Danh mục

Chương 2: Truyền tín hiệu dài gốc - Đăng Lê Khoa

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.21 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung của bài giảng giúp các bạn nắm vững một số khái niệm về băng thông, bit rate, baud rate, snr, tín hiệu Pam cùng các phương pháp mã hóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Truyền tín hiệu dài gốc - Đăng Lê Khoa 3/22/2010 N i dung trình bày: 1. M t s khái ni m: băng thông, bit rate, baud rate, SNR. 2. Tín hi u PAM: các phương pháp mã hóa CHƯƠNG 2: TRUY N TÍN HI U D I G C 3. Nhi u liên ký hi u (ISI) ð ng Lê Khoa 4. Tiêu chu n Nyquist cho truy n tín hi u d i g c Email: dlkhoa@fetel.hcmuns.edu.vn 5. Tín hi u PAM có m m c 6. Mã hóa âm thanh Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS 1 2 BANDWITH BAUD RATE Vs BIT RATE Ph là nh ng thành ph n t n s c a tín hi u BIT RATE = s bit trong 1 s Băng thông là ñ r ng c a ph t n (nhi u tín BAUD RATE = s symbol trong 1 giây hi u có băng thông vô h n) M = 2N B = fHIGH − fLOW [Hz] Truy n symbol tín hi u có M tr ng thái, N s bit truy n Trong truy n thông, ta không th truy n tín hi u Ví d : H th ng truy n nh phân 2 m c; 1 symbol tín có t n s l n hơn băng thông c a kênh truy n hi u = 1 BIT (BAUD RATE = BIT RATE) Bc ≥ Bi 3 4 SNR CHANNEL CAPACITY SNR (Signal to Noise Ratio) t s tín hi u trên nhi u Truy n voice b ng k thu t s thông qua 1 MODEM.     B = 3100Hz, S/N = 30 dB = ratio of 1000:1  S  =10log Es         NdB N    o S C = B log 2 (1 + ) = 3100 log 2 (1 + 1000 ) = 30 ,894 bps NVí d : S/N = 30 dB = ratio of 1000:1 Trong các ñi u ki n khác không ñ i, khi tăng băng thông thì t c ñ d li u tăng 5 6 1 3/22/2010 Tín hi u PAM Các phương pháp mã hóaDùng m t d ng sóng thích h p băng t n cơ s NRZñ bi u di n b n tin s là v n ñ ñ u tiên c a - NRZ-L,NRZIvi c truy n d li u t ngu n ñ n ñích Nh phân ña m cLo i ñơn c c (on-off): Khi d li u là 1 s bi u - AMI, Pseudoternarydi n là m t xung dương, d li u là 0 s không Hai phacó xung. - Manchester, Manchester vi sai K thu t xáo tr n - B8ZS, HDB3 7 8 NRZ-L Non Return to Zero Level NRZ-I Non return to zero invert 9 10 NRZ-L và NRZ-I NRZ 11 12 2 3/22/2010ði u ch nh phân ña m c ði u ch nh phân ña m c 13 14ði u ch nh phân ña m c ði u ch hai pha: Manchester ði u ch nh phân ña m c 15 16 ði u ch hai pha ði u ch Manchester 17 18 3 3/22/2010 T c ñ ñi u ch 19 20 D ng xung c a PCM … M t ñ ph c a m t s d ng xung PAM M t ñ ph c a xung PCMCác tiêu chí trong so sánh và ch n d ng xungPCM: ð c tính ph ( m t ñ ph công su t và hi u qu băng thông) Kh năng ñ ng b (synchronization) Kh năng phát hi n l i (Error detection capability) Ch ng can nhi u và nhi u (Interference and noise immunity) Giá thành th c hi n và ñ ph c t p 21 22 Nhi u liên ký hi u (ISI) Tiêu chu n Nyquist cho truy n tín hi u d i g c Ngu n gây l i ñ u tiên trong h th ng truy n tin ði u ki n băng thông N ...

Tài liệu được xem nhiều: