Danh mục

Chương 2: Đại cương về transistor

Số trang: 56      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.27 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mô hình của bộ khuyếch đại tuyến tính Hãy xác định hệ số khuyếch đại điện áp, AV = vL/vS của mô hình mạch khuyếch đại thể hiện ở hình 2.3, với các điện trở nội của đầu vào và đầu ra là ri và ro; hệ số khuyếch đại nội của phần tử khuyếch đại, µ; điện trở nội của nguồn tín hiệu là RS, và điện trở tải là RL. Theo hình vẽ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Đại cương về transistorChương 2: Đại cương về transistor• Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ]• Transistor hiệu ứng trường – FET [ Field – Effect – Transistor ]2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTORVÍ DỤ 2.1 Mô hình của bộ khuyếch đại tuyến tínhHãy xác định hệ số khuyếch đại điện áp, AV = vL/vS của mô hình mạch khuyếchđại thể hiện ở hình 2.3, với các điện trở nội của đầu vào và đầu ra là ri và ro;hệ số khuyếch đại nội của phần tử khuyếch đại, µ; điện trở nội của nguồn tínhiệu là RS, và điện trở tải là RL.Theo hình vẽ, ta có: ri vin  vS ri  RS ri  vin   vS ri  RS ri RL vL   vS  ri  RS ro  RL ri vL RL AV     ri  RS ro  RL vS2.2 TRANSISTOR TIẾP GIÁP LƯỠNG CỰC - BJTIE = IB + IC (2.1)IC = b IB (2.2)Xác định vùng làm việc của BJTVB  V1  2 V; VE  V2  1,3 V; VC  V3 = 8 V VBB  VB 4 V - 2 VIB   = 50 μA 40 kΩ RB VCC  VC 12 V - 8 VIC   = 4 mA 1 kΩ RC IC  b  80 IBVÍ DỤ 2.2 Xác định vùng hoạt động của BJTXác định vùng hoạt động của BJT trong mạch ở hình 2.10, khi nguồnđiện áp base VBB bị ngắn mạch, VBB = 0;VCC =12 V; RB = 40 k; RC = 1 k; RE = 500 .VÍ DỤ 2.3 Xác định vùng hoạt động của BJTXác định vùng hoạt động của BJT trong mạch ở hình 2.11, khibiết các điện áp: V1 = VB = 2,7 V; V2 = VE = 2 V ; V3 = VC = 2,3 V.Phương pháp chọn điểm làm việc cho BJTI B  I BB (2.3)VCE  VCC  IC RC (2.4) VCC VCEIC   (2.5) RC RCVí dụ 2.4: Xác định điểm làm việc DC cho mạch khuyếch đại bằngBJT bằng đồ thị (tức bằng đặc tuyến collector)Xác định điểm làm việc DC, tức là IBQ và ICQ, VCEQ của mạch khuyếchđại hình 2.14, khi biết RB = 62,7 k; RC = 375 ; điện áp các nguồncung cấp VBB = 10 V; VCC = 15 V; họ đặc tuyến collector như ở hình2.13; điện áp tiếp giáp BE,V = 0,6 VVCE  VCC  RC IC  15 V  375IC VBB  VBE VBB  V 10 V - 0, 6 VIB    = 150 μA 62, 7 kΩ RB RBVCEQ  7 V; ICQ  22 mA; I BQ = 150  AMạch khuyếch đại bằng BJTVí dụ 2.5 Mạch khuyếch đại tín hiệu nhỏ bằng BJT Hình 2.17, là mạch khuyếch đại bằng BJT có đặc tuyến collector như ở hình2.13, RB = 10 k; RC = 375 ; VBB = 2,1 V; VCC = 15 V; V = 0,6 V;Hãy xác định:(1) điểm làm việc DC của BJT;(2) hệ số khuyếch đại dòng danhđịnh, b, tại điểm làm việc;(3) hệ số khuyếch đại điện áp AC,AV = Vo/VB.VBB  RB I BQ  VBEQ VBB  VBEQ VBB  V 2,1 V - 0, 6 VI BQ    = 150 μA 10 kΩ RB RBVCE  VCC  RC IC  15 V -375IC R1 RB  R1 R2 VBB VCC (2.7) (2.6) R1  R2VBB  I B RB  VBE  I E RE  [RB  (b  1) RE ]I B  VBE (2.8) b 1    I C RC  VCE  I E RE  I C  RC  RE   VCEVCC (2.9) b   VBB  VBE b 1  IB   VCC  I C  RC  RE  (2.11) VCE (2.10); RB  ( b  1) RE b  

Tài liệu được xem nhiều: