CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIY, PROTEIN
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 125.31 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chương 3. amin, amino axiy, protein, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIY, PROTEIN CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIY, PROTEINCâu 1: Có 4 hóa chất: metylamin (1), etylamin (2), điphenylamin (3),đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là A. (4) < (1) < (2) < (3) B.(2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D.(3) < (2) < (1) <(4)Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được aminB. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOHC. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.Câu 3 : Hợp chất có tên là CH3 N(CH3 ) CH 2 CH 3 B. ĐimetyletanaminA. Trimetylmetanamin C. N-Đimetyletanamin D. N,N-đimetyletanaminCâu 4 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cáchA. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt H2SO4 C. Dùng Quì tím D.Thêm vài giọt NaOHCâu 5 : Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 6 : Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với C. nước Br2A. dd HCl B. dd NaOH D.dd NaClCâu 8 : Chất nào là amin bậc 2 ?A. H2N – [CH2] – NH2 B. (CH3)2CH – NH2 C. (CH3)2NH –CH3 D. (CH3)3NCâu 9: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2 CH2 COOH (X), ta choX tác dụng vớiA. HCl, NaOH B. Na2CO3, HCl C. HNO3, CH3COOHD. NaOH, NH3Câu 10. Cho các nhận định sau:(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. Axit Glutamic làm quỳ tím hóa (2)đỏ.(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. Axit -amino caporic là nguyên (4)liệu để sản xuất nilon–6.Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 11. Cho các câu sau đây:(1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.(2) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.(3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.(4) Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 12. Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phânamino axit làA. 3 B. 4 C. 5 D. 2Câu 13 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axitpropionic, etylamin làA. NaOH B. HCl C. Quì tím D. CH3OH/HClCâu 14 : Cho các câu sau:(1) Peptit là hợp chất được hình thnh từ 2 đến 50 gốc amino axit.(2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.(3) Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.Số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15 : Cho các phát biểu sau:(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.(3) Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1.(4) Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc -amino axit đó.Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 16 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùngthuốc thử nào sau đây ?A. Chỉ dùng I2 B. Kết hợp I2 và Cu(OH)2C. Chỉ dùng Cu(OH)2 D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3Câu 17 : Cho các câu sau:(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.(3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích -amino axit nối với nhau bởi các liên kết peptit.(4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Số nhận định đúng trong các nhận định trên làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 18 : Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH;CH3COONH4, lòng trắng trứng (anbumin). Để nhận biết ra abumin ta khôngthể dùng cách nào sau đây?A. Đun nóng nhẹ B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. NaOHCâu 19 : Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit cócông thức làArg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-ArgKhi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (phe).A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 20 : Lý do no sau đây là m cho protein bị đông tụ? Do nhiệt. Do Bazơ.(1) (2) Do axit. (3) (4)Do Muối của Kim loại nặng.A. có 1 lí do ở trên B. có 2 lí do ở trên C. có 3 lí do ở trên D. có4 lí do ở trênCâu 21: Hợp chất nào không phải là amino axit?A. H2N CH2 COOH B. CH3 NH CH2 COOHC. CH3 – CH2 CO NH2 D. HOOC CH2(NH2) CH2 COOHCâu 22: Polipeptit ( NH CH2 CO )n là sản phẩm của phản ứng trùngngưng C. axit -amino propionicA. axit glutamic B.Glyxin D. alaninCâu 23 : H2N CH2 COOH phản ứng được với (1) NaOH. (2) CH3COOH (3) C2H5OHA. (1,2) B. (2,3) C. (1,3) D. (1,2,3) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIY, PROTEIN CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIY, PROTEINCâu 1: Có 4 hóa chất: metylamin (1), etylamin (2), điphenylamin (3),đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là A. (4) < (1) < (2) < (3) B.(2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D.(3) < (2) < (1) <(4)Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được aminB. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOHC. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.Câu 3 : Hợp chất có tên là CH3 N(CH3 ) CH 2 CH 3 B. ĐimetyletanaminA. Trimetylmetanamin C. N-Đimetyletanamin D. N,N-đimetyletanaminCâu 4 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cáchA. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt H2SO4 C. Dùng Quì tím D.Thêm vài giọt NaOHCâu 5 : Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 6 : Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với C. nước Br2A. dd HCl B. dd NaOH D.dd NaClCâu 8 : Chất nào là amin bậc 2 ?A. H2N – [CH2] – NH2 B. (CH3)2CH – NH2 C. (CH3)2NH –CH3 D. (CH3)3NCâu 9: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2 CH2 COOH (X), ta choX tác dụng vớiA. HCl, NaOH B. Na2CO3, HCl C. HNO3, CH3COOHD. NaOH, NH3Câu 10. Cho các nhận định sau:(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. Axit Glutamic làm quỳ tím hóa (2)đỏ.(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. Axit -amino caporic là nguyên (4)liệu để sản xuất nilon–6.Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 11. Cho các câu sau đây:(1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.(2) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.(3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.(4) Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 12. Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phânamino axit làA. 3 B. 4 C. 5 D. 2Câu 13 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axitpropionic, etylamin làA. NaOH B. HCl C. Quì tím D. CH3OH/HClCâu 14 : Cho các câu sau:(1) Peptit là hợp chất được hình thnh từ 2 đến 50 gốc amino axit.(2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.(3) Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.Số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15 : Cho các phát biểu sau:(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.(3) Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1.(4) Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc -amino axit đó.Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 16 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùngthuốc thử nào sau đây ?A. Chỉ dùng I2 B. Kết hợp I2 và Cu(OH)2C. Chỉ dùng Cu(OH)2 D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3Câu 17 : Cho các câu sau:(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.(3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích -amino axit nối với nhau bởi các liên kết peptit.(4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Số nhận định đúng trong các nhận định trên làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 18 : Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH;CH3COONH4, lòng trắng trứng (anbumin). Để nhận biết ra abumin ta khôngthể dùng cách nào sau đây?A. Đun nóng nhẹ B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. NaOHCâu 19 : Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit cócông thức làArg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-ArgKhi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (phe).A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 20 : Lý do no sau đây là m cho protein bị đông tụ? Do nhiệt. Do Bazơ.(1) (2) Do axit. (3) (4)Do Muối của Kim loại nặng.A. có 1 lí do ở trên B. có 2 lí do ở trên C. có 3 lí do ở trên D. có4 lí do ở trênCâu 21: Hợp chất nào không phải là amino axit?A. H2N CH2 COOH B. CH3 NH CH2 COOHC. CH3 – CH2 CO NH2 D. HOOC CH2(NH2) CH2 COOHCâu 22: Polipeptit ( NH CH2 CO )n là sản phẩm của phản ứng trùngngưng C. axit -amino propionicA. axit glutamic B.Glyxin D. alaninCâu 23 : H2N CH2 COOH phản ứng được với (1) NaOH. (2) CH3COOH (3) C2H5OHA. (1,2) B. (2,3) C. (1,3) D. (1,2,3) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 56 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 55 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0