Danh mục

CHƯƠNG 2 VỎ DA (BIỂU BÌ VÀ BÌ)

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.25 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cấu tạo: Ở Amip trần: mỏng, không ổn định, ở Amip có vỏ thấm CaCO3, SiO2, SrSO4, chất hữu cơ…. Trùng roi: vỏ xenluloz, keo, sừng; Trùng lông bơi là màng phim điển hình, phức tạp có 2 lớp ngoài, 2 lớp trong, có khoảng trống ở giữa;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 2 VỎ DA (BIỂU BÌ VÀ BÌ) CHƯƠNG 2 VỎ DA (BIỂU BÌ VÀ BÌ)I. BIỂU BÌ (EPIDERMIS)1.1 Khái quát+ Bao ngoài ct, ranh giới giữa môi trường trong và ngoài. Nângđỡ và bảo vệ chất dịch bên trong khỏi sự bào mòn của môitrường ngoài…+ Từ lá phôi ngoài, ở đvkxs phổ biến là 1 lớp, được thay th ế.1.2. Cấu tạo biểu bì ở các nhóm đvkxs1.2.1 Ở Động vật Nguyên sinhĐặc điểm:+ Duy trì và bảo vệ chất dịch bên trong ct với môi tr ường+ Chất nhầy (mucus) chống lại sự bào mòn+ Là màng phim ổn định về hình dạng, bảo vệ và vậnchuyển…Cấu tạo: Ở Amip trần: mỏng, không ổn định, ở Amip có vỏthấm CaCO3, SiO2, SrSO4, chất hữu cơ…. Trùng roi: vỏxenluloz, keo, sừng;Trùng lông bơi là màng phim điển hình, phức tạp có 2 lớpngoài, 2 lớp trong, có khoảng trống ở giữa; tiêm mao bao phủphía ngoài (10.000 - 15.000 cái), có thể gốc (kinetosome), tbgai (hình 2.1).1.2.2 Thân lỗ: Gồm 1 lớp tb ngoài dẹt, không liên tục do tạothành các lỗ hút nước1.2.3 Ruột khoang, Sứa lược: Là lớp tb ngoài mang lông tơgồm có 5 loại tb: biểu mô cơ; biểu bì; cảm giác; gai và tb thaythế. Xu hướng thoái hoá tb biểu bì có tơ, thay thế biểu mô cơ (hình 2.2).Hình 2.1 Bề mặt ngoài thân Tế bào biểu bì Tế bào thần kinh cảm giác Tầng co rút của tế bào biểu mô cơ Tế bào thần kinhHình 2.2 Tế bào biểu mô cơ của đv Ruột khoang (theo Hickman)1.2.4 Ở các ngành Tế bào gaigiun+ Ở GD: 1 lớp tb Tế bào chất ngoại biênbiểu mô có tiêmmao (hình 2.3). Lớp cơBao cơ phát triểngồm 4 lớp tb, được Tế bào nhu môsinh ra do tb bmc là: Thể golghiCơ vòng, dọc, chéo, Thân tế bào biểulưng bụng. GD ký bìsinh chỉ còn lại một Ty thểlớp cuticun mỏng. Nhân tế bào Hình 2.3 Cấu tạo vỏ của Sán lá gan (Fasciola hepatica) (theo Hickman)+ GT và GĐ: Lớp bmc tách hẳn lớp cơ: GT lớp cuticun dày, GD tb bmccó tiêm mao chỉ gặp ở GĐ cổ, lớp cuticun mỏng (hình 2.4 và 2.4b). Hình 2.4 Cấu trúc cuticula của Giun tròn (từ Pechenik) A. Các lớp cuticula; 2B. Thay đổi hình dạng do thay đổi góc chéo của sợi; 1. Các lớp ngoài; 2-4. Các lớp sợi chéo; 5. Màng gốc; 6. Mô bì; 7-8. Góc chéo của các sợi cuticula giảm; 9. Góc chéo tăng Lớp lipid Vỏ ngoài Vỏ trong Lớp nền Lớp cơ sở Các tấm gốcHình 2.4b Cấu tạo vỏ của giun tròn1.2.5 Ở Chân khớpCấu tạo gồm một lớp tb hạ bì, các tb sinh lông, tb cảm giác, và tầngcuticun dày chia thành 3 lớp. Tất cả các phần này tách biệt với lớp cơbằng màng đày, có thể thấm đá vôi (hình 2.6 và 2.6b).+ Kitin là thành phần chủ yếu của tầng cuticun, công thức hóa học(C32H54O5N)n. Ki tin có khả năng chống tia phóng xạ rất cao: chẳnghạn da của người chịu được độ phóng xạ là 7.000 rơngen (R), da côntrùng chịu được độ phóng xạ là 900.000 R (gấp hơn 100 lần).+ Màu sắc của vỏ đv Chân khớp gồm có màu sắc vật lý, hoá học vàhỗn hợp: Vỏ của Giáp xác trên cùng có vùng sắc tố, chủ yếu màu sắctạo ra là do sắc tố. Lông Lỗ mở của ống dẫn tuyến vỏ Epicuitcun Procuticun Biểu bì Màng đáy Tuyến vỏHình 2.6 Cấu tạo vỏ giáp xác (theo Hickman) Lông Epicuticun Exocuticun Endocuticun Biểu bì Màng đáyHình 2.6b Cấu tạo vỏ của côn trùng (từ W. D. Russell-Hunter).+ Sự lột xác theo cơ chế tk thể dịch: Khi có tín hiệu lột xác (ctchật căng, kích thích hệ tk trung ương, tác động đến tuy ến l ộtxác sản sinh ra hormon lột xác hay dịch lột xác. Dịch lột xácsẽ tác động lên biểu bì để hình thành nên biểu bì m ới.1.2.6 Ở Thân mềm- Lớp bb của thân hình thành nên á ...

Tài liệu được xem nhiều: