Chương 2: Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Số trang: 27
Loại file: doc
Dung lượng: 10.14 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cơ sở dữ liệu là tập hợp có tổ chức các dữ liệu có liên quan luận lý với nhau...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Tổng quan về cơ sở dữ liệu Chương 2 Tổng quan về cơ sở dữ liệu Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 1Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Nội dung Các khái niệm của CSDL quan hệ. Các ràng buộc toàn vẹn. Chuẩn hóa dữ liệu. Các phép toán đại số quan hệ. Ngôn ngữ SQL. Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 2Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các khái niệm của CSDL quan hệ Cơ sở dữ liệu database f f Cơ sở dữ liệu là sự tập hợp có tổ chức các dữ liệu có liên quan luận lý với nhau. f Dữ liệu (data) f Có tổ chức (organized) f Có liên quan luận lý (logically related) Cơ sở dữ liệu quan hệ relational database f f CSDL quan hệ là CSDL mà dữ liệu được lưu trữ trong các bảng. Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 3Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các khái niệm của CSDL quan hệ Một số thuật ngữ Miền (domain) f Thuộc tính (attribute). f Lược đồ quan hệ (relation schema). f Vị từ (predicate) của lược đồ quan hệ. f Bậc (degree) của lược đồ quan hệ. f Quan hệ (relation). f Thể hiện quan hệ (relation instance). f Bộ (tuple) của quan hệ. f Bậc (degree) của quan hệ. f Khóa (key) của lược đồ quan hệ. f Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 4Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các khái niệm của CSDL quan hệ Một số thuật ngữ Khóa (key). f Khóa dự tuyển (candidate key). f Khóa chính (primary key). f Khóa ngoại (foreign key). f Lược đồ cơ sở dữ liệu (database schema). f Ràng buộc toàn vẹn (integrity constraint). f Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 5Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các phép toán đại số quan hệ Năm phép toán cơ bản f Phép chọn f Phép chiếu f Phép hợp f Phé p hiệu f Phép tích Descartes Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 6Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các phép toán đại số quan hệ Các phép toán khác Phép giao f Phép kết−θ f Phép kết tự nhiên f Phép kết ngoài f Phép nửa kết−θ f Phép nửa kết tự nhiên f Phép chia f Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 7Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Định nghĩa bảng Cú pháp của lệnh CREATE TABLE CREATE TABLE [] AS SELECT statement; Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 8Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Thay đổi định nghĩa bảng Lệnh ALTER TABLE dùng để thay đổi định nghĩa của một bảng. Cú pháp của lệnh ALTER TABLE. ALTER TABLE ( []) [ENABLE clause ISABLE clause]; D Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 9Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Hủy bỏ bảng Lệnh DROP TABLE dùng để hủy bỏ một bảng trong một lược đồ. Cú pháp của lệnh DROP TABLE:DROP TABLE [CASCADE CONSTRAINTS]; Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 10Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Lệnh INSERT Thêm dữ liệu vào một bảng Cú pháp của lệnh INSERT - Thêm một hàng: INSERT INTO [()] VALUES (); Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 11Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Lệnh DELETE Xóa bỏ các hàng của một bảng Cú pháp của lệnh DELETE: DELETE [FROM] [WHERE ]; Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 12Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Lệnh UPDATE Cập nhật dữ liệu của các hàng của một bảng Cú pháp của lệnh UPDATE: UPDATE [] SET = {, } [, = {, } …] [WHERE ]; Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 13Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Lệnh SELECT Dùng để truy vấn dữ liệu của một bảng hoặc nhiều bảng. Lệnh SELECT thực hiện các phép toán của đại số quan hệ. Phép tích f k ết Phép f chọn Phép f chiếu Phép f Nguyễ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Tổng quan về cơ sở dữ liệu Chương 2 Tổng quan về cơ sở dữ liệu Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 1Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Nội dung Các khái niệm của CSDL quan hệ. Các ràng buộc toàn vẹn. Chuẩn hóa dữ liệu. Các phép toán đại số quan hệ. Ngôn ngữ SQL. Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 2Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các khái niệm của CSDL quan hệ Cơ sở dữ liệu database f f Cơ sở dữ liệu là sự tập hợp có tổ chức các dữ liệu có liên quan luận lý với nhau. f Dữ liệu (data) f Có tổ chức (organized) f Có liên quan luận lý (logically related) Cơ sở dữ liệu quan hệ relational database f f CSDL quan hệ là CSDL mà dữ liệu được lưu trữ trong các bảng. Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 3Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các khái niệm của CSDL quan hệ Một số thuật ngữ Miền (domain) f Thuộc tính (attribute). f Lược đồ quan hệ (relation schema). f Vị từ (predicate) của lược đồ quan hệ. f Bậc (degree) của lược đồ quan hệ. f Quan hệ (relation). f Thể hiện quan hệ (relation instance). f Bộ (tuple) của quan hệ. f Bậc (degree) của quan hệ. f Khóa (key) của lược đồ quan hệ. f Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 4Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các khái niệm của CSDL quan hệ Một số thuật ngữ Khóa (key). f Khóa dự tuyển (candidate key). f Khóa chính (primary key). f Khóa ngoại (foreign key). f Lược đồ cơ sở dữ liệu (database schema). f Ràng buộc toàn vẹn (integrity constraint). f Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 5Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các phép toán đại số quan hệ Năm phép toán cơ bản f Phép chọn f Phép chiếu f Phép hợp f Phé p hiệu f Phép tích Descartes Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 6Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Các phép toán đại số quan hệ Các phép toán khác Phép giao f Phép kết−θ f Phép kết tự nhiên f Phép kết ngoài f Phép nửa kết−θ f Phép nửa kết tự nhiên f Phép chia f Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 7Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Định nghĩa bảng Cú pháp của lệnh CREATE TABLE CREATE TABLE [] AS SELECT statement; Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 8Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Thay đổi định nghĩa bảng Lệnh ALTER TABLE dùng để thay đổi định nghĩa của một bảng. Cú pháp của lệnh ALTER TABLE. ALTER TABLE ( []) [ENABLE clause ISABLE clause]; D Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 9Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Hủy bỏ bảng Lệnh DROP TABLE dùng để hủy bỏ một bảng trong một lược đồ. Cú pháp của lệnh DROP TABLE:DROP TABLE [CASCADE CONSTRAINTS]; Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 10Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Lệnh INSERT Thêm dữ liệu vào một bảng Cú pháp của lệnh INSERT - Thêm một hàng: INSERT INTO [()] VALUES (); Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 11Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Lệnh DELETE Xóa bỏ các hàng của một bảng Cú pháp của lệnh DELETE: DELETE [FROM] [WHERE ]; Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 12Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Lệnh UPDATE Cập nhật dữ liệu của các hàng của một bảng Cú pháp của lệnh UPDATE: UPDATE [] SET = {, } [, = {, } …] [WHERE ]; Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT 13Chương 2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu 2006Lệnh SELECT Dùng để truy vấn dữ liệu của một bảng hoặc nhiều bảng. Lệnh SELECT thực hiện các phép toán của đại số quan hệ. Phép tích f k ết Phép f chọn Phép f chiếu Phép f Nguyễ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình cơ sở dữ liệu tiếp cận tổ chức dữ liệu quá trình phát triển hệ CSDL cách tổ chức dữ liệu mô hình dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 293 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 176 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 1 - Sở Bưu chính Viễn Thông TP Hà Nội
48 trang 170 1 0 -
Giáo Trình về Cơ Sở Dữ Liệu - Phan Tấn Quốc
114 trang 118 1 0 -
Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ_3
26 trang 106 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu (Ngành: Công nghệ thông tin - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
49 trang 100 0 0 -
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - ThS. Hoàng Mạnh Hà
67 trang 69 0 0 -
54 trang 69 0 0
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN - CHƯƠNG 5 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN NIỆM
11 trang 67 0 0