh n.Câu 15. M t c u th ném bóng r cho ñ n khi nào trúng r thì thôi. Tìm xác su t ñ c u th ñó d ng ném l n ném th 4, bi t r ng xác su t ném trúng m i l n ném là 0,4.Câu 16. M t h p ch a 3 bi tr ng, 7 bi ñ và 15 bi xanh. M t h p khác ch a 10 bi tr ng, 6 bi ñ và 9 bi xanh. L y ng u nhiên t m i h p m t viên bi. Tìm xác su t ñ hai bi l y ra có cùng m u.Câu 17. Có 6 kh u súng cũ và 4 kh u súng m i, trong ñó xác su t trúng khi b n b ng súng cũ là 0,8, còn súng m i là 0,95. B n hú ho b ng 1 kh u súng thì th y trúng. Khi ñó ñi u gì có kh năng x y ra l n hơn: b n b ng kh u súng m i hay b n b ng kh u súng cũ.Câu 18. M t máy bay ném bom 1 m c tiêu ph i bay qua 3 phòng tuy n. Xác su t ñ m i phòng tuy n tiêu di t ñư c máy bay là 0,8. a. Tìm xác su t máy bay rơi trư c khi ñ n m c tiêu. b. Gi s máy bay b rơi, tìm xác su t ñ phòng tuy n 1 b n rơi. Mu n b o v m c tiêu v i xác su t 99,99% c n t ch c bao nhiêu tuy n phòng th .Câu 19. Có 2 máy bay A và B. A có 4 ñ ng cơ và B có 2 ñ ng cơ. A có th bay ñư c n u ít nh t 2 ñ ng cơ ho t ñ ng, B có th bay ñư c n u có ít nh t 1 ñ ng cơ ho t ñ ng. Các ñ ng cơ ho t ñ ng ñ c l p và m i ñ ng cơ có cùng xác su t ho t ñ ng là q. Tính các xác su t ñ A, B bay ñư c. Máy bay nào có xác su t bay ñư c l n hơn. 1 thành ph n là 100 000 ngư i. Thành ph có 3 t nh t báo A, B vàCâu 20. Dân s C. T l ngư i dân c a thành ph ñ c các t báo trên là như sau: 10% ñ c t A, 30% ñ c t B, 5% ñ c t C, 8% ñ c c A và B, 2% ñ c c A và C, 4% ñ c c B và C, 1% ñ c c 3 t báo. a. Có bao nhiêu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập xác suất môn xác suất thống kê công thức cộng nhân xác suất công thức Becnulli luật phân phối xác suấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập ôn tập Xác suất thống kê - Học kì I năm học 2016 - 2017
10 trang 42 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - Lê Xuân Lý
33 trang 29 0 0 -
Đề cương học phần Xác suất thống kê
10 trang 28 0 0 -
Tuyển chọn bài tập xác suất và thống kê (Tái bản lần thứ 5): Phần 1
126 trang 25 0 0 -
Chương 2: Tổ hợp và xác suất - Trần Sĩ Tùng
24 trang 25 0 0 -
Bài tập xác suất thống kê có lời giải
37 trang 25 0 0 -
Bài giảng Xác suất ứng dụng: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Tuấn
19 trang 24 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê - Lê Xuân Lý
115 trang 24 0 0 -
Lý thuyết xác suất thống kế (Phạm Đức Thông) - Chương 1: Xác suất
32 trang 22 0 0 -
Bài tập lớn môn: Xác suất thống kê (Nhóm A14)
38 trang 22 0 0