Chương 9: Ổn định thanh chịu nén đúng tâm
Số trang: 37
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.08 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi mất ổn định, công trình hay chi tiết máylàm việc không bình thường. Khi vượt quá tr.thái tới hạn, công trình hay chitiết có thể bị phá hoại một cách bất ngờ vì biếndạng tăng rất nhanh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 9: Ổn định thanh chịu nén đúng tâm Chương9ỔNĐỊNH THANHCHỊUNÉNĐÚNG TÂ M9.1Kháiniệm9.2Điềukiệnổnđịnhvàtínhtoánổnđịnh9.3Hìnhdánghợplýkhichịunén9.1Kháiniệm Trạngtháicânbằng ổnđịnh Trạngtháitớihạn Trạngtháicânbằng khôngổnđịnh (trạngtháimấtổn định) 9.1Kháiniệm Khimấtổnđịnh,côngtrìnhhaychitiếtmáy làmviệckhôngbìnhthường. Khivượtquátr.tháitớihạn,côngtrìnhhaychi tiếtcóthểbịpháhoạimộtcáchbấtngờvìbiến dạngtăngrấtnhanh.Khithiếtkếcầnđảmbảo: độbền,độcứngvàđộổnđịnh,nên Pth P≤ k ôđGiảib.toánổnđịnhlàphảixácđịnhPth9.2Điềukiệnổnđịnh Tínhtoánổnđịnh Xácđịnhlựctớihạncủathanhchịunén đúngtâm(bàitoánƠle)Tínhổnđịnh trongmiềnđànhồi. Tínhổnđịnhngoàimiềnđànhồi Xácđịnhlựctớihạncủathanh chịunénđúngtâm(bàitoánƠle) M ( z ) = Pth y( z ) Pth y ( z ) M ( z) Pth ⇒ y ( z ) + y( z ) = 0y ( z ) = − =− EJ min EJ min EJ min⇒ y ( z ) + α y ( z ) = 0 2 y( z ) = C1 sin αz + C 2 cos αz Pth α=2 EJ min Nghiệmtổngquátcủaphươngtrình viphânđườngđànhồi y( z ) = C1 sin αz + C 2 cos αz (a)Khi z = 0 thì y = C1.0 + C 2 .1 = 0Khi z = L thì y = C1 sin αL + C 2 cos αL = 0 ( b ) ( a ) → C2 = 0, y = C1 sin αz ( c ) ( b ) → C1 sin αL = 0 Nghiệmtổngquátcủaphươngtrình viphânđườngđànhồi y = C1 sin αz ThanhđangbịcongC1 ≠ 0 nπ , ( n = 1,2,3...)⇒ sin αL = 0 → αL = nπ → α = L nπ y( z ) = C1 sin z ( d) L 2 Pth α = n 2 π2 EJ min EJ min ( e) Pth = 2 L n π EJ min 2 2 n=1/2bướcsónghìnhsinPth = củađườngđànhồi 2 L π2 EJ min Pth = L2 22 π2 EJ min Pth = L2 32 π2 EJ min Pth = L2 π EJ min π EJ min 2 2 Pth = m = 2 ( µL ) 2 2 L 1µ và m = µLàcáchệsốphụthuộcvàoloạiliênkếtởhaiđầuthanh Ứngsuấttrongthanh Pth π EJ min π Ei 2 2 2σ th = = = min ( µL ) F ( µL ) 2 2 F µL J min = λ= 2 i min F imin πE 2 σ th = 2 λ Ứngsuấttrongthanh π 2 E Pth π 2 EF σ th = 2 = ⇒ Pth = λ λ 2 F σthcànglớnthìtínhổnđịnhcủathanhcàngcao σthcàngbéthìthanhcàngdễmấtổnđịnh σthphụthuộcvàoE,λ (λđộmảnhcủathanhlàhệsốphụthuộcvào đặctrưnghìnhhọcmặtcắtngangvàliênkết củathanh) GiớihạncủacôngthứcƠle π2 E π2 E σ th = 2 ≤ σ tl ⇒ λ ≥ = λ0 σ tl λ λ ≥ λ0Điều kiện để áp dụng công thức Ơle λ>λ0 : thanh có độ mảnh lớn λ Vídụ9.1Kiểmtrađộổn địnhcủacộtlàm bằngthépCT3có: σtl=210MN/m2, E=2.1011N/m2, kôđ=3,P=150kN Vídụ9.1 ĐặctrưngthépI24a:F=37,5cm2, Jy=Jmin=260cm4,iy=imin=2,63cm µ=0,5(thanhngàm2đầu) Độmảnhthanh λ = µL = 0,5x 750 = 142 2,63 imin Độmảnhgiớihạncủ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 9: Ổn định thanh chịu nén đúng tâm Chương9ỔNĐỊNH THANHCHỊUNÉNĐÚNG TÂ M9.1Kháiniệm9.2Điềukiệnổnđịnhvàtínhtoánổnđịnh9.3Hìnhdánghợplýkhichịunén9.1Kháiniệm Trạngtháicânbằng ổnđịnh Trạngtháitớihạn Trạngtháicânbằng khôngổnđịnh (trạngtháimấtổn định) 9.1Kháiniệm Khimấtổnđịnh,côngtrìnhhaychitiếtmáy làmviệckhôngbìnhthường. Khivượtquátr.tháitớihạn,côngtrìnhhaychi tiếtcóthểbịpháhoạimộtcáchbấtngờvìbiến dạngtăngrấtnhanh.Khithiếtkếcầnđảmbảo: độbền,độcứngvàđộổnđịnh,nên Pth P≤ k ôđGiảib.toánổnđịnhlàphảixácđịnhPth9.2Điềukiệnổnđịnh Tínhtoánổnđịnh Xácđịnhlựctớihạncủathanhchịunén đúngtâm(bàitoánƠle)Tínhổnđịnh trongmiềnđànhồi. Tínhổnđịnhngoàimiềnđànhồi Xácđịnhlựctớihạncủathanh chịunénđúngtâm(bàitoánƠle) M ( z ) = Pth y( z ) Pth y ( z ) M ( z) Pth ⇒ y ( z ) + y( z ) = 0y ( z ) = − =− EJ min EJ min EJ min⇒ y ( z ) + α y ( z ) = 0 2 y( z ) = C1 sin αz + C 2 cos αz Pth α=2 EJ min Nghiệmtổngquátcủaphươngtrình viphânđườngđànhồi y( z ) = C1 sin αz + C 2 cos αz (a)Khi z = 0 thì y = C1.0 + C 2 .1 = 0Khi z = L thì y = C1 sin αL + C 2 cos αL = 0 ( b ) ( a ) → C2 = 0, y = C1 sin αz ( c ) ( b ) → C1 sin αL = 0 Nghiệmtổngquátcủaphươngtrình viphânđườngđànhồi y = C1 sin αz ThanhđangbịcongC1 ≠ 0 nπ , ( n = 1,2,3...)⇒ sin αL = 0 → αL = nπ → α = L nπ y( z ) = C1 sin z ( d) L 2 Pth α = n 2 π2 EJ min EJ min ( e) Pth = 2 L n π EJ min 2 2 n=1/2bướcsónghìnhsinPth = củađườngđànhồi 2 L π2 EJ min Pth = L2 22 π2 EJ min Pth = L2 32 π2 EJ min Pth = L2 π EJ min π EJ min 2 2 Pth = m = 2 ( µL ) 2 2 L 1µ và m = µLàcáchệsốphụthuộcvàoloạiliênkếtởhaiđầuthanh Ứngsuấttrongthanh Pth π EJ min π Ei 2 2 2σ th = = = min ( µL ) F ( µL ) 2 2 F µL J min = λ= 2 i min F imin πE 2 σ th = 2 λ Ứngsuấttrongthanh π 2 E Pth π 2 EF σ th = 2 = ⇒ Pth = λ λ 2 F σthcànglớnthìtínhổnđịnhcủathanhcàngcao σthcàngbéthìthanhcàngdễmấtổnđịnh σthphụthuộcvàoE,λ (λđộmảnhcủathanhlàhệsốphụthuộcvào đặctrưnghìnhhọcmặtcắtngangvàliênkết củathanh) GiớihạncủacôngthứcƠle π2 E π2 E σ th = 2 ≤ σ tl ⇒ λ ≥ = λ0 σ tl λ λ ≥ λ0Điều kiện để áp dụng công thức Ơle λ>λ0 : thanh có độ mảnh lớn λ Vídụ9.1Kiểmtrađộổn địnhcủacộtlàm bằngthépCT3có: σtl=210MN/m2, E=2.1011N/m2, kôđ=3,P=150kN Vídụ9.1 ĐặctrưngthépI24a:F=37,5cm2, Jy=Jmin=260cm4,iy=imin=2,63cm µ=0,5(thanhngàm2đầu) Độmảnhthanh λ = µL = 0,5x 750 = 142 2,63 imin Độmảnhgiớihạncủ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thanh chịu nén bài giảng sức bền vật liệu ổn định thanh thẳng chịu nén lực tới hạn thanh chịu nén đúng tâm ổn định ngoài miền đàn hồiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Sức bền vật liệu - ThS. Hồ Minh Tú
92 trang 28 0 0 -
Bài thuyết trình sức bền vật liệu
36 trang 24 0 0 -
Giáo trình Vật liệu kỹ thuật: Phần 1 (Lương Văn Quân)
124 trang 22 0 0 -
Bài giảng Sức bền vật liệu chương 6: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
12 trang 22 0 0 -
Lecture Strength of Materials I: Chapter 7 - PhD. Tran Minh Tu
58 trang 21 0 0 -
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 5 - TS. Lương Văn Hải
17 trang 21 0 0 -
CHƯƠNG 6: XOẮN THUẦN TÚY THANH THẲNG
14 trang 20 0 0 -
Bài giảng Sức bền vật liệu chương 2: Lý thuyết nội lực
22 trang 20 0 0 -
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 3 - PGS. TS. Trần Minh Tú
61 trang 20 0 0 -
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - GV Trần Hữu Huy
18 trang 20 0 0