Danh mục

Chương 6: Xây dựng chiến lược để lựu chọn - Trần Đăng Khoa

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 897.37 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xác định mục tiêu chiến lược là bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược và là bước rất quan trọng. Bởi vì việc xác định đúng mục tiêu chiến lược sẽ là căn cứ, định hướng chỉ đạo chioi các bước tiếp theo của qúa trình hoạch định
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: Xây dựng chiến lược để lựu chọn - Trần Đăng Khoa Chương 6 Xây d ng chi n lư c đ l a ch n TS. Tr n Đăng Khoa N i dung 1 Mô hình t ng quát 2 Giai đo n nh p vào 3 Giai đo n k t h p 4 Giai đo n quy t đ nh 1. Mô hình t ng quát Giai đo n nh p vào Ma tr n HACT Ma tr n EFE Ma tr n IFE Giai đo n k t h p Ma tr n SWOT Ma tr n SPACE Ma tr n BCG Ma tr n IE Ma tr n GE Ma tr n Porter Ma tr n CLC Ma tr n BCG m i Phân tích chu kỳ Giai đo n quy t đ nh Ma tr n QSPM 2. Giai đo n nh p vào M c Công ty Đ i th 1 Đ i th 2 đ Đi m Đi m Đi m Stt Y u t c nh tranh T ng T ng T ng quan đáp đáp đáp tr ng đi m đi m đi m ng ng ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1 Th ph n 0,1 2 Thương hi u 0,05 3 Kh năng v v n 0,03 Kh năng v công 4 0,06 ngh 5 Nhân l c 0,15 6 Kh năng s n xu t 0,04 7 H th ng phân ph i 0,13 Kh năng nghiên c u 8 0,12 phát tri n T ng T ng T ng T ng c ng 1,00 c ng: c ng: c ng: 2. Giai đo n nh p vào M c đ quan Đi m đáp Stt Y u t môi trư ng T ng đi m tr ng ng (1) (2) (3) (4) (5) 1 Kinh t suy thoái 0,1 2 Lãi su t cao 0,05 3 L m phát cao 0,03 4 T giá gi m 0,06 5 Th t nghi p gi m 0,15 6 Chính tr n đ nh 0,04 7 Dân trí cao 0,13 8 Nhi u m d u 0,12 T ng c ng 1,00 2. Giai đo n nh p vào M c đ quan Đi m đáp Stt Y u t môi trư ng T ng đi m tr ng ng (1) (2) (3) (4) (5) 1 Ngu n v n nhi u 0,1 Quan h t t v i các t ch c tín 2 0,05 d ng 3 Đ i ngũ nhân viên có trình đ 0,03 4 Quy trình mua hàng chưa t t 0,06 Ho t đ ng marketing chưa hi u 5 0,15 q a 6 Qu n lý t n kho chưa t t 0,04 7 Văn hóa doanh nghi p t t 0,13 8 Có nhi u b t đ ng s n 0,12 T ng c ng 1,00 3. Giai đo n k t h p O T 1 1 2 2 3 3 . . S S/O S/T 1 2 . W W/O W/T 1 2 3. Giai đo n k t h p L i th c nh tranh (v chi phí) Cao (chi phí th p) Th p (chi phí cao) D n đ u h giá Chuyên bi t hóa M c R ng tiêu c nh Tr ng tâm hóa tranh H p 3. Giai đo n k t h p D N Đ U H GIÁ Dùng giá là y u t c nh tranh chính Giá đ t m c th p có tính c nh tranh (khác v i bán phá giá) Giá có xu hư ng gi m theo qui mô th trư ng Công ngh đư c s d ng như là m t y u t h tr giá, không s d ng như m t l i th c nh tranh 3. Giai đo n k t h p CHUYÊN BI T HÓA T o ra khác bi t có ý nghĩa đư c khách hàng ch p nh n S d ng công ngh như l i th c nh tranh T o ra n tư ng s n ph m (d ch vu) rõ ràng Gi v ng v trí c nh tranh, h n ch c nh tranh v giá 3. Giai đo n k t h p TR NG TÂM HÓA Ch n th trư ng hay s n ph m h p và hư ng ho t đ ng c a mình vào đó Tr ng tâm hóa s n ph m/khách hàng T p d ng th trư ng ngách Hư ng vào phân khúc khách hàng đ c thù ho c khách hàng cao c p 3. Giai đo n k t h p 10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 20% Stars Question Marks 14% 12% 10% Cash Cows Dogs 8% 6% 4% 2% 0% 3. Giai đo n k t h p SBU 2004 2005 Doanh s 3 đ i th c nh tranh d n đ u A 140 160 320 300 250 B 80 120 100 80 70 C 120 110 160 150 130 D 40 42 38 36 35 3. Giai đo n k t h p V th c nh tranh 5 M nh 3,67 trung bình 2,33 kém 1 2 4 Cao 3,67 3 5 8 Trung bình 2,33 6 7 9 Th p 3. Giai đo n k t h p V th c nh tranh : là bi n s th hi n s c m nh và v trí c nh tranh c a doanh nghi p trên th trư ng, đư c đo lư ng b ng nhi u y u t Th ph n Thương hi u Ch t lư ng s n ph m Giá c Kh năng s n xu t Kh năng R&D Phân ph i 3. Giai đo n k t h p Đ h p d n th trư ng : là bi n s th hi n m c h p d n và kh năng khai thác th trư ng Đo l n th trư ng T c đ tăng trư ng L i nhu n biên Áp l c c nh tranh Y u t xã h i Y u t lu t l 3. Giai đo n k t h p Cách tính bi n s ma tr n GE Y u t nh hư ng Tr ng s Đi m Giá tr đ n bi n s c ay ut ư c lư ng (1) (2) (3) (4) 0,2 0,1 ...

Tài liệu được xem nhiều: