Chương 5. Kiểm định giả thiết (phần 3)
Số trang: 6
Loại file: ppt
Dung lượng: 497.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chương 5. kiểm định giả thiết (phần 3), khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 5. Kiểm định giả thiết (phần 3)5.3.2 Kiểm tra sự độc lậpBài toán: Một mẫu của hai ĐLNN X và Y cóbảng pp thực nghiệm. Ta cần kiểm định giả Y y1 y 2 ... y k thiết H 0 :“X và Y mxX x1 n11 n12 ... n1k m1 độc lập với nhau” x 2 n 21 n 22 ... n 2k m2 với mức ý nghĩa α.M Mx l n l1 n l2 ... n lk ml nn y n1 n 2 ... n lQuy tắc thực hành l (n − v ) 2 mi n j k* Tính χ = � �v với v ij = ij ij 2 n j=1 i =1 ij*α χ (1− α) ba� D ng 2 (l−1)(k−1) χ2 χ(2l−1)(k −1) (1 − α) : chấp nhận 0 HNếu χ2 > χ(2l−1)(k −1) (1 − α) : bác bỏH 0NếuVD 5.12: Quan sát tính tốt xấu của 100 sảnphẩm sản xuất ở 3 ca I, II, III của một nhàmáy, ta được kết quả I II III Ca Chất lượng t ốt 25 32 28 xấu 7 6 2Với mức ý nghĩa 5% có thể xem chất lượngsản phẩm không phụ thuộc vào ca sản xuấthay không?5.3.3 So sánh nhiều tỷ lệGiả sử p=P(A) là tỷ lệ nào đó,p1 , p 2 ,..., p n làn giá trị của p tương ứng ở n tập. Ta kiểmđịnh giả H 0 ết 1 = p 2 = ... = p n thi : p ở mức ýnghĩa α. Thực chất của lời giải so sánh nhiều tỷ lệ làtrường hợp riêng của kiểm định tính độc lập,bởi lẽ nếu hai dấu hiệu độc lập với các tậpthì điều đó có nghĩa là tỷ lệ đang xét ở cáctập là như nhau, còn nếu dấu hiệu A phụthuộc vào các tập thì tỷ lệ là không nư nhau. VD 5.13: Để xác định thời vụ phun thuốc diệt sâu có lợi nhất, tổ bảo vệ cây trồng đã theo dõi các lứa sâu trong từng tháng và đếm số sâu non mới nở bắt được. Kết quả như sau Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5Số sâu non 62 28 70 75 15 mớ i n ở Tổng số 488 392 280 515 185 sâu bắt được Tỷ lệ sâu non mới nở ở các tháng có khác nhau (với mức ý nghĩa 5%)?Gọi p là tỷ lệ sâu non mới nở trong mộttháng. Giả thiế1 = p2 = p3 = p 4 = p5 H 0 : ptTính �2 5 n ij � 2χ = 1860 � � �j=1 n n − 1� 50 > χ4 (0,95) = 9,488 = 2 2 �=1 � i ijBác bỏ giả thiết.* Bài tập: 37-38 trang 114.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 5. Kiểm định giả thiết (phần 3)5.3.2 Kiểm tra sự độc lậpBài toán: Một mẫu của hai ĐLNN X và Y cóbảng pp thực nghiệm. Ta cần kiểm định giả Y y1 y 2 ... y k thiết H 0 :“X và Y mxX x1 n11 n12 ... n1k m1 độc lập với nhau” x 2 n 21 n 22 ... n 2k m2 với mức ý nghĩa α.M Mx l n l1 n l2 ... n lk ml nn y n1 n 2 ... n lQuy tắc thực hành l (n − v ) 2 mi n j k* Tính χ = � �v với v ij = ij ij 2 n j=1 i =1 ij*α χ (1− α) ba� D ng 2 (l−1)(k−1) χ2 χ(2l−1)(k −1) (1 − α) : chấp nhận 0 HNếu χ2 > χ(2l−1)(k −1) (1 − α) : bác bỏH 0NếuVD 5.12: Quan sát tính tốt xấu của 100 sảnphẩm sản xuất ở 3 ca I, II, III của một nhàmáy, ta được kết quả I II III Ca Chất lượng t ốt 25 32 28 xấu 7 6 2Với mức ý nghĩa 5% có thể xem chất lượngsản phẩm không phụ thuộc vào ca sản xuấthay không?5.3.3 So sánh nhiều tỷ lệGiả sử p=P(A) là tỷ lệ nào đó,p1 , p 2 ,..., p n làn giá trị của p tương ứng ở n tập. Ta kiểmđịnh giả H 0 ết 1 = p 2 = ... = p n thi : p ở mức ýnghĩa α. Thực chất của lời giải so sánh nhiều tỷ lệ làtrường hợp riêng của kiểm định tính độc lập,bởi lẽ nếu hai dấu hiệu độc lập với các tậpthì điều đó có nghĩa là tỷ lệ đang xét ở cáctập là như nhau, còn nếu dấu hiệu A phụthuộc vào các tập thì tỷ lệ là không nư nhau. VD 5.13: Để xác định thời vụ phun thuốc diệt sâu có lợi nhất, tổ bảo vệ cây trồng đã theo dõi các lứa sâu trong từng tháng và đếm số sâu non mới nở bắt được. Kết quả như sau Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5Số sâu non 62 28 70 75 15 mớ i n ở Tổng số 488 392 280 515 185 sâu bắt được Tỷ lệ sâu non mới nở ở các tháng có khác nhau (với mức ý nghĩa 5%)?Gọi p là tỷ lệ sâu non mới nở trong mộttháng. Giả thiế1 = p2 = p3 = p 4 = p5 H 0 : ptTính �2 5 n ij � 2χ = 1860 � � �j=1 n n − 1� 50 > χ4 (0,95) = 9,488 = 2 2 �=1 � i ijBác bỏ giả thiết.* Bài tập: 37-38 trang 114.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xác suất thống kê bài giảng xác suất thống kê tài liệu xác suất thống kê bài tập xác suất thống kê nguyên lý thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 326 5 0 -
Tiểu luận học phần Nguyên lý thống kê kinh tế
20 trang 308 0 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 207 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 179 0 0 -
116 trang 170 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 169 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 133 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 131 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 129 0 0