Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành khoa học ứng dụng - Giáo án, bài giảng do các thầy cô trường đại học tôn đức thắng biên soạn giúp củng cố và nâng cao kiến thức.Các phương pháp phân tích acid nucleic đã đề cập trong các chương vừa qua cung cấp nhiều thông tin về acid nucleic nghiên cứu nhưng chưa cho phép kết luận về bản chất của nó, cụ thể là acid nucleic......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 4: ACID NUCLEIC Chương 4 ACID NUCLEIC14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 1 NUCLEOPROTEIN PROTEIN ACID NUCLEIC(histone, protamine) (polynucleotide) mononucleotic nucleosic acid phosphoric base pentose (pyrimidine,purine) (ribose,deoxyribose)14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 2 RIBOSE & DEOXYRIBOSE14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 3 BASE CHỨA NITROGEN14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 4 URACIL14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 5 ACID PHOSPHORIC14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 6 MONONUCLEOTIDE14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 7 MONONUCLEOTIDE14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 8 ATP14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 9 VAI TRÒ SINH HỌC CỦA ADP- ATP• Dự trữ và cung cấp năng lượng• ADP có 1 nối phosphate cao năng• ATP có 2 nối phosphate cao năng• Mỗi nối P cao năng khi đứt cung cấp 7,6kcalories• Ngoài ADP & ATP, cơ thể cũng có thể dự trữ năng lượng dưới dạng GTP, CTP, UTP nhưng số lượng rất ít 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 10PHẢN ỨNG BIẾNĐỔI ATP THÀNH AMP VÒNG14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 11 VAI TRÒ SINH HỌC CỦA AMP vòng• Thông tín viên thứ 2• Đáp ứng đòi hỏi của hormone• Tế bào phát sinh hiệu ứng14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 12KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA DNA & RNA ĐẶC ĐIỂM DNA RNA Trọng lượng 106 - 108 104 - 106 phân tử Vị trí hiện diện Nhân Tế bào chất Chuỗi xoắn Cấu trúc Chuỗi đơn kép Thành phần ATGC AUGC base N Khuôn mẫu di Tham gia tổng Vai trò 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 13 truyền hợp protein CHUỖI AND & ARN14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 14 DNA (deoxyribonucleic acid)14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 15 MONONUCLEOTIDE14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 16 CHUỖI DNA14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 17 DNA• DNA có trong tất cả các tế bào sinh vật, tập trung ở nhân, có một ít trong ty thể và lục lạp. Trong vi khuẩn DNA ở dạng nucleoprotein 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 18 CHUỖI DNA14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC 19 MÔ HÌNH DNA •Trong mỗi cơ thể, thành phần gốc base mang tính đặc trưng riêng biệt •Ở các tế bào trong cùng tổ chức trong một cơ thể sẽ có số gốc base giống nhau hoặc gần giống nhau. •Thành phần gốc base ổn định, không chịu ảnh hưởng của tuổi, điều kiện dinh dưỡng hay tình trạng sức khỏe •Những cơ thể có quan hệ huyết thống có thành phần gốc base tương đối giống nhau •Số base purine = số base pyrimidine A=T MÃ MHG=C CHƯƠNG 4. ACID NUCLEIC14/01/11 603005 20