Thông tin tài liệu:
Chương 7: Sắt - Crom - Đồng trình bày các kiến thức lý thuyết, công thức hóa học liên quan của các bài học về Sắt, Crom, Đồng; các bài tập trắc nghiệm và các dạng bài tập chủ yếu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7: Sắt - Crom - Đồng (1)Chương7:SắtCrom–ĐồngPh ạmHuyQuang BÀI1:SẮTI–VỊTRÍVÀCẤUTẠO Vịtrí:Sắtlànguyêntốkimloạichuyểntiếp,thuộcnhómVIIIB,chukì4,sốhiệunguyêntửlà26. Cấuhìnhelectronnguyêntử:1s22s22p63s23p63d64s2;hoặcviếtgọnlà[Ar]3d64s2. CấuhìnhelectroncủaionFe2+:[Ar]3d6 CấuhìnhelectroncủaionFe3+:[Ar]3d5 Sốoxihóa:Trongcáchợpchất,sắtcócácsốoxihóalà+2,+3. Cấutạođơnchất:Tùythuộcvàonhiệt,kimloạiFecóthểtồntạiởmạngtinhthểlậpphươngtâmkhối( )hoặclậpphươngtâmdiện( ) Nănglượngionhóa:I1=760(KJ/mol);I2=1560(KJ/mol);I3=2960(KJ/mol). Bánkínhnguyêntửvàion:R(Fe)=0,162(nm); =0,076(nm); =0,064(nm). Thếđiệncựcchuẩn: =–0,44V; =–0,036V; =+0,77V.II–TRẠNGTHÁITỰNHIÊN Sắtchiếmkhoảng5%khốilượngvỏTráiĐất,đứnghàngthứ haitrongcáckimloại(saunhôm).Trongtự nhiên,sắt tồntạichủyếuởdạnghợpchấttrongcácloạiquặng,sắttựdochỉtìmthấytrongcácmảnhthiênthạch. Quặngsắtquantrọnglà: quặnghematitđỏ (Fe2O3 khan),quặnghematitnâu(Fe2O3.nH2O),quặngmanhetit(Fe3O4),quặngxiđerit(FeCO3),quặngpiritsắt(FeS2).III–TÍNHCHẤTVẬTLÍ Sắtlàkimloạimàutrắnghơixám,dẻo,dễ rèn,nóngchảyở nhiệtđộ 1540 oC,cókhốilượngriêng7,9g/cm3.Sắtcótínhdẫnđiện,dẫnnhiệttốt,đặcbiệtcótínhnhiễmtừ.IV–TÍNHCHẤTHÓAHỌC Sắtlàkimloạicótínhkhửtrungbình.KhitácdụngvớichấtoxihóayếuFebịoxihóathànhFe2+,vớichấtoxihóamạnhFebịoxihóathànhFe3+. Fe Fe2++2e Fe Fe3++3e1.Tácdụngvớiphikim Sắtkhửnhiềuphikimthànhionâm,trongkhiđóFebịoxihóathànhFe2+hoặcFe3+. Thídụ: Fe+S to FeS o 3Fe+2O2 t Fe3O4 o 2Fe+3Cl2 t 2FeCl32.Tácdụngvớiaxita)VớiaxitHCl,H2SO4loãng FekhửdễdàngionH+trongaxitHCl,H2SO4loãngthànhkhíH2,đồngthờiFebịoxihóathànhFe2+. Fe+2H+ Fe2++H2 Fe+H2SO4 FeSO4+H2b)VớiaxitHNO3,H2SO4đặc SắtbịthụđộnghóatrongaxitHNO3đặc,nguộivàH2SO4đặc,nguội. VớiaxitHNO3loãng,HNO3đặcnóngvàH2SO4đặcnóng,FebịoxihóamạnhthànhFe3+. 2Fe+6H2SO4(đặc) to Fe2(SO4)3+3SO2 +6H2O o Fe+6HNO3(đặc) t Fe(NO3)3+3NO2 +3H2O o Fe+4HNO3(loãng) t Fe(NO3)3+NO +2H2O3.Tácdụngvớinước Ởnhiệtđộcao,sắtkhửđượchơinước: 3Fe+4H2O t o 570 o C Fe3O4+4H2 Fe+H2O t o 570 o C FeO+H24.Tácdụngvớidungdịchmuối Sắtkhửđượcnhữngioncủakimloạiyếuhơntrongdungdịchmuốithànhkimloạitựdo. Fe+CuSO4 FeSO4+Cu Fe+3AgNO3(dư) Fe(NO3)3+3Ag BÀI2:HỢPCHẤTCỦASẮTI–HỢPCHẤTSẮT(II)Tell:0935984375–01647582426Trang1 Chương7:SắtCrom–ĐồngPh ạmHuyQuang Trongcácphảnứnghóahọc,ionFe2+dễnhường1electronđểtrởthànhionFe3+: Fe2+ Fe3++e Nhưvậy,tínhchấthóahọcđặctrưngcủahợpchấtsắt(II)làtínhkhử.1.Sắt(II)oxit,FeO FeOlàchấ ...