Danh mục

Chương 7 Mô hình động UML

Số trang: 70      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.29 MB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mô hình động (dynamic model) Hệ thống sẽ đáp lại những sự kiện từ bên ngoài rasaoCần phải xác định chuỗi các thủ tục là hệ quả củamột sự kiện từ bên ngoài Trọng tâm của mô hình này là chỉ ra ứng xử theothời gian của các đối tượng trong hệ thống.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7 Mô hình động UML Ch Chương 7 Mô hình động hì độUML/NN 1 Nội dung Biểu đồ trạng thái (state diagram) Biểu đồ tuần tự (sequency diagram) Biểu đồ cộng tác (collaboration diagram) Biểu đồ hoạt động (activity diagram) Biểu đồ tuần tự và biểu đồ cộng tác còn được đồ tu và bi đồ tác còn đượ gọi là biểu đồ tương tác (interaction)UML/NN 2 9 Biểu đồ Biểu đồ Use case (Use Case Diagram) 1. Biểu đồ đồ lớp (Class Diagram) (Cl Di 2. Biểu đồ đối tượng (Object Diagram) 3. Biểu đồ trạng thái (State Diagram) 4. Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram) 5. Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram) 6. Biểu đồ đồ hoạt động (Activity Diagram) ho độ (Activity Diagram) 7. Biểu đồ thành phần (Component Diagram) 8. Biểu đồ đồ triển khai (Deployment Diagram) tri khai (Deployment Diagram) 9.UML/NN 3 Mô hình động (dynamic model) Hệ thống sẽ đáp lại những sự kiện từ bên ngoài ra sao sao Cần phải xác định chuỗi các thủ tục là hệ quả của một sự kiện từ bên ngoài ki bên ngoài Trọng tâm của mô hình này là chỉ ra ứng xử theo th gian thời gian của các đối tượng trong hệ thống. các đố trong th Chỉ ra hoạt động của một hệ thống theo một hướng nhìn nhìnUML/NN 4 Biểu đồ trạng thái: đèn giao thôngUML/NN 5 Biểu đồ trạng thái (state) Trạng thái của đối tượng ở một thời điểm là tình tr trạng của đối tượng ở ngay lúc đó đố ngay lúc Trạng thái của đối tượng được xác định bởi tất cả thu tính thuộc tính của đối tượng và những liên kết mà nó đố và nh liên mà nó giữUML/NN 6 Các thành phần “top” state State Initial top pseudostate Trigger Ready Transition stop /ctr := 0 Done Final Action state stopUML/NN 7 Biểu đồ trạng thái Biểu đồ trạng thái đưa ra hình ảnh động của hệ thống th Biểu đồ trạng thái biểu diễn cho hành vi của những đối tượng riêng biệt đố bi Nó chỉ ra trình tự những trạng thái mà đối tượng trải qua suốt chu kỳ sống nhằm đáp ứng những sự kiện Nó Nó cũng mô tả những sự kiện làm thay đổi trạng mô nh ki làm thay đổ tr thái của đối tượngUML/NN 8 Biểu đồ trạng thái Biểu đồ trạng thái đặc biệt hữu ích để mô tả: Các thực thể nghiệp vụ phức tạp, như khách hàng và tài khoản Hành vi của hệ thống con Tương tác trong các lớp biên (boundary) trong quá trình xác định giao diện đị di Việc hiện thực các use case Các đối tượng phức tạp, hiện thực các thực thể nghiệp vụ hoặc các thực thể thiết kế phức tạpUML/NN 9 Biểu đồ trạng thái Tất cả trạng thái Tất cả dịch chuyển Quá trình thay đổi trạng thái gọi là dịch chuyển trạng thái (transition) hái Dịch chuyển là kết quả của một hoạt động mà gây ra một biến đổi trạng thái quan trọng bi đổ tr thái quan tr Tất cả sự kiện gây ra dịch chuyểnUML/NN 10 Trạng thái con Trạng thái của một đối tượng có thể có các trạng thái con Tr thái con. Trạng thái con là một phần của trạng thái thái con là ph tr thái kết hợp Trạng thái con có thể thực hiện đồng thời hay tuần tựUML/NN 11 Cách tạo biểu đồ trạng thái Xác định thực thể có hành vi phức tạp1. Định nghĩa trạng thái ban đầu và trạng thái kết thúc ngh tr thái ban đầ và tr thái thúc2. ...

Tài liệu được xem nhiều: