Danh mục

Chương 10. Kế toán vốn chủ sở hữu

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 305.86 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (43 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'chương 10. kế toán vốn chủ sở hữu', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 10. Kế toán vốn chủ sở hữu Chương 10. Kế toán vốn chủ sở hữu Chương 10. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SƠ HỮU Mục tiêu chung - Giúp cho người học nhận thức đối tượng kế toán là các loại vốn – quĩ chủ sở hữu như nguồn vốn kinh doanh, quĩ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, lợi nhuận chưa phân phối, nguồn vốn chủ sở hữu khác; các nguồn kinh phí như quĩ khen thưởng và phúc lợi, kinh phí sự nghiệp, kinh phí chương trình, dự án, kinh phí đã hình thành TSCĐ và các khoản khác như chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá hối đoái trong các doanh nghiệp. - Trang bị cho người học phương pháp kế toán vốn chủ sở hữu trong doanh nghiệp. 10.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH VÀ CỔ PHIẾU NGÂN QUĨ 10. 1.1Nội dung kế toán - Vốn Ngân sách Nhà nước - Vốn đóng góp của các cổ đông, của nhà đầu tư - Vốn được bổ sung từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh - Các khoản giảm vốn kinh doanh, do thua lỗ, do trả vốn góp, do chia tách doanh nghiệp, do xử lý chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ... 10.1.2- Tài khoản kế toán Tài khoản sử dụng: TK 411- Nguồn vốn kinh doanh. Việc theo dõi tình hình và sự biến động nguồn vốn kinh doanh được thực hiện chi tiết theo từng nguồn hình thành, theo từng đối tượng góp vốn, cấp vốn, theo từng đối tượng đầu tư, theo từng thời điểm phát sinh. TK 411 - NGUỒN VỐN KINH DOANH TK 4111 – Vốn góp TK 4112- Thặng dư vốn TK 4118- Vốn khác Bên Nợ Bên Có - Hoàn trả vốn góp cho các chủ sở - Các chủ sở hữu góp vốn ban đầu và góp hữu vốn bao gồm cảc việc giảm do vốn bổ sung, bao gồm cả tăng do Ngân sách nộp trả vốn cho Ngân sách NN, vốn NN cấp, do nhận vốn điều động từ doanh bị điều động cho doanh nghiệp khác nghiệp khác đến - Giải thể, thanh lý doanh nghiệp - Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ kết quả - Bù lỗ kinh doanh theo quyết định hoạt động SXKD 64 Kế toán tài chính 1 Chương 10. Kế toán vốn chủ sở hữu của Đại hội cổ đông - Số Chênh lệch giá phát hành của cổ phiếu - Mua lại cổ phiếu để huỷ bỏ > mệnh giá của cổ phiếu - Giá trị quà biếu tăng, viện trợ (sau khi trừ các khoản thuế phải nộp) Số dư Bên Có: Nguồn vốn kinh doanh hiện có của doanh nghiệp TK 4111 – Vốn góp: Phản ánh vốn góp theo Điều lệ công ty của các chủ sở hữu vốn. Đối với các công ty cổ phần thì vốn góp của các cổ đông là từ phát hành cổ phiếu theo mệnh giá TK 4112- Thặng dư vốn: phản ánh số chênh lệch giá phát hành của cổ phiếu > mệnh giá của cổ phiếu và số chênh lệch tăng, giảm so với giá mua lại khi tái phát hành cổ phiếu mua lại (đối với các công ty cổ phần) TK 4118- Vốn khác: phản ánh vốn kinh doanh được hình thành từ các khoản tặng, biếu, tài trợ không hoàn lại… (sau khi trừ các khoản thuế phải nộp) TK 419 – CỔ PHIẾU QUĨ Bên Nợ Bên Có Trị giá cổ phiếu do doanh nghiệp phát Trị giá cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành đã được mua lại trong kỳ hành đã được mua lại nay được doanh (không bao gồm cổ phiếu mua vào với nghiệp bán ra lại trong kỳ, hoặc sử dụng, mục đích huỷ bỏ vĩnh viến ngay khi mua hoặc ghi giảm vốn chủ sở hữu vào để ghi giảm vốn góp của chủ sở hữu) Số dư Bên Nợ Trị giá cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành đã được mua lại hiện do công ty nắm giữ 10.1.3- Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh 10.1.3.1. Kế toán Nguồn vốn kinh doanh tại các doanh nghiệp 1- Khi doanh nghiệp nhận vốn cấp của ngân sách Nhà nước, cấp trên cấp hoặc của các bên tham gia liên doanh liên kết bằng tiền, bằng hiện vật, ghi: Nợ các TK 111; 112 Nợ TK 211- TSCĐHH Nợ TK 213 -TSCĐVH Có TK 411- Nguồn vốn kinh doanh (4118) 2. Khi nhận vốn góp của các chủ sở hữu, ghi: 65 Kế toán tài chính 1 Chương 10. Kế toán vốn chủ sở hữu Nợ các TK 111; 112 Nợ TK 211- TSCĐHH Nợ TK 213 -TSCĐVH Có TK 411- Nguồn vốn kinh doanh (4111) 3. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận của hoạt động kinh doanh, ghi: Nợ TK 421 Có TK 411 (4118) 4. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh bằng 1,8% số vốn Nhà nước đối với DNNN (từ nguồn vốn kinh doanh, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản) bình quân tại doanh nghiệp, ghi : Nợ TK 421 Có TK 411 (4118) 5- Khi doanh nghiệp được phép bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ các quỹ dự trữ, quỹ phát triển kinh doanh, từ chênh lệch giá, chênh lệch tỷ giá, ghi: Nợ TK 412 - Chênh lệch đánh giá lại tài sản Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá Nợ TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển Nợ TK 415 - Quỹ dự phòng tài chính ... Có TK 411 Nguồn vốn kinh doanh khác (4118) 6- Khi công tác XDCB đã hoàn thành, công việc mua sắm TSCĐ đã xong đã đưa TSCĐ vào hoạt động do nguồn đầu tư XDCB, ghi: Nợ TK 441- Nguồn vốn đầu tư XDCB Có TK 411 Nguồn vốn kinh doanh (4118) 7-Khi nhận tiền biếu trợ, tiền biếu tặng, được phép bổ sung nguồn kinh doanh, ghi: Nợ TK 111; ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: