Danh mục

Chương III: CACBON-SILIC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 203.11 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây ? A. SiO. B. SiO2. B. Than antraxit. C. SiH4. C. Than nâu. D. Mg2Si. D. Than cốc.Câu 2: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên ? A.Than chì.Câu 3: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. C + O2 → CO2. CO2. C. 3C + 4Al → Al4C3. sau ? A. 2C + Ca → CaC2. C. C + CO2 → 2CO. A. Na2O, NaOH, HCl. C. Ba(OH)2,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương III: CACBON-SILIC Chương III: CACBON-SILICI. Phần Trắc Nghiệm:Câu 1: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây ? A. SiO. B. SiO2. C. SiH4. D. Mg2Si.Câu 2: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên ? A.Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu. D. Than cốc.Câu 3: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứngsau ? A. C + O2 → CO2. B. C + 2CuO → 2Cu +C O 2. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + H2O → CO + H2.Câu 4: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứngsau ? A. 2C + Ca → CaC2. B. C + 2H2 → CH4. C. C + CO2 → 2CO. D. 3C + 4Al → Al4C3.Câu 5: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al, HNO3đặc, KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D.NH4Cl, KOH, AgNO3.Câu 6: Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH. C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4,NaCl.Câu 7: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành,nếu oxit axit đó là: A. Cacbon đioxit. B. Lưu huỳnh đioxit. C. Silic đioxit. D. Đinitơ pentaoxit.Câu 8: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 9: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thìkết tủa sẽ tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phảnứng là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 10: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với khí O2? A. Phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích. D. Phản ứng ko xảy ra ởđiều kiện thường.Câu 11: (CĐ-2009): Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k)↔ CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0. Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3)thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).Câu 12: CO2 được sinh ra trong quá trình nào dưới đây ? A. Quá trình hô hấp của sinh vật. B. Quá trình thối rữa củacác xác sinh vật. C. Quá trình đốt cháy nhiên liệu. D. Tất cả các quá trìnhtrên.Câu 13: Muối NaHCO3 có thể tham gia phản ứng nào sau đây: A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với kiềm. C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân D. Cả ba tính chất A, B,C.Câu 14: Muối nào có tính chất lưỡng tính ? A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Không phải các muốitrên.Câu 15: Silic đioxit là chất ở dạng A. Vô định hình B. Tinh thể nguyên tử. C. Tinh thể phân tử D. Tinh thể ion.Câu 16: Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trongdung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat, vậy SiO2 là: A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. C. Oxit trung tính. D. Oxit lưỡng tínCâu 17: Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HBr. C. Dung dịch HI. D. Dung dịch HFCâu 18: Thủy tinh lỏng là: A. Silic đioxit nóng chảy B. Dung dịch đặc củaNa2SiO3 và K2SiO3. C. Dung dịch bão hòa của axit silixic. D. Thạch anh nóng chảy.Câu 19: Silic và nhôm đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãynào sau đây ? A. HCl, HF. B. NaOH, KOH. C. Na2CO3, KHCO3. D. BaCl2, AgNOCâu 20: Chọn câu phát biểu đúng. A. CO là oxit axit B. CO là oxit trung tính. C. CO là oxit bazo D. CO là oxit lưỡng tính.Câu 21: (CĐ-2009): Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừađủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 g Fe và 0,02 mol CO2.Công thức của X và giá trị của V lần lượt là: A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,44Câu 22: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách: A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. Cho SiO2 tác dụng vớidd NaOH loãng. C. Cho dd K2SiO3 tác dụng với dd NaHCO3. D. Cho Si tác dụng vớidd NaCl.Câu 23: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3↓ Ứng với phảnứn ...

Tài liệu được xem nhiều: