Chương 1: Sự kiện ngẫu nhiên và phép tính xác suất
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 310.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các phép toán trên các biến cố Cho A và B là 2 biến cố của cùng một .... XÁC SUẤT Tính chất của xác xuất 0 ≤P(A) ≤ 1; P( ∅)=0 P(Ω) = 1
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Sự kiện ngẫu nhiên và phép tính xác suất Gi i tích k t h p Quy t c nhân[SAMI-HUST]Vi n Toán ng d ng và Tin h c, ĐHBK Hà N i 1.1 Quy t c nhân Quy t c nhân N u có m cách ch n đ i tư ng x, và sau đó ng v i m i cách ch n x như th có n cách ch n đ i tư ng y, khi đó có m × n cách ch n đ i tư ng x và y. Chương 1: S ki n ng u nhiên và phép tính xác T ng quát: N u có m1 cách ch n đ i tư ng x1 , v i m i cách ch n đ i tư ng x1 ta có m2 cách ch n đ i tư ng x2 , . . . , v i m i cách ch n x1 , x2 , . . . , xn−1 như th có mn su t cách ch n xn . Khi đó có m1 × m2 × · · · × mn cách ch n đ i tư ng “x1 , x2 , . . . và xn ”. (1) Chú ý 1.1 Tr n Minh Toàn Có th phát bi u quy t c nhân theo cách sau: M t công vi c đư c chia làm n giai đo n: giai đo n th nh t có m1 cách gi i quy t, Hà N i, tháng 8 năm 2012 giai đo n th 2 có m2 cách gi i quy t, ... giai đo n th n có mn cách gi i quy t. Khi đó có m1 × m2 . . . × mn cách gi i quy t công vi c trên. (1) Tr n Minh Toàn () Xác su t th ng kê Hà N i, tháng 8 năm 2012 1 / 52 Tr n Minh Toàn () Xác su t th ng kê Hà N i, tháng 8 năm 2012 3 / 52 Email: toantm24@gmail.com Gi i tích k t h p Gi i tích k t h p Gi i tích k t h p Gi i tích k t h pGi i tích k t h p Gi i tích k t h pCh nh h p l p Ch nh h p l pBài toán Ví d 1Ta có m t t p h p g m n ph n t , t n ph n t này ta s ch n ra k ph n t . Tuỳ vàođi u ki n ch n các ph n t như th nào (có th t , có l p) thì s cách ch n k ph n t X p 5 cu n sách vào 3 ngăn. H i có bao nhiêu cách x p?cũng có s khác nhau. Gi i: M i l n x p m t cu n sách lên là tương đương v i vi c ch n m t trong 3 ngăn đ choĐ nh nghĩa 1.1 sách vào. M i ngăn có th đư c ch n nhi u l n. Do đó s cách x p 5 cu n sách vào 3 ˜3 ngăn là m t ch nh h p l p ch p 5 c a 3 ph n t . V y s cách x p là: A5 = 35 = 243.Ch nh h p l p ch p k c a n ph n t là m t nhóm có th t g m k ph n t ch n t nph n t đã cho, trong đó m i ph n t có th đư c ch n nhi u l n. Ký hi u s ch nh h p Ví d 2 ˜nl p ch p k c a n ph n t b i Ak . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Sự kiện ngẫu nhiên và phép tính xác suất Gi i tích k t h p Quy t c nhân[SAMI-HUST]Vi n Toán ng d ng và Tin h c, ĐHBK Hà N i 1.1 Quy t c nhân Quy t c nhân N u có m cách ch n đ i tư ng x, và sau đó ng v i m i cách ch n x như th có n cách ch n đ i tư ng y, khi đó có m × n cách ch n đ i tư ng x và y. Chương 1: S ki n ng u nhiên và phép tính xác T ng quát: N u có m1 cách ch n đ i tư ng x1 , v i m i cách ch n đ i tư ng x1 ta có m2 cách ch n đ i tư ng x2 , . . . , v i m i cách ch n x1 , x2 , . . . , xn−1 như th có mn su t cách ch n xn . Khi đó có m1 × m2 × · · · × mn cách ch n đ i tư ng “x1 , x2 , . . . và xn ”. (1) Chú ý 1.1 Tr n Minh Toàn Có th phát bi u quy t c nhân theo cách sau: M t công vi c đư c chia làm n giai đo n: giai đo n th nh t có m1 cách gi i quy t, Hà N i, tháng 8 năm 2012 giai đo n th 2 có m2 cách gi i quy t, ... giai đo n th n có mn cách gi i quy t. Khi đó có m1 × m2 . . . × mn cách gi i quy t công vi c trên. (1) Tr n Minh Toàn () Xác su t th ng kê Hà N i, tháng 8 năm 2012 1 / 52 Tr n Minh Toàn () Xác su t th ng kê Hà N i, tháng 8 năm 2012 3 / 52 Email: toantm24@gmail.com Gi i tích k t h p Gi i tích k t h p Gi i tích k t h p Gi i tích k t h pGi i tích k t h p Gi i tích k t h pCh nh h p l p Ch nh h p l pBài toán Ví d 1Ta có m t t p h p g m n ph n t , t n ph n t này ta s ch n ra k ph n t . Tuỳ vàođi u ki n ch n các ph n t như th nào (có th t , có l p) thì s cách ch n k ph n t X p 5 cu n sách vào 3 ngăn. H i có bao nhiêu cách x p?cũng có s khác nhau. Gi i: M i l n x p m t cu n sách lên là tương đương v i vi c ch n m t trong 3 ngăn đ choĐ nh nghĩa 1.1 sách vào. M i ngăn có th đư c ch n nhi u l n. Do đó s cách x p 5 cu n sách vào 3 ˜3 ngăn là m t ch nh h p l p ch p 5 c a 3 ph n t . V y s cách x p là: A5 = 35 = 243.Ch nh h p l p ch p k c a n ph n t là m t nhóm có th t g m k ph n t ch n t nph n t đã cho, trong đó m i ph n t có th đư c ch n nhi u l n. Ký hi u s ch nh h p Ví d 2 ˜nl p ch p k c a n ph n t b i Ak . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xác suất thống kê Bài giảng xác suất thống kê Tài liệu xác suất thống kê Giải tích kết hợp Phép thử sự kiện Kiểm định phương sai Sự kiện ngẫu nhiên Phép tính xác suấtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 334 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 199 0 0 -
116 trang 177 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 173 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 147 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 142 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 133 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 132 0 0