Thông tin tài liệu:
Hàng lâu bền (durable goods): Là
những sản phẩm hữu hình được dùng nhiều
lần, VD: tủ lạnh, quần áo. Loại sản phẩm này
thường yêu cầu nhiều sữ hỗ trợ của cá nhân
(personal selling). Hàng không lâu bền (nondurable
goods): Cũng
là những sản phẩm hữu hình nhưng
được sử dụng một hoặc vài lần. VD: Bia, xà
phòng. Vì những sp này được sử dụng thường
xuyên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương VI: Chính sách sản phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Khoa Kinh Tế & Quản Lý
Bộ môn Quản trị kinh doanh
“The marketer’s watchwords are quality, services and value”
Philips Kotler
Chương 6: Chính sách sản phẩm
06/24/10 09:17 AM
1
1. Định nghĩa sản phẩm
2. Các cấp của sản phẩm
3. Phân loại sản phẩm và các hàm ý
marketing
� Những thứ được đem ra thị trường/chào bán
nhằm thoả mãn một nhu cầu
t Phương tiện để thoả mãn một nhu cầu
h Bao gồm tất cả những đặc điểm hữu hình
và vô hình
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 2
H Theo mối liên hệ với lợi ích cung cấp và kỳ
vọng của khách hàng
Theo sự phát triển của các đặc điểm cung cấp
Theo mối liên hệ với nhu cầu
Theo phạm vi sản phẩm mà doanh nghiệp
cung cấp ra thị trường
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 3
0 Theo mối liên hệ với lợi ích cung cấp và kỳ
vọng của khách hàng: 5 cấp
1. Lợi ích cốt lõi (core benefits)
2. Sản phẩm cơ bản (basic product)
3. Sản phẩm kỳ vọng (expected product)
4. Sản phẩm bổ sung (augmented product)
5. Sản phẩm tiềm năng (potential product)
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 4
Core benefit
Basic Product
Expected Product
Augumented Product
Potential Product
06/24/10 09:17 AM Chương 6: Chính sách sản phẩm 5
Theo sự phát triển của các đặc điểm cung
cấp: 3 cấp
Lợi ích cốt lõi (core benefit level)
Đặc điểm hữu hình (tangible level): đặc điểm chức
năng, chất lượng, kiểu dáng, thương hiệu, bao bì,
nhãn hàng hoá
Dịch vụ đi kèm (intangible level): giao hàng, lắp
đặt, tín dụng, bảo hành, sửa chữa, đào tạo, tư vấn
…
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 6
Sản phẩm cốt lõi ở đâ là vô
hình, không thể sờ được, bởi vì
nó là LỢI ÍCH của sản phẩm
mà đem lại GIÁ TRỊ cho người
sử dụng.
Dịch vụ đi kèm: thường đem lại
những giá trị thêm mà khách Lợi ích cốt lõi: Tính tiện lợi
hàng có thể trả hoặc không phải
trả tiền. VD: Khi bạn mua xe ô
giúp người sử dụng có thể đi lại
tô , một phần của dịch vụ đi kèm bất cứ đâu họ muốn.
là sự bảo hàng và các dịch vụ
sau khi bán .
Đặc điểm hữu hình: là sản phẩm có
thể sờ được và người tiêu dùng có thể sử
dụng nó. Vd: chiếc ô tô trên là 1 phương
tiện mà bạn có thể lái thử, sau đó mua
hoặc sưu tầm.
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 7
Core benefit
Basic Product
Expected Product
Augumented Product
Potential Product
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 8
Œ Core benefit: Khách hàng mua “chỗ ngủ và chỗ để nghỉ
ngơi”
� Basic product: có phòng, giường, khăn tắm, nước gội
đầu, nước uống
n Expected product: người sử dụng mong muốn có phòng
sạch, khăn tắm thơm, đèn làm việc, wifi, hay có view
đẹp.
� Augmented product: (là những thứ vượt quá sự mong
đợi của khách hàng) ví dụ như cung cấp thêm các dịch
vụ theo yêu cầu của khách hàng như massage, bể bơi.
c Potential Product: (cung cấp các dịch vụ mới nhằm
thỏa mãn KH và có tính đặc biệt)
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 9
Theo mối liên hệ với nhu cầu (phạm vi)
1. Họ nhu cầu (need family): an ninh, đi lại, …
2. Họ sản phẩm (product family): nhóm sản phẩm thoả
mãn một nhu cầu cốt lõi: đi lại, thu nhập…
3. Lớp sản phẩm (product class): nhóm sản phẩm có sự
liên hệ nhất định về chức năng: xe máy
4. Dòng sản phẩm (product line): nhóm sản phẩm liên hệ
gần gũi vì chúng có tính năng tương tự, nhắm tới cùng
một nhóm khách hàng, được đưa ra thị trường qua
cùng một kiểu điểm bán, có giá bán gần nhau: xe máy
bánh nhỏ (scooter), bảo hiểm…
5. Thương hiệu (brand): tên gắn với một/một số mặt
hàng trong một/nhiều dòng sản phẩm: Spacy, SH,
Dylan
6. Mặt hàng/Mục sản phẩm (Item): một kiểu sản phẩm
riêng trong một thương hiệu: Spacy 125, Spacy 150
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 10
Phân loại theo tính lâu bền và tính hữu hình
Phân loại sản phẩm tiêu dùng
Phân loại sản phẩm công nghiệp
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 11
Hàng lâu bền (durable goods)
Là những sản phẩm hữu hình được dùng nhiều
lần, VD: tủ lạnh, quần áo. Loại sản phẩm này
thường yêu cầu nhiều sữ hỗ trợ của cá nhân
(personal selling)
g Hàng không lâu bền (nondurable goods)
Cũng là những sản phẩm hữu hình nhưng
được sử dụng một hoặc vài lần. VD: Bia, xà
phòng. Vì những sp này được sử dụng thường
xuyên.
s Dịch vụ (services)
Chương 6: Chính sách sản phẩm 06/24/10 09:17 AM 12
Theo mức đ ...