Danh mục

Chương 6: Nhóm Oxi BÀI TẬP CHƯƠNG OXI LƯU HUỲNH

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 29.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hòa tan 10g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được phản ứnghoàn toàn với 1.58g KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần % theo khối lượngcủa Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: Nhóm Oxi BÀI TẬP CHƯƠNG OXI LƯU HUỲNHTrường THPT Sương Nguyệt Anh Chương 6: Nhóm Oxi BÀI TẬP CHƯƠNG OXI LƯU HUỲNHCâu 1: Cho 7.8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dưthu được 4.48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15.38 % B. 30.76 % C. 61.54 % D. 46.15 %Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 8.96 lit khí H2S ở đktc rồi cho sản phẩm khí sinh ra vào 80 mldung dịch NaOH 25% (d=1.28 g/ml. Số mol muối tạo thành là: A. Na2SO3 (0.24) và NaHSO3 (0.16) B. Na2SO3 (0.4) C. Na2SO3 (0.16) và NaHSO3 (0.24) D. NaHSO3 (0.08)Câu 3: Hòa tan 10g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được phản ứnghoàn toàn với 1.58g KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần % theo khối lượngcủa Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 76% B. 24% C. 38% D. 62%Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 19.2g SO2 vào 350ml dd NaOH 1M.Tính khối lượng muối thuđược?Câu 5: Dẫn 2.24 lít khí SO2 (đktc) vào 4g NaOH. Tính khối lượng muối thu được ?Câu 6: Dẫn 6.72 khí SO2 (đktc) vào 60g dd NaOH 10%. Tính khối lượng muối thu được?Câu 7: Dẫn 672ml khí SO2 (đktc) qua 630 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính khối lượngmuối thu được?Câu 8: Dẫn 3.36 lít khí H2S (đktc) vào 8g NaOH. Tính khối lượng muối thu được?Câu 9: Dẫn 1.12 lít khí H2S (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính khối lượngmuối thu được?Câu 10: Dẫn 7.168lít khí H2S (đktc) vào 8g dung dịch NaOH 20%. Tính khối lượngCâu 11: Cho 3.36 lít khí oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại có hoá trị III ta thuđược 10.2g oxit. Xác định tên kim loại.Câu 12: Cho lưu huỳnh phản ứng hết với 16.8g kim loại A có hoá trị II. Cho H2SO4 loãngvào sản phẩm thì thu được 6.72 lít khí ở đktc.a)Xác định tên kim loại A..b) Tính thể tích khí clo cần dùng để phản ứng hết với 16.8g kim loại A.Câu 13: Bổ túc các phản ứng sau:H2S + O2 → rắn (A) + lỏng (B) to(A) + O2 ( C)HCl + MnO2 → khí (D) + (E) + (B)(B) + (C) + (D) → (F) + (G)(G) + Ba → ( H) + (I) ↑(D) + (I) → (G)(F) + Cu → (K) + (B) + (C)(K) + (H) → (L)↓ + (M)Câu 14: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau được chứa riêng biệt:1) SO2(k), H2S(k), O2(k), O3(k)2) Na2S, H2SO4, Na2SO4, NaCl, HCl3) BaCl2, NaOH, H2SO4, NaCl, HCl4) CO2(k), O2(k), O3(k), H2S(k)Giáo viên: Giảng Thị Như Thùy 1Trường THPT Sương Nguyệt Anh Chương 6: Nhóm OxiCâu 15: Hòa tan 13.7g hỗn hợp Mg , Zn bằng dd H2SO4 đặc, nóng tạo khí SO2. Sau phảnứng cô cạn dung dịch thì thu được 52.1g hỗn hợp muối khan. Tính khối lượng của mỗikim loại trong hỗn hợp.Giáo viên: Giảng Thị Như Thùy 2

Tài liệu được xem nhiều: