Danh mục

CHƯƠNG 2 BIỂU DIỄN DỮ LIỆU

Số trang: 45      Loại file: ppt      Dung lượng: 553.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (45 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lượng thông tin và sự mã hoá thông tinThông tin được đo lường bằng đơn vị thông tin mà ta gọi là bit I = Log2(N) I: là lượng thông tin tính bằng bit N: là số trạng thái có thể có Lượng thông tin có được là bao nhiêu khi biết được một trong 8 trạng thái?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 2 BIỂU DIỄN DỮ LIỆU CHƯƠNG 2BIỂU DIỄN DỮ LIỆUNỘI DUNG Thông tin và sự mã hóa thông tin I. 2 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬThông tin và sự mã hóa thông tinKhái niệm thông tin Khái niệm về thôngtin gắn liền với sự hiểu biếtmột trạng thái cho sẵn trongnhiều trạng thái có thể có vàomột thời điểm cho trước. Thông tin về 2 trạng thái có ý nghĩa c ủa hi ệu đi ện th ế 3 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬThông tin và sự mã hóa thông tin Lượng thông tin và sự mã hoá thông tin Thông tin được đo lường bằng đơn vị thông tin mà ta gọi là bit I = Log2(N) I: là lượng thông tin tính bằng bit N: là số trạng thái có thể có Lượng thông tin có được là bao nhiêu khi biết được một trong 8 trạng thái? 4 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬThông tin và sự mã hóa thông tin Mã hóa dữ liệu tắc chung  Nguyên Mọi dữ liệu đưa vào máy tính đều phải được mã hoá  thành số nhị phân  Các loại dữ liệu: Dữ liệu nhân tạo: do con người quy ước  Dữ liệu tự nhiên: tồn tại khách quan với con người  hoá dữ liệu nhân tạo:  Mã Dữ liệu dạng số: mã hoá theo chuẩn quy ước   Dữ liệu ký tự: mã hoá theo bộ mã ký t ự 5 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬThông tin và sự mã hóa thông tin Mã hóa dữ liệu: hoá và tái tạo tín hiệu tự nhiên  Mã TH Ltục TH số TH V.lý Bộ tạo ADC tín hiệu MT THV.lý TH Ltục TH số Bộ tái tạo DAC tín hiệu 6 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬBiểu diễn các số Khái niệm hệ thống số: Cơ sở của một hệ thống số định nghĩa phạm vi các giá trị của một chữ số Dạng biểu diễn tổng quát giá trị của một số Vk: số cần biểu diễn giá trị n−1 Vk = ∑ i k i b m: Stt của chữ số phần lẻ (từ -1 đến -m) n-1: Stt của chữ số phần nguyên(từ 0- n- i= m − 1) bi: giá trị của chữ số thứ I k: hệ đếm Biểu diễn số 541.23410? 7 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬChuyển đổi giữa các hệ đếm Hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2 Hệ đếm cơ số 2 sang hệ đếm cơ số 10 Hệ đếm cơ số 16 sang hệ đếm cơ số 2 Hệ đếm cơ số 2 sang hệ đếm cơ số 16 8 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬChuyển đổi giữa các hệ đếm Phương pháp biến đổi một số thập phân sang số nhị phân 23.37510=????2 23.37510=10111.0112 23.2210=????2 185.625(10) 1011 1001.101(2)= 9 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬBiểu diễn số nguyên Số nguyên không dấu (unsigned integer) Số nguyên có dấu (signed integer) 10 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬSố nguyên không dấu Nguyên tắc chung n chữ số nhị phân thì biểu diễn được 2n số  Dùng 0 ÷ 2n - 1  Dải biểu diễn:  Ví dụ: n = 8 bit: dải biểu diễn: 0 ÷ 28 -1, hay 0 ÷ 255  n = 16 bit: dải biểu diễn: 0 ÷ 216 - 1, hay 0 ÷ 65535  Cách biểu diễn  Biểu diễn ở dạng nhị phân một cách bình thường 11 / 50 BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA ĐiỆN TỬSố nguyên không dấu Ví dụ: biểu diễn các số nguyên không dấu sau đây dùng 8 bit: A = 73 ; B = 138 Giải: A = 73 = 0100 1001 B = 138 = 1000 1010 ...

Tài liệu được xem nhiều: