CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.64 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được : Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm. Một số ứng dụng quan trọng của kim loại kiềm và một số hợp chất như NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3. Hiểu được : Tính chất vật lí (mềm, khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM Bài 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM(Tiết 1)I. MỤC TIÊU:A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được : Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiề m. Một số ứng dụng quan trọng của kim loại kiềm và một số hợp chất nhưNaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3. Hiểu được : Tính chất vật lí (mềm, khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp). Tính chất hoá học : Tính khử mạnh nhất trong số các kim loại (phảnứng với nước, axit, phi kim). Tr ạ ng thái t ự nhiên c ủa NaCl. P hương pháp điề u chế k im loạ i kiề m (điệ n phân muố i halogenuanóng chả y). Tính chất hoá học của một số hợp chất : NaOH (kiềm mạnh) ;NaHCO3 (lưỡng tính, phân huỷ bởi nhiệt) ; Na2CO3 (muối của axit yếu) ;KNO3 (tính oxi hoá mạnh khi đun nóng). Kĩ năng Dự đoán tính chất hoá học, kiể m tra và kết luận về tính chất của đơnchất và một số hợp chất kim loại kiề m. Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra được nhận xét về tính chất,phương pháp điều chế. Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của kim loạikiề m và một số hợp chất của chúng, viết sơ đồ điện phân điều chế kim loạikiề m. Tính thành phần phần trăm về khối lượng muối kim loại kiềm tronghỗn hợp phản ứng.B. Trọng tâm Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại kiềm và các phản ứng đặc trưngcủa kim loại kiềm Phương pháp điều chế kim loại kiềm Tính chất hoá học cơ bản của NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3.II. CHUẨN BỊ:1. Bảng tuần hoàn, bảng phụ ghi một số tính chất vật lí của kim loại kiề m.2. Dụng cụ, hoá chất: Na kim loại, bình khí O2 và bình khí Cl2, nước, dao.III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:1. Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨCHoạt động 1 A. KIM LOẠI KIỀM- GV dùng bảng HTTH và yêu cầu HS tự I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦNtìm hiểu vị trí của nhóm IA và cấu hình HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRONelectron nguyên tử của các nguyên tố NGUYÊN TỬnhóm IA - Thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn, gồ m các nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs và Fr (nguyên tố phóng xạ). - Cấu hình electron nguyên tử: Li: [He]2s1 Na: [Ne]3s1 K: [Ar]4s1 Rb: [Kr]5s1 Cs: [Xe]6s1Hoạt động 2 II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ- GV dùng dao cắt một mẫu nhỏ kim loại - Màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt,Na. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối- HS quan sát bề mặt của kim loại Na sau lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.khi cắt và nhận xét về tính cứng của kim - Nguyên nhân: Kim loại kiềm có cấu trúcloại Na. mạng tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc- GV giải thích các nguyên nhân gây nên tương đối rỗng. Mặt khác, trong tinh thể cácnhững tính chất vật lí chung của các kim nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liênloại kiề m. kết kim loại yếu.- HS dựa vào bảng phụ để biết thêm quyluật biến đổi tính chất vật lí của kim loạikiề m. III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượngHoạt động 3- GV ?: Trên cơ sở cấu hình electron ion hoá nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tínhnguyên tử và cấu tạo mạng tinh thể của khử rất mạnh. Tính khử tăng dần từ Li kim loại kiềm, em hãy dự đoán tính chất Cs. M M+ + 1ehoá học chung của các kim loại kiềm. Trong các hợp chất, các kim loại kiề m có số oxi hoá +1. 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với oxi- GV biểu diễn các thí nghiệm: Na + O2; 2Na + O2 Na2O2 (natri peoxit)K + Cl2; Na + HCl. 4Na + O2 2Na2O (natri oxit)- HS quan sát hiện tượng xảy ra. Viết b. Tác dụng với cloPTHH của phản ứng. Nhận xét về mức 2K + Cl2 2KClđộ phản ứng của các kim loại kiềm. 2. Tác dụng với axit 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 3. Tác dụng với nước 2K + 2H2O 2KOH + H2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM Bài 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM(Tiết 1)I. MỤC TIÊU:A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được : Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiề m. Một số ứng dụng quan trọng của kim loại kiềm và một số hợp chất nhưNaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3. Hiểu được : Tính chất vật lí (mềm, khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp). Tính chất hoá học : Tính khử mạnh nhất trong số các kim loại (phảnứng với nước, axit, phi kim). Tr ạ ng thái t ự nhiên c ủa NaCl. P hương pháp điề u chế k im loạ i kiề m (điệ n phân muố i halogenuanóng chả y). Tính chất hoá học của một số hợp chất : NaOH (kiềm mạnh) ;NaHCO3 (lưỡng tính, phân huỷ bởi nhiệt) ; Na2CO3 (muối của axit yếu) ;KNO3 (tính oxi hoá mạnh khi đun nóng). Kĩ năng Dự đoán tính chất hoá học, kiể m tra và kết luận về tính chất của đơnchất và một số hợp chất kim loại kiề m. Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra được nhận xét về tính chất,phương pháp điều chế. Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của kim loạikiề m và một số hợp chất của chúng, viết sơ đồ điện phân điều chế kim loạikiề m. Tính thành phần phần trăm về khối lượng muối kim loại kiềm tronghỗn hợp phản ứng.B. Trọng tâm Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại kiềm và các phản ứng đặc trưngcủa kim loại kiềm Phương pháp điều chế kim loại kiềm Tính chất hoá học cơ bản của NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3.II. CHUẨN BỊ:1. Bảng tuần hoàn, bảng phụ ghi một số tính chất vật lí của kim loại kiề m.2. Dụng cụ, hoá chất: Na kim loại, bình khí O2 và bình khí Cl2, nước, dao.III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:1. Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨCHoạt động 1 A. KIM LOẠI KIỀM- GV dùng bảng HTTH và yêu cầu HS tự I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦNtìm hiểu vị trí của nhóm IA và cấu hình HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRONelectron nguyên tử của các nguyên tố NGUYÊN TỬnhóm IA - Thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn, gồ m các nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs và Fr (nguyên tố phóng xạ). - Cấu hình electron nguyên tử: Li: [He]2s1 Na: [Ne]3s1 K: [Ar]4s1 Rb: [Kr]5s1 Cs: [Xe]6s1Hoạt động 2 II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ- GV dùng dao cắt một mẫu nhỏ kim loại - Màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt,Na. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối- HS quan sát bề mặt của kim loại Na sau lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.khi cắt và nhận xét về tính cứng của kim - Nguyên nhân: Kim loại kiềm có cấu trúcloại Na. mạng tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc- GV giải thích các nguyên nhân gây nên tương đối rỗng. Mặt khác, trong tinh thể cácnhững tính chất vật lí chung của các kim nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liênloại kiề m. kết kim loại yếu.- HS dựa vào bảng phụ để biết thêm quyluật biến đổi tính chất vật lí của kim loạikiề m. III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượngHoạt động 3- GV ?: Trên cơ sở cấu hình electron ion hoá nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tínhnguyên tử và cấu tạo mạng tinh thể của khử rất mạnh. Tính khử tăng dần từ Li kim loại kiềm, em hãy dự đoán tính chất Cs. M M+ + 1ehoá học chung của các kim loại kiềm. Trong các hợp chất, các kim loại kiề m có số oxi hoá +1. 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với oxi- GV biểu diễn các thí nghiệm: Na + O2; 2Na + O2 Na2O2 (natri peoxit)K + Cl2; Na + HCl. 4Na + O2 2Na2O (natri oxit)- HS quan sát hiện tượng xảy ra. Viết b. Tác dụng với cloPTHH của phản ứng. Nhận xét về mức 2K + Cl2 2KClđộ phản ứng của các kim loại kiềm. 2. Tác dụng với axit 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 3. Tác dụng với nước 2K + 2H2O 2KOH + H2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 43 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 40 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0