Chương 3 : Biểu đồ use case, vấn đề nghiệp vụ
Số trang: 97
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.23 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biểu đồ use case:
Được dùng cho phân tích, thiết kế (nghiệp
(b i ) hệ thố ũ hệ thố vụ business), thống cũ, thống mới)
Mỗi use case sẽ thể hiện một tình huống sử
dụng hệ thống khác nhau của người dùng.
Tập hợp các use case và các tác nhân (actor)
cùng với quan hệ kết hợp (association) giữa
chúng sẽ cho ta 1 biểu đồ use case dùng để
mô tả yêu cầu hệ thống (mô hình nghiệp vụ
trình bày sau)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3 : Biểu đồ use case, vấn đề nghiệp vụ Chương 3 Biểu đồ use case, đồ vấn đề nghiệp vụ đề UML/NN 1 Nội dung 3.1 Biểu đồ use-case (tình huống sử dụng) 3.2 Vấn đề nghiệp vụ (business) UML/NN 2 3.1 Biểu đồ use case (hệ thống) Gửi tiền Rút tiền Khach hang Truy vấn thông tin tài khoản Actor Actor Use case Association (liên kết) UML/NN 3 Biểu đồ use case Được dùng cho phân tích, thiết kế (nghiệp vụ (business), hệ thống cũ, hệ thống mới) th th Mỗi use case sẽ thể hiện một tình huống sử dụng hệ thống khác nhau của người dùng. Tập hợp các use case và các tác nhân (actor) cùng với quan hệ kết hợp (association) giữa chúng sẽ cho ta 1 biểu đồ use case dùng để mô tả yêu cầu hệ thống (mô hình nghiệp vụ trình bày sau) UML/NN 4 Mục đích Cung cấp cái nhìn tổng thể trực quan về những gì hệ thống sẽ làm và ai sẽ dùng nó th là dù Cơ sở để xác định giao tiếp người và máy Dùng làm cơ sở cho những thiết kế kiểm thử hệ thống Biểu đồ use-case là mô hình hệ thống theo hướng nhìn chức năng người dùng cuối nhìn ch ng dùng cu UML/NN 5 Xây dựng biểu đồ use case Xác định tác nhân (Actor) 1. Xác định Use case 2. Xây dựng biểu đồ Use case bi đồ Use case 3. Chia các biểu đồ use case thành các 4. package package UML/NN 6 1. Tác nhân - actor Một tác nhân là một đối tượng bên ngoài hệ thống giao tiếp với hệ thống theo 1 trong các hình thức sau: Tương tác, trao đổi thông tin Cung cấp thông tin đầu vào hoặc nhận thông tin đầu ra thông tin đầ vào ho nh thông tin đầ ra Tác nhân không phải là điều khiển hoạt động của hệ thống Ký hiệu: Khach hang Tên: danh từ Tác nhân và Vai trò (role) nhân và Vai trò (role) UML/NN 7 Ba loại tác nhân Người dùng của hệ thống Những hệ thống khác tương tác với hệ thống đang xét Thời gian (Time) UML/NN 8 Tác nhân chính và tác nhân hỗ trợ Tác nhân chính (primary actor): Ai đang sử dụng hệ thống? Ai cung cấp thông in cho hệ th ? Ai thô thống? Hệ thống cung cấp thông tin cho ai? Tác nhân hỗ trợ (secondary actor): những nhóm đối tượng nào hệ thống cần để thực hiện hoạt động của nó (vd: quản trị, backup,…) UML/NN 9 Tác nhân – những câu hỏi Ai sẽ sử dụng những chức năng chính của hệ thống (tác nhân chính)? Ai sẽ cần sự hỗ trợ của hệ thống để thực hiện những tác vụ hàng ngày của họ? Ai Ai sẽ cần bảo trì, quản trị và đảm bảo cho hệ thống hoạt trì qu tr và đả cho th ho động (tác nhân phụ)? Hệ thống cần phải tương tác với các hệ thống khác nào? Hệ thống kích hoạt mối quan hệ với hệ thống chúng ta Hệ thống mà hệ thống chúng ta sẽ thiết lập quan hệ Hệ thống máy tính khác Các ứng dụng khác trong chính chiếc máy tính mà hệ thống này sẽ hoạt động Ai hay cái gì quan tâm đến kết quả (giá trị) mà hệ thống sẽ (g sản sinh ra? UML/NN 10 Quan hệ giữa các tác nhân Tổng quát hoá (generalization) và chuyên biệt hoá (specialization) Khach hang Nhan vien Khach quen Thu kho Nhan vien ban hang UML/NN 11 Tác nhân trừu tượng (Abstract actor) Là actor mà không có 1 thể hiện (instance) nào actor mà không có th hi (instance) nào Nhan vien NV thoi vu NV Chinh thuc NV thu viec UML/NN 12 2. Use case Use case mô tả một chuỗi các hoạt động mà hệ thống sẽ th hi để đạ đượ thực hiện để đạt được một kết quả có ý nghĩa đối với một qu có ngh đố tác nhân. Use c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3 : Biểu đồ use case, vấn đề nghiệp vụ Chương 3 Biểu đồ use case, đồ vấn đề nghiệp vụ đề UML/NN 1 Nội dung 3.1 Biểu đồ use-case (tình huống sử dụng) 3.2 Vấn đề nghiệp vụ (business) UML/NN 2 3.1 Biểu đồ use case (hệ thống) Gửi tiền Rút tiền Khach hang Truy vấn thông tin tài khoản Actor Actor Use case Association (liên kết) UML/NN 3 Biểu đồ use case Được dùng cho phân tích, thiết kế (nghiệp vụ (business), hệ thống cũ, hệ thống mới) th th Mỗi use case sẽ thể hiện một tình huống sử dụng hệ thống khác nhau của người dùng. Tập hợp các use case và các tác nhân (actor) cùng với quan hệ kết hợp (association) giữa chúng sẽ cho ta 1 biểu đồ use case dùng để mô tả yêu cầu hệ thống (mô hình nghiệp vụ trình bày sau) UML/NN 4 Mục đích Cung cấp cái nhìn tổng thể trực quan về những gì hệ thống sẽ làm và ai sẽ dùng nó th là dù Cơ sở để xác định giao tiếp người và máy Dùng làm cơ sở cho những thiết kế kiểm thử hệ thống Biểu đồ use-case là mô hình hệ thống theo hướng nhìn chức năng người dùng cuối nhìn ch ng dùng cu UML/NN 5 Xây dựng biểu đồ use case Xác định tác nhân (Actor) 1. Xác định Use case 2. Xây dựng biểu đồ Use case bi đồ Use case 3. Chia các biểu đồ use case thành các 4. package package UML/NN 6 1. Tác nhân - actor Một tác nhân là một đối tượng bên ngoài hệ thống giao tiếp với hệ thống theo 1 trong các hình thức sau: Tương tác, trao đổi thông tin Cung cấp thông tin đầu vào hoặc nhận thông tin đầu ra thông tin đầ vào ho nh thông tin đầ ra Tác nhân không phải là điều khiển hoạt động của hệ thống Ký hiệu: Khach hang Tên: danh từ Tác nhân và Vai trò (role) nhân và Vai trò (role) UML/NN 7 Ba loại tác nhân Người dùng của hệ thống Những hệ thống khác tương tác với hệ thống đang xét Thời gian (Time) UML/NN 8 Tác nhân chính và tác nhân hỗ trợ Tác nhân chính (primary actor): Ai đang sử dụng hệ thống? Ai cung cấp thông in cho hệ th ? Ai thô thống? Hệ thống cung cấp thông tin cho ai? Tác nhân hỗ trợ (secondary actor): những nhóm đối tượng nào hệ thống cần để thực hiện hoạt động của nó (vd: quản trị, backup,…) UML/NN 9 Tác nhân – những câu hỏi Ai sẽ sử dụng những chức năng chính của hệ thống (tác nhân chính)? Ai sẽ cần sự hỗ trợ của hệ thống để thực hiện những tác vụ hàng ngày của họ? Ai Ai sẽ cần bảo trì, quản trị và đảm bảo cho hệ thống hoạt trì qu tr và đả cho th ho động (tác nhân phụ)? Hệ thống cần phải tương tác với các hệ thống khác nào? Hệ thống kích hoạt mối quan hệ với hệ thống chúng ta Hệ thống mà hệ thống chúng ta sẽ thiết lập quan hệ Hệ thống máy tính khác Các ứng dụng khác trong chính chiếc máy tính mà hệ thống này sẽ hoạt động Ai hay cái gì quan tâm đến kết quả (giá trị) mà hệ thống sẽ (g sản sinh ra? UML/NN 10 Quan hệ giữa các tác nhân Tổng quát hoá (generalization) và chuyên biệt hoá (specialization) Khach hang Nhan vien Khach quen Thu kho Nhan vien ban hang UML/NN 11 Tác nhân trừu tượng (Abstract actor) Là actor mà không có 1 thể hiện (instance) nào actor mà không có th hi (instance) nào Nhan vien NV thoi vu NV Chinh thuc NV thu viec UML/NN 12 2. Use case Use case mô tả một chuỗi các hoạt động mà hệ thống sẽ th hi để đạ đượ thực hiện để đạt được một kết quả có ý nghĩa đối với một qu có ngh đố tác nhân. Use c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
biểu đồ use case nghiệp vụ tài chính hệ thống ngân hàng tình huống tài chính truy vấn tài khoản mô hình hệ thốngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 167 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
13 trang 157 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
Đề tài: Nâng cao chất lượng dịch vụ cho thuê tài chính tại Công ty cho thuê tài chính II
75 trang 141 0 0 -
Quy mô công ty nào phù hợp với tân cử nhân?
4 trang 100 0 0 -
21 trang 59 0 0
-
Khủng hoảng nợ công trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
15 trang 58 0 0 -
57 trang 49 0 0
-
Bài giảng Hệ điều hành: Bế tắc - ThS. Nguyễn Thị Hải Bình
34 trang 44 0 0 -
Tiểu luận: Thực trạng hệ thống ngân hàng thương tại Việt Nam
18 trang 37 0 0