Excel có một tập hợp các hàm rất phong phú và được phân loại theotừng nhóm phục vụ trong các lĩnh vực: toán học, thống kê, logic, xử lýchuỗi ký tự, ngày tháng …
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG II: CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL CHƯƠNGII:CÁCHÀMTHÔNG DỤNGTRONGEXCEL Mụctiêubàihọc: TìmhiểucáchàmthôngdụngtrongExcelnhư: Cáchàmsốhọc. Cáchàmthốngkê. Cáchàmxửlýchuỗi. Cáchàmcóđiềukiện. Cáchàmngàytháng. Cáchàmlogic. Cáchàmtìmkiếm. Cáchàmcơsởdữliệu. 1 I.ĐỊNHNGHĨA Excelcómộttậphợpcáchàmrấtphongphúvàđượcphânloạitheo từngnhómphụcvụtrongcáclĩnhvực:toánhọc,thốngkê,logic,xửlý chuỗikýtự,ngàytháng… ExcelcóhàngtrămcôngthứcđượcđịnhnghĩatrướcgọilàcácHàm. Hàmdùngđểtínhtoánvàtrảvềmộtgiátrịtrongôchứahàm. Mỗihàmcócácđốisốcụthểtheo1thứtựvàcấutrúcriêngbiệt. Bạncóthểcócáccôngthứchoặccáchàmđóngvaitròlàđốisốtrong 1hàmvànóđượcgọilàcáchàmlồngvàonhau(nestedfunctions) VD:=IF(AND(A2=10,A3>=8),“G”,IF(A2 Cúphápchung =TÊNHÀM([Danhsáchđốisố]) Thứtựthôngthườngcủa1hàmlà: TênHàm. Dấumởngoặc. Cácđốisố(arguments)củahàmcó3trườnghợpsau: Khôngcóđốisố VD: RAND() Mộtđốisố VD: ABS(5) Nhiềuđốisố VD: SUM(2,5,60,12.5) Trường hợp hàm có nhiều đối số thì các đối số được cách nhaubởidấuphẩy(,). Cuốicùngkếtthúcbằngdấuđóngngoặc. 3 Đốisốcủahàm =TÊNHÀM([Danhsáchđốisố]) Cácđốisố(arguments)củahàmcóthểrơivàomộttrongcáctrườnghợp sau: Số VD: =SUM(10,12,6,8,7) Địachỉô,địachỉvùng VD: =MAX(A2,A4,C3,D2:D5,6) Mộtchuỗikýtự(Text) VD: =RIGHT(“DaihocTayDo”,7) Mộtbiểuthứclogic VD: =IF(A4>=$D$2,7,8) Mộthàmkhác VD: =IF(C2>=0,SQRT(C2),“Lỗi”) Têncủamộtvùng: VD: =A4*DON_GIA 4 Cáchsửdụng Mỗihàmđềutrảvềkiểudữliệunhư: Số. Text. Logic. Ngàythángnăm,… Tacóthểthựchiệncácphéptoán,logic,cộngchuỗiđốivớihàm. VD:=25+if(A1phảicódấu=phíatrước. VD:=if(A1 Cáchsửdụng(tt) Cáchnhậphàm,có2cách: Cách1:nhậphàmtừbànphímGõtừngkýtựtừbànphím. Cách2:sửdụnghàmthôngquachứcnăngPasteFunction ClickvàonútPasteFunctiontrênthanhcôngthức HoặcchọnmenuInsertFunction. HoặcgõtổhợpphímShift+F3. KhiđóxuấyhiệnhộpthoạiInsertFunctionnhưsau: 6Cáchsửdụng(tt) 7 II.CÁCHÀMTHÔNGDỤNG Cáchàmsốhọc. Cáchàmthốngkê. Cáchàmxửlýchuỗi. Cáchàmcóđiềukiện. Cáchàmngàytháng. Cáchàmlogic. Cáchàmtìmkiếm. Cáchàmcơsởdữliệu. 8 1.Cáchàmsốhọc1. HàmsốABS(number):Lấygiátrịtuyệtđốicủanumber Với numberlàsố. VD: =2+ABS(5.2) =>KQ=7.22.HàmsốINT(number):Lấyphầnnguyêncủanumber(trảvềsốnhỏhơn) Với numberlàsố. VD: =INT(6.7) =>KQ=6 =INT(6.3/2) =>?3.HàmMOD(number,divisor):Lấyphầndưcủaphépchia Với: Numberlàsốbịchia. Divisorlàsốchia. VD: =MOD(10,3) =>KQ=1 =MOD(6.7,2) =>? 9 1.Cáchàmsốhọc4.HàmODD(number):Hàmlàmtròntớisốnguyênlẽgầnnhất Nếunumber>0:kếtquảlàsốlẽlớnhơnsố. NếunumberKQ=24 =PRODUCT(1.5) =>? =PRODUCT(2,”a”,”an”) =>? 10 Cáchàmsốhọc(tt)6.HàmROUND(number,num_digits):Làmtrònsố Number:làsốcầnlàmtròn. Num_digits:làsốlẽ Num_digits>0:làmtrònởphầnthậpphânnum_digitschữsố. Num_digits=0(mặcđịnh):làmtrònsốđếnkhông(0)chữsốthập phân. Nếunum_digitsKQ=4 11 2.Cáchàmthốngkê1.HàmAVERAGE(number1,[number2],…,[numbern]):Tínhtrungbình củacácđốisốtrongngoặc. VD: =AVERAGE(4,6,8,10) =7 =AVERAGE(A1:A2,B1,10) 12 Cáchàmthốngkê(tt)2.HàmCOUNT(value1,[value2],…,[valuen]):Đếmcácphầntửkiểusố Value:nhậncácgiátrịkiểusố,kiểungàythángnăm,kiểutext,... Ví dụ 1 Ví dụ 2 ...