Chương 2: Những yếu tố cơ bản của một hệ thống thông tin địa lý
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.14 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
GIS đòi hỏi sự cung cấp một tập hợp các công cụ và phương pháp để người sử dụng có thể tổ chức thao tác và biểu diễn dữ liệu địa lý cho lĩnh vực áp dụng riêng của mình. Kỹ thuật là phần cứng và phần mền của công nghệ. Công nghệ bao gồm cơ sở khoa học và kỹ thuật để thể hiện các nguồn dữ liệu khác nhau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Những yếu tố cơ bản của một hệ thống thông tin địa lýPlease purchase apersonal license.CHƯƠNG 2: NH NG Y U T CƠ B N C A M T H TH NG THÔNG TIN A LÝ 2.1 Gi i thi u các TP cơ b n c a HTTT L 2.2 Làm vi c v i cơ s d li u 2.3 Ki n th c chuyên ngành và v TC th c hi n 2.1. GI I THI U CÁCTHÀNH PH N CƠ B N C A HTTT L GIS òi h i s cung c p m t t p h p các công c vàphương pháp ngư i s d ng có th t ch c thao tácvà bi u di n d li u a lý cho lĩnh v c áp d ng riêngc a mình. K thu t là ph n c ng và ph n m m c acông ngh . Công ngh bao g m cơ s khoa h c và kthu t th hi n các ngu n d li u khác nhau. Vì v y công ngh GIS bao g m 5 h p ph n cơ b n: - Thi t b - Ph n m m - S li u - Chuyên viên - Chính sách và cách th c qu n lý1. THI T B : Bao g m máy vi tính (computer), máy v (plotters), máy in (printer), bàn s hoá (digitizer), thi t b quét nh (scanners), các phương ti n lưu tr s li u (Floppy diskettes, optical cartridges, C.D ROM...). MÁY VI TÍNH B x lý trung tâm (CPU) B x lý trung tâm hay còn g i là CPU Là ph n c ng quan tr ng nh t c a máy vi tính.CPU không nh ng th c hành tính toán trên d li u màcòn i u khi n s p t ph n c ng khác. Mà CPU thìc n thi t cho vi c qu n lý thông tin theo sau thông quah th ng. B nh trong (RAM) T t c máy vi tính có m t b nh trong và ch cnăng như là không gian làm vi c cho chương trình vàd li u. B nh (RAM) này có kh năng gi 1 gi i h ns lư ng d li u m t s h ng th i gian. B PH N LƯU TR NGOÀI (CD-ROM) Các ĩa DVD, CD, modem ư c s d ng ng th itrong vi c lưu tr d li u u vào và u ra c a h th nghay óng vai trò chuy n d li u gi a các h th ng thông tinv i nhau. BÀN S HÓA Bàn s hoá ho c thi t b chuyên d ng khác có nhi mv chuy n hoá các s li u t b n và các tư li u thànhd ng s r i ưa vào máy tính. THI T B IN N Máy in (printer): Là b ph n dùng in n các thôngtin, b n , dư i nhi u kích thư c khác nhau. Máy in có thlà máy màu ho c tr ng en ho c in phun m c, Laser ho cmáy in kim. THI T B QUÉT NH (Scanner) Máy ghi scanner: S chuy n các thông tin trênb n tương x ng 1 cách t ng dư i d ng h th ngraster. M t cách luân phiên nhau, b n có th ư ctr i r ng ra trên bàn mà u scanning di chuy n trong 1lo t ư ng th ng song song nhau. Các ư ng quét(scan) ph i ư c vector hoá trư c khi chúng ư c ưavào h th ng cơ s d li u vector. MÁY V Máy v (plotter): i v i nh ng yêu c u c nthi t ph i in các b n có kích thư c l n, thư ng máyin không áp ng ư c mà ta ph i dùng n máyPlotter (máy v ). Máy v thư ng có kích thư c c a khA1 ho c A0.2. PH N M M Là t p h p các câu l nh, ch th nh m i u khi n ph n c ng c a máy tính th c hi n m t nhi m v xác nh, ph n m m HTTT L có th là m t ho c t h p các ph n m m máy tính. Ph n m m ư c s d ng trong k thu t GIS ph i bao g m 5 tính năng cơ b n sau: - Nh p và ki m tra d li u: Bao g m t t c các khía c nh v bi n i d li u ã d ng b n , trong lĩnh v c quan sát vào m t d ng s tương thích. Ðây là giai o n r t quan tr ng cho vi c xây d ng cơ s d li u a lý. - Lưu tr và qu n lý cơ s d li u: c p n pp k t n i thông tin v trí (topology) và thông tin thu c tính (attributes) c a các i tư ng a lý ( i m, ư ng i di n cho các i tư ng trên b m t trái t). Hai TT này ư c t ch c và liên h qua các thao tác trên máy tính.2. PH N M M - Xu t d li u: D li u ưa ra là các báo cáo k t qu quá trình phân tích t i ngư i s d ng, có th bao g m các d ng: b n (MAP), b ng bi u (TABLE), bi u , lưu (FIGURE) ư c th hi n trên máy tính, máy in, máy v ... - Bi n i d li u: Bi n i d li u g m hai l p i u hành nh m m c ích kh c ph c l i t d li u và c p nh t chúng. Bi n i d li u có th ư c th c hi n trên d li u không gian và thông tin thu c tính m t cách tách bi t ho c t ng h p c hai. - Tương tác v i ngư i dùng: Giao ti p v i ngư i dùng là y u t quan tr ng nh t c a b t kỳ h th ng thông tin nào. Các giao di n ngư i dùng m t h th ng tin ư c thi t k ph thu c vào m c ích c a ng d ng ó.2. PH N M M Các ph n m m tiêu chu n và s d ng ph bi n hi n nay trong khu v c Châu Á là ARC/INFO, MAPINFO, ILWIS, WINGIS, SPANS, IDRISIW,... Hi n nay có r t nhi u ph n m m máy tính chuyên bi t cho GIS, bao g m các ph n m m như sau: Ph n m m dùng cho lưu tr , x lý s li u thông tin a lý: ACRINFO, SPAN, ILWIS, MICROSTATION, IDRISI, WINGIS... Ph n m m dùng cho lưu tr , x lý và qu n lý các thông tin a lý: ER-MAPPER, ATLASGIS, ARCVIEW, MAPINFO... Tuỳ theo yêu c u và kh năng ng d ng trong công vi c cũng như kh năng kinh phí c a ơn v , vi c lưu ch n m t ph n m m máy tính s khác nhau.3. CHUYÊN VIÊN ây là m t trong nh ng h p ph n quan tr ng c a công ngh GIS, òi h i nh ng chuyên viên hư ng d n s d ng h th ng th c hi n các ch c năng phân tích và x lý các s li u. òi h i ph i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Những yếu tố cơ bản của một hệ thống thông tin địa lýPlease purchase apersonal license.CHƯƠNG 2: NH NG Y U T CƠ B N C A M T H TH NG THÔNG TIN A LÝ 2.1 Gi i thi u các TP cơ b n c a HTTT L 2.2 Làm vi c v i cơ s d li u 2.3 Ki n th c chuyên ngành và v TC th c hi n 2.1. GI I THI U CÁCTHÀNH PH N CƠ B N C A HTTT L GIS òi h i s cung c p m t t p h p các công c vàphương pháp ngư i s d ng có th t ch c thao tácvà bi u di n d li u a lý cho lĩnh v c áp d ng riêngc a mình. K thu t là ph n c ng và ph n m m c acông ngh . Công ngh bao g m cơ s khoa h c và kthu t th hi n các ngu n d li u khác nhau. Vì v y công ngh GIS bao g m 5 h p ph n cơ b n: - Thi t b - Ph n m m - S li u - Chuyên viên - Chính sách và cách th c qu n lý1. THI T B : Bao g m máy vi tính (computer), máy v (plotters), máy in (printer), bàn s hoá (digitizer), thi t b quét nh (scanners), các phương ti n lưu tr s li u (Floppy diskettes, optical cartridges, C.D ROM...). MÁY VI TÍNH B x lý trung tâm (CPU) B x lý trung tâm hay còn g i là CPU Là ph n c ng quan tr ng nh t c a máy vi tính.CPU không nh ng th c hành tính toán trên d li u màcòn i u khi n s p t ph n c ng khác. Mà CPU thìc n thi t cho vi c qu n lý thông tin theo sau thông quah th ng. B nh trong (RAM) T t c máy vi tính có m t b nh trong và ch cnăng như là không gian làm vi c cho chương trình vàd li u. B nh (RAM) này có kh năng gi 1 gi i h ns lư ng d li u m t s h ng th i gian. B PH N LƯU TR NGOÀI (CD-ROM) Các ĩa DVD, CD, modem ư c s d ng ng th itrong vi c lưu tr d li u u vào và u ra c a h th nghay óng vai trò chuy n d li u gi a các h th ng thông tinv i nhau. BÀN S HÓA Bàn s hoá ho c thi t b chuyên d ng khác có nhi mv chuy n hoá các s li u t b n và các tư li u thànhd ng s r i ưa vào máy tính. THI T B IN N Máy in (printer): Là b ph n dùng in n các thôngtin, b n , dư i nhi u kích thư c khác nhau. Máy in có thlà máy màu ho c tr ng en ho c in phun m c, Laser ho cmáy in kim. THI T B QUÉT NH (Scanner) Máy ghi scanner: S chuy n các thông tin trênb n tương x ng 1 cách t ng dư i d ng h th ngraster. M t cách luân phiên nhau, b n có th ư ctr i r ng ra trên bàn mà u scanning di chuy n trong 1lo t ư ng th ng song song nhau. Các ư ng quét(scan) ph i ư c vector hoá trư c khi chúng ư c ưavào h th ng cơ s d li u vector. MÁY V Máy v (plotter): i v i nh ng yêu c u c nthi t ph i in các b n có kích thư c l n, thư ng máyin không áp ng ư c mà ta ph i dùng n máyPlotter (máy v ). Máy v thư ng có kích thư c c a khA1 ho c A0.2. PH N M M Là t p h p các câu l nh, ch th nh m i u khi n ph n c ng c a máy tính th c hi n m t nhi m v xác nh, ph n m m HTTT L có th là m t ho c t h p các ph n m m máy tính. Ph n m m ư c s d ng trong k thu t GIS ph i bao g m 5 tính năng cơ b n sau: - Nh p và ki m tra d li u: Bao g m t t c các khía c nh v bi n i d li u ã d ng b n , trong lĩnh v c quan sát vào m t d ng s tương thích. Ðây là giai o n r t quan tr ng cho vi c xây d ng cơ s d li u a lý. - Lưu tr và qu n lý cơ s d li u: c p n pp k t n i thông tin v trí (topology) và thông tin thu c tính (attributes) c a các i tư ng a lý ( i m, ư ng i di n cho các i tư ng trên b m t trái t). Hai TT này ư c t ch c và liên h qua các thao tác trên máy tính.2. PH N M M - Xu t d li u: D li u ưa ra là các báo cáo k t qu quá trình phân tích t i ngư i s d ng, có th bao g m các d ng: b n (MAP), b ng bi u (TABLE), bi u , lưu (FIGURE) ư c th hi n trên máy tính, máy in, máy v ... - Bi n i d li u: Bi n i d li u g m hai l p i u hành nh m m c ích kh c ph c l i t d li u và c p nh t chúng. Bi n i d li u có th ư c th c hi n trên d li u không gian và thông tin thu c tính m t cách tách bi t ho c t ng h p c hai. - Tương tác v i ngư i dùng: Giao ti p v i ngư i dùng là y u t quan tr ng nh t c a b t kỳ h th ng thông tin nào. Các giao di n ngư i dùng m t h th ng tin ư c thi t k ph thu c vào m c ích c a ng d ng ó.2. PH N M M Các ph n m m tiêu chu n và s d ng ph bi n hi n nay trong khu v c Châu Á là ARC/INFO, MAPINFO, ILWIS, WINGIS, SPANS, IDRISIW,... Hi n nay có r t nhi u ph n m m máy tính chuyên bi t cho GIS, bao g m các ph n m m như sau: Ph n m m dùng cho lưu tr , x lý s li u thông tin a lý: ACRINFO, SPAN, ILWIS, MICROSTATION, IDRISI, WINGIS... Ph n m m dùng cho lưu tr , x lý và qu n lý các thông tin a lý: ER-MAPPER, ATLASGIS, ARCVIEW, MAPINFO... Tuỳ theo yêu c u và kh năng ng d ng trong công vi c cũng như kh năng kinh phí c a ơn v , vi c lưu ch n m t ph n m m máy tính s khác nhau.3. CHUYÊN VIÊN ây là m t trong nh ng h p ph n quan tr ng c a công ngh GIS, òi h i nh ng chuyên viên hư ng d n s d ng h th ng th c hi n các ch c năng phân tích và x lý các s li u. òi h i ph i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ GIS Quản lý cơ sở dữ liệu Thông tin vị trí Dữ liệu địa lý Hệ thống GIS Phần mền GISGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương An toàn và an ninh mạng - Trường Đại học Sao Đỏ
11 trang 323 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 228 0 0 -
36 trang 161 5 0
-
34 trang 129 0 0
-
69 trang 108 0 0
-
Xác định không gian các khu vực điện gió ngoài khơi vùng biển Việt Nam bằng công nghệ GIS
7 trang 94 0 0 -
7 trang 89 0 0
-
Giáo trình Hệ thống thông tin Địa lý: Phần 1 - Phạm Hữu Đức
43 trang 64 0 0 -
9 trang 61 0 0
-
Oracle Database Administration for Microsoft SQL Server DBAs part 28
10 trang 42 0 0