Danh mục

Chương 1: Nguyên tử - Đình Lân

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 249.29 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng thử sức mình thông qua việc giải những bài tập được đưa ra trong tài liệu Chương 1: Nguyên tử do Đình Lân biên soạn sau đây. Tài liệu được biên soạn nhằm phục vụ nhu cầu học tập của các bạn đang luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Nguyên tử - Đình Lân CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ 1Câu 1 : Đồng có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 29p, 36n, chiếm 30,8%. Nguyên tử khối trungbình Cu là 63,54. Viết kí hiệu nguyên tử hai đồng vị của đồng.Câu 2 : Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có các đồng vịlà: 58 60 61 62 a. 28 Ni(67,76%); 28 Ni(26,16%); 28 Ni(2,42%); 28 Ni(3,66%) 16 17 18 b. 8 O(99,757%); 8 O(0,039%); 8 O(0,204%) 55 56 57 58 c. 26 Fe(5,84%); 26 Fe(91,68%); 26 Fe(2,17%); 26 Fe(0,31%) 204 206 207 208 d. 82 Pb(2,5%); 82 Pb(23,7%); 82 Pb(22,4%); 82 Pb(51,4%) 35 37Câu 3 : Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị là 17 Cl chiếm 75,53% và 17 Cl chiếm 24,47%.Tính nguyên tử khối trung bình của clo. 79Câu 4 : Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị : Y chiếm 55% số nguyên tử 81Y và đồng vị Y . Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%. Tính nguyên tử khối trungbình của X, Y. 63 65Câu 5 : Đồng có 2 đồng vị 29Cu và 29Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Xác định thành 63phần % của đồng vị 29 Cu .Câu 6 : Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. Phần trăm các đồng vịtương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của nguyên tố agon, biếtrằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.Câu 7 : Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của các nguyên tố sau: a. 17 Cl 35 và 17 Cl 37 , ACl  35,45 63 65 b. 29 Cu và 29 Cu , ACu  63,54 c. 126 C và 13 , 6C và AC  12,01Câu 8 : Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,3%, X2 chiếm 4,7% và X3 chiếm 3%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. a. Hãy tìm số khối của mỗi đồng vị. b. Nếu trong X1 có số proton bằng số nơtron, hãy xác định số nơtron trong mỗi đồng vị. 40 36 38Câu 9 : Nguyên tố argon có 3 đồng vị: 18 Ar (99,63%); 18 Ar (0,31%); 18 Ar (0,06%) . Xác định nguyêntử khối trung bình của Ar.Câu 10 : A, B là 2 đồng vị của 1 nguyên tố. A có NTK = 24, đồng vị B hơn A 1 n. Tính NTK trung bìnhcủa 2 đồng vị biết tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị A, B là 3:2. 79Câu 11 : Brom có hai đồng vị là 35 Br; 3581Br . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 27 : 23. Tínhnguyên tử lượng trung bình của Brom. Câu 12 : Đồng có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ 1 có 29p và 36n, chiếm 30,8%. Đồng vị thứ 2 có ít hơn đồng vị thứ nhất 2n. Tính nguyên tử khối trung bình của đồng. Câu 13 : Neon có hai đồng vị là 20Ne và 22Ne. Hãy tính xem ứng với 18 nguyên tử 22Ne thì có bao nhiêunguyên tử 20Ne? Biết A Ne  20,18 .(Câu 14 : Một nguyên tố X có 3 đồng vị AX( 79%), A2X( 10%), A3 X( 11%). Biết tổng số khối của 3đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 0983.732.567 CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ 2nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A 3 lần lượt có giá trị là bao nhiêu?Câu 11 : Nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63 65 29 Cu và 29 Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. a. Xác định số proton, nơtron trong mỗi đồng vị. b. Tính thành phần phần trăm mỗi đồng vị. Câu 15 : Nguyên tố A có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số nguyên tử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt trong nguyên tử của X bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính nguyên tử lượng trung bình của A.Câu 16 : Nguyên tố Cu có NTK trung bình = 63,54 có 2 đồng vị X, Y. Biết tổng số khối của 2 đông vị =128, tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị X:y = 0,37. Xđ số ...

Tài liệu được xem nhiều: