Danh mục

Chương 3: TRUY VẤN DỮ LIỆU (QUERY)

Số trang: 49      Loại file: ppt      Dung lượng: 544.50 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công dụng: Chọn lựa, rút trích dữ liệutrên một số cột của một hay nhiều bảng theomột điều kiện nào đó (có thể có điều kiệnhoặc không). Trên truy vấn chọn lựa, có thể:TínhtoánNhómdữ liệu (Group)Điều kiện có thể tĩnh hoặc động. Khi điềukiện là động người ta còn gọi làtruy vấn có tham số.Các bước tạo truy vấn lựachọn1 (Select Query)B1. Query NewDesign View OKB2. Đưa các bảng (table) hoặc các truy vấn(query) liên quan đến các dữ liệu truy vấn vàocửa sổ truy vấn bằng cách đúp vào tên bảng. (mục Table trong lưới QBE)B3. Xác định tên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: TRUY VẤN DỮ LIỆU (QUERY) Chương3TRUYVẤNDỮLIỆU (QUERY) ?1.VấnĐề 1. Muốn biết một hoá đơn bán hàng của  khách hàng nào (tên khách hàng) và do nhânviênnàobán(tênnhânviên).SelectQ QLBH 2.Tìm tênvà địachỉ cáckháchhàngmua  hàngtrướcngày1/1/2004SelectQ QLBH 3. Ghép Hokh và TenKh thành cột  họvàtên.SelectQ QLBH 4. Tính tiền chi tiết cho từng hóa đơn  (SoHDB, MaMH, SoLuong, DonGiaBan, ThanhTien):SelectQ QLBH 5.Tínhthànhtiềnchotừnghóađơn( nhómdữliệu) Groupby Sum QLBH 6.Thốngkêkháchhàngmuahànghóa nàovớisốlượngbaonhiêu? QLBHToCrosstabQ7.TạoTable từcácthôngtintìmkiếm được.Vídụ:? Muốn tạo Table gồm các thuộc tính KHACHMUA(SoHDB,HoTenKH,HoTenNV) QLBH8.Sửa đơngiábáncủamặthàngCam lên10%.9. Xoá tất cả các mặt hàng do nhà cungcấpBitiscungcấp. QLBH 2.CÁCLOẠITRUYVẤN 2.CÁCLOẠITRUYVẤNI.Nhómtruyvấnxửlýdữliệu(khônglàmthay đổidữ liệutrêntable): Truyvấnchọn(SelectQuery) Nhómdữliệu  Truyvấncóthamsố  Truyvấnchéo(CrosstabQuery)II. Nhóm truy vấn hành độngAction Query(làm thay đổidữliệutrênTable): Truyvấntạobảng(MakeTableQuery) Truyvấncậpnhật(UpdateQuery) Truyvấnthêm(AppendQuery) Truyvấnxóa(DeleteQuery)2.1.Truyvấnchọnlựa(SelectQuery): 2.1.1. Công dụng: Chọnlựa,rúttrích dữ liệu trênmộtsốcộtcủamộthaynhiềubảngtheo một điều kiện nào đó (có thể có điều kiện hoặckhông).Trêntruyvấnchọnlựa,cóthể: Tínhtoán Nhómdữliệu(Group) Điều kiện có thể tĩnh hoặc động. Khi điều kiện là động người ta còn gọi là truyvấncóthamsố.2.1.2.Cácbướctạotruyvấnlựachọn1(SelectQuery)B1.>Query>New>DesignView>OKB2. Đưa các bảng (table) hoặc các truy vấn (query)liênquan đếncácdữliệutruyvấnvào cửasổtruyvấnbằngcáchđúpvàotênbảng.( mụcTabletronglướiQBE)B3. Xác định tên các cột cần xuất hiện trong kết quả truy vấn bằng cách đúp vào tên trường. (mụcFieldtronglướiQBE)Cácbướctạotruyvấnlựachọn2(SelectQuery)B4.KhaibáocácthànhphầncủalướiQBE: Sort: Ascending:Xếpdữliệutăngdần. Descending:Xếpdữliệugiảmdần. Notsorted:Khôngsắpxếp. Show: :Chohiệncột. √ :Khôngchohiệncột. Cácbướctạotruyvấnlựachọn3(SelectQuery)(tt) Criteria: Điềukiệnlọcdữliệu(nếucóyêucầu). Chúý: ĐiềukiệnlọcđặtvàohàngCriteriavàcáchàngdưới. Điềukiện hoặc giưãcáccột: đặttrên nhữnghàngkhác nhau. Điềukiệnvàgiưãcáccột:đặttrêncùng1hàng. Dùngcáctoántử. B5.Lưubảngtruyvấn:Ctrl+ShayFile>SaveMộtsốthaotácthườngdùngXemtrướckếtquảtruyvấn: (menuView>Datasheetview)Trởlạicửasổtruyvấn: (menuView>DesignView)Thựchiệnmộttruyvấn: (menuQuery>Run) 2.1.3.Vídụtạotruyvấnchọnlựa (SelectQuery)1TạoQuerygiảiquyếtcácyêucầusau:1. Muốn biết một hoá đơn bán hàng của khách hàng nào (tên khách hàng) và do nhânviênnàobán(tênnhânviên).2. Liệt kê danh sách khách mua hàng (HọKH, TênKH, Địa chỉ, Điện thoại, Họ tên NV, Số HDbán,Ngàybán,TênMH,Sốlượng, Đơn giá), sắp xếp theo tênKH, nếu tên trùng nhauthìsắpxếptheohọ.3. Lậpdanhsáchnhânviêncógiớitínhlànữ4. Tìm tên và địa chỉ các khách hàng có giới tínhlànammuahàngtrướcngày1/1/2004 2.1.3.Vídụtạotruyvấnchọnlựa (SelectQuery)2 5. Ghép Hokh và TenKh thành cộthọvàtên. Tínhtiềnchitiếtchotừnghóa6. đơn (SoHDB, MaMH, SoLuong, DonGiaBan, ThanhTien) Tạomộtcộtmới Têncộtmới:biểuthứcVídụ1:Họvàtên:[HoKH]&[TênKH]Vídụ2:Thànhtiền:[SoLuong] ...

Tài liệu được xem nhiều: