Danh mục

Chương 5: Dung sai và lắp ghép chi tiết tiêu chuẩn

Số trang: 50      Loại file: ppt      Dung lượng: 5.04 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phân loại ren theo công dụng: ren kẹp chặt, ren động học, ren ống; theo profin ren: ren tam giác, ren hình thang, ren tựa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 5: Dung sai và lắp ghép chi tiết tiêu chuẩnCHUONG V 5.1 DUNGSAILẮPGHÉPMỐIRENHỆMÉT 5.1.1 Các thông số cơ bản cua ren tam giác hệ mét- Phân loại ren+ theo công dụng : ren kẹp chặt, ren động học, ren ống.+ theo profin ren: ren tam giác, ren hình thang, ren tựa ( ren cưa ).+ theo dạng bề mặt ren : trụ, côn.+ theo vị trí của ren : ren trong, ren ngoài.+ theo số đầu mối : một đầu mối, nhiều đầu mối.+ theo hướng xoắn của ren : ren phải, ren trái.+ theo đơn vị đo kích thước thẳng : ren hệ mét, và ren hệ anh. Các thông số cơn bản của ren hệ mét Thông số Ký hiệuSTT Ghi chú Bước ren1 P - Chiều cao của profin gốc2 H - Chiều cao làm việc của profin ren3 - H1 Gốc profin ren4 - α Đường kính ngoài của rren đai ốc5 Ren trong D Đường kính ngoài của ren bulong6 Ren ngoài d Đường kính trung bình của ren đai ốc7 Ren trong D2 Đường kính trung bình của ren bulong8 Ren ngoài d Đường kính trong của ren đai ốc9 Ren trong D1 Đường kính trong của ren bulong10 Ren ngoài d Đường kính trong của ren bulong theo11 D3 đáy trong của rãnh ren Ren ngoài5.1.2. Ký hiệu ren tam giác hệ mét (TCVN2247- 77)- Ren có bước lớn ký hiệu là chữ “ M” và đường kính danh nghĩa của ren. VD: M24, M64- Ren có bước lớn ký hiệu là chữ “ M” , đường kính danh nghĩa và bước ren. VD: M24 × 2 , M64 × 3Đối với ren trái, sau ký hiệu quy ước thêm chữ “LH” VD : M24LH hoặc M64 × 3 LHRen nhiều đầu mối, ký hiệu gồm chữ M, đường kính danh nghĩa, trị số bước xoắn của ren, để trong ngoặc đơn và trị số bước ren sau chữ “P” VD : Nếu là ren trái: M24 × 3 (P1) Nếu là ren phải: M24 × 3(P1) LH5.1.3 Ảnh hưởng của sai số cácthông số đến tính lắp lẫn của cácchi tiết ren5.1.4. Hệ thống dung sai và lắp ghép mối ghép ren tam giác hệ mét a) Dung sai mối ghép ren Các cấp chính xác chế tạo ren (TCVN 1917-93) Dạng ren Đường kính Cấp chính của ren xác Ren trong D 4;6;8 d2 3;4;5;6;7;8;9 Ren ngoài D2 4;5;6;7;8 D1 4;5;6;7;8Đối với các cấp chính xác khác, trị số dung sai được tínhthông qua hệ số ki so với cấp chính xác 6 :Td2 (i) = ki. Td2 (6)TD2 (i) = ki. TD2 (6)Td(i) = ki. Td(6)TD1 (i) = ki. TD1 (6)Tiêu chuẩn nhà nước quy định sai lệch giới hạn đườngkính của các chi tiết ren ngoài và ren trong. Cấp 4 5 6 7 8 chính xácH ệ số 0,36 0,8 1 1,25 1,6 k Trong các ký hiệu mối ghép và chitiết ren phải thể hiện được hệ thống,đường kính ngoài, bước ren, miềndung sai các đường kính của đai ốcvà bulong.c) Lắp ghép có độ hởĐối với ren kẹp chặt và ren truyền động thì sử dụng chủ yếu lắp ghép khe hởCấp chính xác và sai lệch cơ bản ( lắp ghép có khe hở ) TCVN 1917-93 Dạng ren Đường kính Cấp chính xác Miền dung sai ren Ren ngoài D 4,6,8 d ,e, f, g,h d2 3,4,5,6,7,8,9,10 d ,e, f, g,h Ren trong D2 4,5,6,7,8,9 E,F,G,H D1 4,5,6,7,8 E,F,G,HMiền dung sai ren ngoài ( lắp ghép có độhở ) Loại Chiều dài vặn ren Chính S N L xác Miền dung sai ren ngoàiChính xác (3h4h) 4g 4h (5h4h) Trung 5g6g (5h6h) 6d 6e 6f 6g 6h 7e6e 7g6g (7h6h) bình thô 8g (8h) (9g8g) *Miền dung sai ren trong ( lắp ghép có ...

Tài liệu được xem nhiều: