Chương 4: TRUYỀN SÓNG VÔ TUYẾN
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 982.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các yếu tố hạn chế từ môi trường:+Suy hao: tăng theo khoảng cách.+Che chắn: các vật cản trên đường truyền làm suy giảm tín hiệu.+Phadinh đa đường:tín hiệu trực tiếp, phản xạ, tán xạ, nhiễu xạ giao thoa với nhau gây méo tín hiệu.+Nhiễu: trùng tần số, kênh lân cận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: TRUYỀN SÓNG VÔ TUYẾNChương 4: TRUYỀN SÓNG VÔ TUYẾN 1. Giới thiệu 2. Qúa trình truyền sóng trong không gian tự do 3. Truyền sóng trong tần đối lưu 4. Bài tập 11. Giới thiệu 1. Trực tiếp 2. Phản xạ 3. Tầng đối lưu 4. Qua tầng điện ly 5. Chuyển tiếp qua vệ tinh 6. Sóng mặt (sóng đất) Tầng đối lưu (troposphere): vùng thấp của khí quyền (thấp hơn 10km) Tầng điện ly (ionosphere): từ 50 km đến 1000km Ảnh hưởng đến sóng: phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, tán xạ, suy hao, phân c ực 21. Giới thiệu• Truyền thông bằng sóng vô tuyến được thực hiện bằng sóng điệntừ truyền trong không gian trong một khoảng cách xa mà không dùngdây.• Sóng điện từ có tần số từ 100Hz đến 300GHz.• Dựa vào tính chất vật lý, đặc điểm lan truyền, chia thành các băngsóng: 3 1. Giới thiệuTên băng tần (Băng sóng) Ký hiệu Phạm vi tần sốTần số vô cùng thấp ULF 30 - 300 HzTần số cực thấp ELF 300 - 3000 HzTần số rất thấp VLF 3 - 30 kHzTần số thấp (sóng dài) LF 30 - 300 kHzTần số trung bình (sóng trung) MF 300 - 3000 kHzTần số cao (sóng ngắn) HF 3 - 30 MHzTần số rất cao (sóng mét) VHF 30 - 300 MHzTần số cực cao (sóng decimet) UHF 300 - 3000 MHzTần số siêu cao (sóng centimet) SHF 3 - 30 GHzTần số vô cùng (sóng milimet) EHF 30 - 300 GHzDưới milimet 300 - 3000 GHz• Ứng dụng các băng sóng:+ LF, MF: phát thanh điều biên nội địa, thông tin hàng hải.+ HF: phát thanh điều biên cự ly xa.+ VHF, UHF: phát thanh điều tần (66-108MHz), truyền hình, viba sốbăng hẹp, hệ thống thông tin di động mặt đất.+ SHF: viba số băng rộng, thông tin vệ tinh. 4+ EHF: thông tin vũ trụ.1. Giới thiệu• Các hiện tượng ảnh hưởng đến truyền sóng vô tuyến 1. Sóng trực tiếp (line of sight): đa số radar, tuyến (SHF) từ mặt đất đến vệ tinh 2. Sóng trực tiếp cộng với phản xạ của mặt đất: VHF UHF broadcast, ground to air, air to air 3. Sóng mặt (sóng đất) : AM broadcast, thông tin hàng hải tầm ngắn 51. Giới thiệu• Các hiện tượng ảnh hưởng đến truyền sóng vô tuyến 4. Bước nhảy ở tầng điện ly : MF HF broadcast , communication 5. Dẫn sóng nhờ tầng điện ly : VLF LF communication 61. Giới thiệu• Các hiện tượng ảnh hưởng đến truyền sóng vô tuyến 6. Đường do tầng đối lưu : tuyến microwave, over the horizon (OTH) radar and communication 7. Nhiễu xạ mặt đất 8. Truyền sóng tầm thấp và bề mặt 71. Giới thiệu• Đặc tính kênh vô tuyến di động ảnh hưởng trực tiếp đếnchất lượng truyền dẫn và ứng dụng Máy phát Các yếu tố hạn chế từ môi trường: +Suy hao: tăng theo khoảng cách. +Che chắn: các vật cản trên đường truyền làm suy giảm tín hiệu. +Phadinh đa đường:tín hiệu trực tiếp, phản xạ, tán xạ, nhiễu xạ giao thoa với nhau gây méo tín Máy thu hiệu. +Nhiễu: trùng tần số, kênh lân cận. 82. Quá trình truyền sóng trong không gian tự do• Công suất trung bình nguồn phát PT , phát theo mọi hướng. Cách nguồn phát 1 khoảng r, mật độ công suất trên một đơn vị diện tích: PT W= [W / m 2 ] 4πr 2 r 1m 2 T R (P1-W)• Nếu anten phát có độ lợi hướng tính cựcđại làGT , mật độ công suất theo hướng cực đại: PT .GT PD = W .GT = [W / m 2 ] 4πr 2• Anten thu được điề ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: TRUYỀN SÓNG VÔ TUYẾNChương 4: TRUYỀN SÓNG VÔ TUYẾN 1. Giới thiệu 2. Qúa trình truyền sóng trong không gian tự do 3. Truyền sóng trong tần đối lưu 4. Bài tập 11. Giới thiệu 1. Trực tiếp 2. Phản xạ 3. Tầng đối lưu 4. Qua tầng điện ly 5. Chuyển tiếp qua vệ tinh 6. Sóng mặt (sóng đất) Tầng đối lưu (troposphere): vùng thấp của khí quyền (thấp hơn 10km) Tầng điện ly (ionosphere): từ 50 km đến 1000km Ảnh hưởng đến sóng: phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, tán xạ, suy hao, phân c ực 21. Giới thiệu• Truyền thông bằng sóng vô tuyến được thực hiện bằng sóng điệntừ truyền trong không gian trong một khoảng cách xa mà không dùngdây.• Sóng điện từ có tần số từ 100Hz đến 300GHz.• Dựa vào tính chất vật lý, đặc điểm lan truyền, chia thành các băngsóng: 3 1. Giới thiệuTên băng tần (Băng sóng) Ký hiệu Phạm vi tần sốTần số vô cùng thấp ULF 30 - 300 HzTần số cực thấp ELF 300 - 3000 HzTần số rất thấp VLF 3 - 30 kHzTần số thấp (sóng dài) LF 30 - 300 kHzTần số trung bình (sóng trung) MF 300 - 3000 kHzTần số cao (sóng ngắn) HF 3 - 30 MHzTần số rất cao (sóng mét) VHF 30 - 300 MHzTần số cực cao (sóng decimet) UHF 300 - 3000 MHzTần số siêu cao (sóng centimet) SHF 3 - 30 GHzTần số vô cùng (sóng milimet) EHF 30 - 300 GHzDưới milimet 300 - 3000 GHz• Ứng dụng các băng sóng:+ LF, MF: phát thanh điều biên nội địa, thông tin hàng hải.+ HF: phát thanh điều biên cự ly xa.+ VHF, UHF: phát thanh điều tần (66-108MHz), truyền hình, viba sốbăng hẹp, hệ thống thông tin di động mặt đất.+ SHF: viba số băng rộng, thông tin vệ tinh. 4+ EHF: thông tin vũ trụ.1. Giới thiệu• Các hiện tượng ảnh hưởng đến truyền sóng vô tuyến 1. Sóng trực tiếp (line of sight): đa số radar, tuyến (SHF) từ mặt đất đến vệ tinh 2. Sóng trực tiếp cộng với phản xạ của mặt đất: VHF UHF broadcast, ground to air, air to air 3. Sóng mặt (sóng đất) : AM broadcast, thông tin hàng hải tầm ngắn 51. Giới thiệu• Các hiện tượng ảnh hưởng đến truyền sóng vô tuyến 4. Bước nhảy ở tầng điện ly : MF HF broadcast , communication 5. Dẫn sóng nhờ tầng điện ly : VLF LF communication 61. Giới thiệu• Các hiện tượng ảnh hưởng đến truyền sóng vô tuyến 6. Đường do tầng đối lưu : tuyến microwave, over the horizon (OTH) radar and communication 7. Nhiễu xạ mặt đất 8. Truyền sóng tầm thấp và bề mặt 71. Giới thiệu• Đặc tính kênh vô tuyến di động ảnh hưởng trực tiếp đếnchất lượng truyền dẫn và ứng dụng Máy phát Các yếu tố hạn chế từ môi trường: +Suy hao: tăng theo khoảng cách. +Che chắn: các vật cản trên đường truyền làm suy giảm tín hiệu. +Phadinh đa đường:tín hiệu trực tiếp, phản xạ, tán xạ, nhiễu xạ giao thoa với nhau gây méo tín Máy thu hiệu. +Nhiễu: trùng tần số, kênh lân cận. 82. Quá trình truyền sóng trong không gian tự do• Công suất trung bình nguồn phát PT , phát theo mọi hướng. Cách nguồn phát 1 khoảng r, mật độ công suất trên một đơn vị diện tích: PT W= [W / m 2 ] 4πr 2 r 1m 2 T R (P1-W)• Nếu anten phát có độ lợi hướng tính cựcđại làGT , mật độ công suất theo hướng cực đại: PT .GT PD = W .GT = [W / m 2 ] 4πr 2• Anten thu được điề ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tổng quan về viễn thông đa truy nhập vô tuyến kênh vô tuyến Quá trình truyền sóng vô tuyến di độngTài liệu liên quan:
-
Lý thuyết trải phổ và đa truy nhập vô tuyến - TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
154 trang 54 0 0 -
137 trang 50 0 0
-
29 trang 42 0 0
-
Mạng thông tin di động số cellular
56 trang 36 0 0 -
177 trang 34 0 0
-
ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ ĐỀ 5
11 trang 33 0 0 -
Chương 4: Phân Tích Khối Nguồn
20 trang 32 0 0 -
16 trang 30 0 0
-
Bài giảng Giới thiệu về mạng cảm biến không dây (WSN): Chương 4 - TS. Nguyễn Duy Thông
15 trang 30 0 0 -
16 trang 29 0 0