CHƯƠNG II: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 113.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế cótên riêng, có tài sản, có trụ sở giaodịch ổn định, được đăng ký kinhdoanh theo quy định của pháp luậtnhằm mục đích thực hiện các hoạtđộng kinh doanh. Tên DN phải được viết bằng tiếng Việt, cóthể kèm theo chữ số và ký hiệu, phải phát âmđược và có ít nhất hai thành tố sau đây:loại hình doanh nghiệp;Tên riêng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG II: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP ChươngI : I QUY ĐỊNH CHUNG VỀ DOANH NGHIỆPTàilệ t khảo: iuham1) LuậtDo ng ệ 2005 anh hip2) N Đ 2007/ Đ ng 9/ 139/ N CP ày05/ 2007hướngdẫnhihành t l ậtDN u 3) N Đ 2006/ Đ ng 8/ 88/ N CP ày29/ 2006 ềđăngkýki do v nh anh4)N Đ 2006/ Đ ng 9/ 101/ N CP ày21/ 2006 nh ệ ngký Quyđị vicđă lihuy n ivà ngký iGiyc ứngnhận uư ạ ,c ể đổ đă ,đổ ấ h đầ t c aácdo ng ệ c ố đầuư ướcng he ủ c anh hipóv n t n oàit oquy địnhủa ậtD o ng ệ và ậtĐầuư c Lu anh hip Lu t ệ doanhI háini m .K ệ ( : nghi pD N ) 1.Đị nghĩa N Đ4k1 N )1. nh D ( LDDoanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. 1.2. Đặc điểm:a.Doanh nghiệp phải có tên riêng (đ 31,32,33,34 LDN) Tên DN phải được viết bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số và ký hiệu, phải phát âm được và có ít nhất hai thành tố sau đây: *Loại hình doanh nghiệp; *Tên riêng. Nhữngđề c mr ngđặtt n iuấ to ê DN1. Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doa .2. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.3. Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức và thuần phong mỹ tục b)DN ảic àis n ph ót ả ảTàis n? ảnó vố c hểàin ệ Tàis g p nót l tề VitNam,ng ạitự o ệt do c ển i ,g áruy nử ụngđấti tị huy đổ ,vàngi tị q ề s d ,g ár q ề s ữuruệô hệ uy tkỹhuậtác uy nở h tít ,c ngng ,bíq ế t ,c t ản hito iuệc ngt hành ê g p àis khácg r ngĐ ề lô ydot vinó đểạot t hành ố c aô y v nủ c ngt . c)D N ảicór ở 35, LDN) ph t ụ s ( 37 đPhân ệ : bittụởhí ai m nh anh r s c nhđị để ki do Chinhánh ăn ngđạidin –v phò ệ• Tr ởhí ủa ụ s c nh c doanh ệ l địai minạ ,gi nghipà để lê lc ao dc c a anh ệ ị hủ do nghip;phảiởr nãnhhổ ệ tê l t VitNam,c ahỉ cxácđịnh óđị c đượ s inho iốf vàhưinửnế c ) ốđệ t ạ ,s ax t đệ t ( uó. 2.V ăn ngđạidinà n ị phụhuộ ủa phò ệ l đơ v t cc doanh nghip,c nhim ụđạidinhe uỷ ề c ợiíh ệ ó ệ v ệ t o quy nhol c ủ doanh ệ và ảo ệc ợiíhó. c a nghip b v ácl c đ3.Chinhánhà n ị phụhuộ ủa anh ệ ó l đơ v t cc do nghip,c nhim ụhựchino bộhoặcmộ ầnhứcnăng ệ v t ệ t àn tph c ủ doanh ệ kểảhứcnăngđạidinhe ỷ c a nghip c c ệ t ou q ề uy n.4.Địai m nh anhà ơiho tđộ nh anhụhể để ki do l n ạ ngki do c t ủ doanh ệ đượct hứct ựchin.Địai m c a nghip ổ c h ệ để ki do c hể àiđịahỉ ngkýr ởhí nh anhót ở ngo c đă tụ s c nh. d)DN ảiĐKKDhe uyđịnhủa ph t oq c PL- Điều kiện về nhân thân người thành lập, quản lý DN- Điều kiện về ngành nghề kinh doanh-Trình tự ĐKKD D1) iu ệ vềnhânhân ườit Đ ề kin t ng hànhậ ảnýD N. lp,qu l * ềđốượnghànhậ và ảný V it t lp qu l DN oq nhủa The uyđị c LDN đ ,t tc áct hứcá (13)ấ ả c ổ c ,c nhân uóq ề t đề c uy nhànhậ uảnýDN ,từ ững lp,q l r nh tường ợpauây r h s đ :a)Cơ quan nước n ị LLVT nhà ,đơ v nhân VNử dân s dụngàis n hànhậ D N nh t ả NN để t lp ki doanhhuợi t l inghoơ quan,đơn ị mì ;Đ11 Đ rê c c v nh ( N 139) b)Cánộô hứct oq nhủa b ,c ngc he uyđị c phápuậtvề l c bộô hức án ,c ngc ;đ PL BC C :“ ¸ bé,c«ng 17 C C n chøc kh«ng ® î t chµnhËp,t l ham ahµnhËp gi t l hoÆ c tham a gi qu¶ný,® i u l Ò hµnh c c¸ doanh nghi p nh© n,c«ngyr ch Ö m Ö t t t¸ nhi h÷u h¹ n,c«ngy n,hî tc ,bÖ nh t cæ phÇ p¸ x∙ vi n rêng Ö t,t häc vµæ t t chøc nghin ª cøu khoa häc ” t. c) Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc QĐNDVN; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc CANDVNd) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước, trừ những người được cử làm đại diện theo uỷ quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG II: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP ChươngI : I QUY ĐỊNH CHUNG VỀ DOANH NGHIỆPTàilệ t khảo: iuham1) LuậtDo ng ệ 2005 anh hip2) N Đ 2007/ Đ ng 9/ 139/ N CP ày05/ 2007hướngdẫnhihành t l ậtDN u 3) N Đ 2006/ Đ ng 8/ 88/ N CP ày29/ 2006 ềđăngkýki do v nh anh4)N Đ 2006/ Đ ng 9/ 101/ N CP ày21/ 2006 nh ệ ngký Quyđị vicđă lihuy n ivà ngký iGiyc ứngnhận uư ạ ,c ể đổ đă ,đổ ấ h đầ t c aácdo ng ệ c ố đầuư ướcng he ủ c anh hipóv n t n oàit oquy địnhủa ậtD o ng ệ và ậtĐầuư c Lu anh hip Lu t ệ doanhI háini m .K ệ ( : nghi pD N ) 1.Đị nghĩa N Đ4k1 N )1. nh D ( LDDoanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. 1.2. Đặc điểm:a.Doanh nghiệp phải có tên riêng (đ 31,32,33,34 LDN) Tên DN phải được viết bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số và ký hiệu, phải phát âm được và có ít nhất hai thành tố sau đây: *Loại hình doanh nghiệp; *Tên riêng. Nhữngđề c mr ngđặtt n iuấ to ê DN1. Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doa .2. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.3. Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức và thuần phong mỹ tục b)DN ảic àis n ph ót ả ảTàis n? ảnó vố c hểàin ệ Tàis g p nót l tề VitNam,ng ạitự o ệt do c ển i ,g áruy nử ụngđấti tị huy đổ ,vàngi tị q ề s d ,g ár q ề s ữuruệô hệ uy tkỹhuậtác uy nở h tít ,c ngng ,bíq ế t ,c t ản hito iuệc ngt hành ê g p àis khácg r ngĐ ề lô ydot vinó đểạot t hành ố c aô y v nủ c ngt . c)D N ảicór ở 35, LDN) ph t ụ s ( 37 đPhân ệ : bittụởhí ai m nh anh r s c nhđị để ki do Chinhánh ăn ngđạidin –v phò ệ• Tr ởhí ủa ụ s c nh c doanh ệ l địai minạ ,gi nghipà để lê lc ao dc c a anh ệ ị hủ do nghip;phảiởr nãnhhổ ệ tê l t VitNam,c ahỉ cxácđịnh óđị c đượ s inho iốf vàhưinửnế c ) ốđệ t ạ ,s ax t đệ t ( uó. 2.V ăn ngđạidinà n ị phụhuộ ủa phò ệ l đơ v t cc doanh nghip,c nhim ụđạidinhe uỷ ề c ợiíh ệ ó ệ v ệ t o quy nhol c ủ doanh ệ và ảo ệc ợiíhó. c a nghip b v ácl c đ3.Chinhánhà n ị phụhuộ ủa anh ệ ó l đơ v t cc do nghip,c nhim ụhựchino bộhoặcmộ ầnhứcnăng ệ v t ệ t àn tph c ủ doanh ệ kểảhứcnăngđạidinhe ỷ c a nghip c c ệ t ou q ề uy n.4.Địai m nh anhà ơiho tđộ nh anhụhể để ki do l n ạ ngki do c t ủ doanh ệ đượct hứct ựchin.Địai m c a nghip ổ c h ệ để ki do c hể àiđịahỉ ngkýr ởhí nh anhót ở ngo c đă tụ s c nh. d)DN ảiĐKKDhe uyđịnhủa ph t oq c PL- Điều kiện về nhân thân người thành lập, quản lý DN- Điều kiện về ngành nghề kinh doanh-Trình tự ĐKKD D1) iu ệ vềnhânhân ườit Đ ề kin t ng hànhậ ảnýD N. lp,qu l * ềđốượnghànhậ và ảný V it t lp qu l DN oq nhủa The uyđị c LDN đ ,t tc áct hứcá (13)ấ ả c ổ c ,c nhân uóq ề t đề c uy nhànhậ uảnýDN ,từ ững lp,q l r nh tường ợpauây r h s đ :a)Cơ quan nước n ị LLVT nhà ,đơ v nhân VNử dân s dụngàis n hànhậ D N nh t ả NN để t lp ki doanhhuợi t l inghoơ quan,đơn ị mì ;Đ11 Đ rê c c v nh ( N 139) b)Cánộô hứct oq nhủa b ,c ngc he uyđị c phápuậtvề l c bộô hức án ,c ngc ;đ PL BC C :“ ¸ bé,c«ng 17 C C n chøc kh«ng ® î t chµnhËp,t l ham ahµnhËp gi t l hoÆ c tham a gi qu¶ný,® i u l Ò hµnh c c¸ doanh nghi p nh© n,c«ngyr ch Ö m Ö t t t¸ nhi h÷u h¹ n,c«ngy n,hî tc ,bÖ nh t cæ phÇ p¸ x∙ vi n rêng Ö t,t häc vµæ t t chøc nghin ª cøu khoa häc ” t. c) Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc QĐNDVN; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc CANDVNd) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước, trừ những người được cử làm đại diện theo uỷ quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quy định chung về doanh nghiệp luật kinh doanh luật kinh tế pháp luật đại cương tổ chức kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 1005 4 0 -
30 trang 556 0 0
-
36 trang 318 0 0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 4: Một số nội dung cơ bản của Luật hành chính
11 trang 282 0 0 -
Những quy định trong luật cạnh tranh
40 trang 244 0 0 -
Giáo trình Pháp luật đại cương (Tái bản lần thứ 5) : Phần 2 - Nguyễn Hợp Toàn
214 trang 231 0 0 -
27 trang 228 0 0
-
Tiểu luận: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
30 trang 222 0 0 -
208 trang 221 0 0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 3: Một số nội dung cơ bản của Luật dân sự
24 trang 202 1 0 -
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương có đáp án
24 trang 199 2 0 -
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Hợp đồng thương mại điện tử theo pháp luật Việt Nam
92 trang 189 0 0 -
5 trang 188 0 0
-
25 trang 180 0 0
-
Một số điều luật về Thương mại
52 trang 179 0 0 -
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 2 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
138 trang 175 0 0 -
57 trang 175 1 0
-
14 trang 174 0 0
-
0 trang 172 0 0
-
27 trang 160 0 0