Chương 3: CÁC CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 136.17 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Công thức cộng xác suất : a. A và B bất kỳ P(A + B) = P(A) + P(B) – P(AB) b. A, B và C bất kỳ P(A + B + C) = P(A) + P(B) + P(C) – P(AB) – P(AC) – P(BC) + P(ABC)Ví dụ : Tung 2 đồng xu. Tính xác suất có ít nhất một sấp. Ω = { SS, NN, SN, NS} A = { Đồng xu 1 sấp} = {SS, SN} B = { Đồng xu 2 sấp}= {SS, NS} P(có ít nhất một sấp) = P(A + B) = P(A) + P(B) – P(AB) = 2/4 +2/4 –1/4 =3/4.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3:CÁC CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤTChương 3:CÁC CÔNG THỨC TÍNHXÁC SUẤT1. Công thức cộng xác suất :a. A và B bất kỳ P(A + B) = P(A) + P(B) – P(AB)b. A, B và C bất kỳ P(A + B + C) = P(A) + P(B) + P(C) – P(AB) – P(AC) – P(BC) + P(ABC)Ví dụ : Tung 2 đồng xu. Tính xác suất có ít nhất một sấp.Ω = { SS, NN, SN, NS}A = { Đồng xu 1 sấp} = {SS, SN}B = { Đồng xu 2 sấp}= {SS, NS}P(có ít nhất một sấp) = P(A + B) = P(A) + P(B) – P(AB) = 2/4 +2/4 –1/4 =3/4.2. Xác suất có điều kiện :Xác suất của A với điều kiện B xảy ra đượcđịnh nghĩa như sau : P( AB) P( A / B) = P( B)Ví dụ : Tung 2 súc sắc. [Ω]= 36.A = {Súc sắc 1 có 1 điểm}B = {Súc sắc 2 có điểm ≥ điểm của súc sắc 1 } [ AB] P ( AB) [Ω] 5 / 36 P( A / B) = = = = 5 /15 [ B ] 15 / 36 P( B) [Ω ]3. Công thức nhân xác suất :Từ định nghĩa xác suất có điều kiện ta có: P(AB) = P(A) P(B/A) = P(B) P(A/B) P(ABC) = P(A) P(B/A) P(C/AB)Các sự kiện độc lập :• Sự kiện A và B được gọi là độc lập nếu P(AB) = P(A) P(B)• Sự kiện A, B và C được gọi là độc lập nếu P(AB) = P(A) P(B) P(AC) = P(A) P(C) P(BC) = P(B) P(C)và P(ABC) = P(A) P(B) P(C)Ví dụ : Tung 2 đồng xu. Xét 2 sự kiện A = {Đồng xu 1 sấp} B = { Đồng xu 2 sấp}A và B độc lập vì P(AB)=1/4 = 1/2 .1/2 = P(A) P(B)• Các A1, …, An là độc lập toàn bộ nếu mỗi sựkiện độc lập với tích bất kỳ của các sự kiện còn lại.Ví dụ : Tung 2 đồng xu. Xét A = {Có 1 sấp} = {SN, NS} B = { Có 2 sấp} = {SS}P(AB) = 0 ≠ 2/4 . 1/4 = P(A) P(B).Vậy A và B không độc lập.4. Công thức xác suất toàn phần, công thức Bayes :• Xét KGSKSC Ω, trong đó có nhóm đầy đủ A1, …,Anvà sự kiện A. Khi đóA = A A1 + ... + A A nP ( A) = P ( A1 ) P ( A / A1 ) + ... + P ( An ) P ( A / An ) n = ∑ P ( Ai ) P ( A / Ai ) i =1• Công thức Bayes P( A j )P( A / A j ) P ( A j / A) = , j = 1,..., n n ∑ P( A )P( A / A ) i i i =1Ví dụ : Có 10 thăm, trong đó có 4 thăm cóthưởng. Sinh viên A bắt đầu tiên, B bắt sau.a) Hỏi có công bằng không ?b) Nếu B được thưởng, tính xác suất A đượcthưởng.Giải :a) A = { Sinh viên A được thưởng } A = { Sinh viên A không được thưởng } B = { Sinh viên B được thưởng }Ta có A và A là nhóm đầy đủ. Theo công thức xácsuất toàn phần.P(B) = P(A) P(B/A) + P( A ) P(B/ A ) = 4/10 . 3/9 + 6/10 . 4/9 = 4/10 = P(A)Vậy công bằng.b) Theo công thức Bayes P( A) P( B / A) 4 /10. 3 / 9 P( A / B) = = = 3/ 9 P( B) 4 /10
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3:CÁC CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤTChương 3:CÁC CÔNG THỨC TÍNHXÁC SUẤT1. Công thức cộng xác suất :a. A và B bất kỳ P(A + B) = P(A) + P(B) – P(AB)b. A, B và C bất kỳ P(A + B + C) = P(A) + P(B) + P(C) – P(AB) – P(AC) – P(BC) + P(ABC)Ví dụ : Tung 2 đồng xu. Tính xác suất có ít nhất một sấp.Ω = { SS, NN, SN, NS}A = { Đồng xu 1 sấp} = {SS, SN}B = { Đồng xu 2 sấp}= {SS, NS}P(có ít nhất một sấp) = P(A + B) = P(A) + P(B) – P(AB) = 2/4 +2/4 –1/4 =3/4.2. Xác suất có điều kiện :Xác suất của A với điều kiện B xảy ra đượcđịnh nghĩa như sau : P( AB) P( A / B) = P( B)Ví dụ : Tung 2 súc sắc. [Ω]= 36.A = {Súc sắc 1 có 1 điểm}B = {Súc sắc 2 có điểm ≥ điểm của súc sắc 1 } [ AB] P ( AB) [Ω] 5 / 36 P( A / B) = = = = 5 /15 [ B ] 15 / 36 P( B) [Ω ]3. Công thức nhân xác suất :Từ định nghĩa xác suất có điều kiện ta có: P(AB) = P(A) P(B/A) = P(B) P(A/B) P(ABC) = P(A) P(B/A) P(C/AB)Các sự kiện độc lập :• Sự kiện A và B được gọi là độc lập nếu P(AB) = P(A) P(B)• Sự kiện A, B và C được gọi là độc lập nếu P(AB) = P(A) P(B) P(AC) = P(A) P(C) P(BC) = P(B) P(C)và P(ABC) = P(A) P(B) P(C)Ví dụ : Tung 2 đồng xu. Xét 2 sự kiện A = {Đồng xu 1 sấp} B = { Đồng xu 2 sấp}A và B độc lập vì P(AB)=1/4 = 1/2 .1/2 = P(A) P(B)• Các A1, …, An là độc lập toàn bộ nếu mỗi sựkiện độc lập với tích bất kỳ của các sự kiện còn lại.Ví dụ : Tung 2 đồng xu. Xét A = {Có 1 sấp} = {SN, NS} B = { Có 2 sấp} = {SS}P(AB) = 0 ≠ 2/4 . 1/4 = P(A) P(B).Vậy A và B không độc lập.4. Công thức xác suất toàn phần, công thức Bayes :• Xét KGSKSC Ω, trong đó có nhóm đầy đủ A1, …,Anvà sự kiện A. Khi đóA = A A1 + ... + A A nP ( A) = P ( A1 ) P ( A / A1 ) + ... + P ( An ) P ( A / An ) n = ∑ P ( Ai ) P ( A / Ai ) i =1• Công thức Bayes P( A j )P( A / A j ) P ( A j / A) = , j = 1,..., n n ∑ P( A )P( A / A ) i i i =1Ví dụ : Có 10 thăm, trong đó có 4 thăm cóthưởng. Sinh viên A bắt đầu tiên, B bắt sau.a) Hỏi có công bằng không ?b) Nếu B được thưởng, tính xác suất A đượcthưởng.Giải :a) A = { Sinh viên A được thưởng } A = { Sinh viên A không được thưởng } B = { Sinh viên B được thưởng }Ta có A và A là nhóm đầy đủ. Theo công thức xácsuất toàn phần.P(B) = P(A) P(B/A) + P( A ) P(B/ A ) = 4/10 . 3/9 + 6/10 . 4/9 = 4/10 = P(A)Vậy công bằng.b) Theo công thức Bayes P( A) P( B / A) 4 /10. 3 / 9 P( A / B) = = = 3/ 9 P( B) 4 /10
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sổ tay toán học tương quan tuyến tính ước lượng tham số xác suất thống kê biến ngẫu nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 330 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 191 0 0 -
116 trang 174 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 172 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 143 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 137 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 132 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 129 0 0