Danh mục

CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.76 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về khả năng tạo ra lợi nhuận của DNHiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết quả và phương tiện tạo ra kết quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CHƯƠNG 5PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANHPHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về kh ả năng tạo ra lợi nhuận của DN Hiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết quả và phương tiện tạo ra kết quả Kếtquả(Lợinhuận,doanhthu,…) Hiệuquả = Phươngtiện(CP,TS,Doanhthu,VCSH, …)PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH Phân tích khái quát hiệu quả kinh doanh Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn1 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Lợinhuậnsauthuế Tỷsuấtdoanhlợi(tỷsuất sinhlờicủadoanhthu,tỷ = X100(%) suấtlợinhuậnthuần) Doanhthuthuần  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Tỷ suất doanh lợi quan trọng đối với ai ?PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Lợinhuậngộp Tỷsuấtlợinhuậngộp = X100(%) Doanhthuthuầnbánhàng  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ?PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Doanhthuthuần SốvòngquaycủaTS (SứcSXcủaTS) = (lần) Tàisảnbìnhquân  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Lợinhuậnsauthuế Tỷsuấtsinhlờicủatài = X100(%) sản(ROA) Tàisảnbìnhquân  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?PHÂN TÍCH ROA THEO MÔ HÌNH DUPONT Lợinhuậnsauthuế Doanhthuthuần ROA = X Doanhthuthuần TàisảnbìnhquânROA = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sảnVí dụ 1CôngtyA&côngtyBlàmộtcôngtykinhdoanhđồdùnggiađìnhgiárẻvàmộtcôngtykinhdoanhquàtặnglưuniệmtrongcáckhuResort. Hãysắpxếpđúng2côngtytrên. Chỉ tiêu Công ty A Công ty BDoanh thu 6.000.000.000 6.000.000.000Tài sản bình quân 1.200.000.000 6.000.000.000Lợi nhuận sau thuế 125.000.000 600.000.000 9Ví dụ 2 Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số vòng quay của tài sản là 2,4 vòng. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất doanh lợi 22% và số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng. Hãy phân tích ROA theo mô hình DUPONTPHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Lợinhuậnsauthuế Tỷsuấtsinhlờicủavốn = X100(%) chủsởhữu(ROE) VốnchủsởhữubìnhquânPHÂN TÍCH ROE THEO MÔ HÌNH DUPONT Lợinhuậnsauthuế Doanhthuthuần TàisảnbìnhquânROE = X X Doanhthuthuần Tàisảnbìnhquân VCSHbìnhquânROE=TỷsuấtlợinhuậnthuầnXSốvòngquaytàisảnXHệsốTS/VCSH Khảnăngsinhlời HiệusuấtsửdụngtàisảnLƯU Ý KHI PHÂN TÍCH ROEROE của công ty A là 30%, của công ty B là 20%. Công ty A hoạt động tốt hơn công ty B ? Giá cổ phiếu của công ty A cao h ơn công ty B ?Ví dụ Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, s ố vòng quay của tài sản là 2,4 vòng, và hệ số nợ bình quân là 0,5. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất doanh lợi 19%, số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng,và hệ số nợ bình quân 0,6. Hãy phân tích ROE theo mô hình DUPONTPHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH LNsauthuế+CPlãivayX(1thuếsuấtthuếTNDN) Tỷsuấtsinhlờicủa = X100(%) vốnđầutư(ROI) (Vốnvay+Vốnchủsởhữu)bìnhquân EBITX(1thuếsuấtthuếTNDN) Tỷsuấtsinhlờicủa = X100(%) vốnđầutư(ROI) (Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  ROI quan trọng đối với ai ?Công ty nào hoạt động tốt hơn? Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Tài sản bình quân 1.000.000.000 1.000.000.000 Vốn chủ sở hữu bì ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: