CHƯƠNG XX. POLIME _BÀI TẬP
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 290.72 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành thuỷ tinh hữu cơ là A.CH2=C(CH3)COOCH3 . B.CH2=CH2COOCH3. C.CH2=C(CH3)COOC2H5 . D.CH2=CHCOOCH3. 2. Để phân biệt được lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên chỉ cần cho vào dd axit. A. cho vào dd bazơ. cho vào nước nóng. B. dùng lửa đốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG XX. POLIME _BÀI TẬP BÀI TẬP CHƯƠNG XX. POLIME1. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành thuỷ tinh hữu cơ làA.CH2=C(CH3)COOCH3 .B.CH2=CH2COOCH3.C.CH2=C(CH3)COOC2H5 .D.CH2=CHCOOCH3.2. Để phân biệt được lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơthiên nhiên chỉ cần cho vào dd axit.A. cho vào dd bazơ. cho vào nước nóng.B. dùng lửa đốt.3. Tính chất vật lí nào sau đây phù hợp với polime? A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác địnhB. Dễ bay hơi C. Dễ tan trong các dung môi hữu cơD. Dễ tan trong H2O4. Polime nào sau đây là polime tổng hợp? A. Tinh bột B. Xenlulozơ.C. Tơ nilon - 6,6 D. Tơ tằm5. Loại tơ nào dưới đây được gọi là tơ thiên nhiên? A. Bông B. Tơ axetat. C. Tơ capron D. Tơ visco6. Công thức cấu tạo của poli metylacrylat là:7. Trong các loại tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp:A.Tơ nilon 6,6. B.Tơ tằm.C.Tơ axêtat. D.Tơ viscô.8. Trong những chất sau chất nào trùng hợp mà không tạo ra cao su:A.Butadien-1,3. B.Propen.C.Izopren. D.Clopren. 9. Cho dãy biến hoá sau: CH3OH C4H8O X Y Z thủy tinh hữu cơ Trùng hợpC4H8O là chất nào sau đây:A. Rượu Iso ButilicB. Anđêhit iso ButiricC. 2 – Metyl propanol – 1D. 2 – Metyl propenol – 110. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66% clo. Hỏi trung bỡnh mộtphõn tử clo tỏc dụng với bao nhiờu mắt xớch PVC? Biết sơ đồ phản ứng như sau: (C2H3Cl)x + Cl2 C2xH3xClx+2 A. 1 C. 2 B. 3 D. 411. Tơ nilon-6,6 là: A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametilenđiamin C. Poliamit của axit aminocaproic D. Polime của axit ađipic và etilenglicol12. Poli (vinylancol) là: A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH) B. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen C. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phõn poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen13. Chất A Có khả năng trùng hợp thành cao su. Hidro hóa A thu được isopentan. A Cócông thức : CH2=C-CH(CH3)=CH2 A. CH2=CH2 CH3-CH2=C=CH B. CH3-C(CH3)=C=CH214. Có các polime sau: 1.Tơ tằm 2.Sợi bông 3.Len 4.Tơ enang 5.tơ visco 6.Nilon6,6 7. Tơ axetat. Loại tơ Có nguồn gốc xenlulozơ là: 1,2,6 C. 2,3,7 A. 2,3,6 D. 5,6,715. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước vởi tỉ lệ số mol CO2:H2O = 1:1. Polime đó thuộc loại: Poli (vinylclorua) A. Polietilen B. Tinh bột C. Protein16. Dùng poli(vinylaxetat) làm vật liệu: Tơ C. Cao su A. Keo dán D.Tơ và cao su17. Hợp chất cao phần tử nào sau đây là polime thiên nhiên?A. Poli etilen B. Tinh bộtC. Polivinyl clorua D. Cao su Buna18. Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ có cấu tạo giống nhau hoặc t ương tựnhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng.A. Trao đổi B. Trùng hợpC. Trùng ngưng D. Thế.19. Cho các chất sau đây. (1) CH2= CH- CH= CH2 (2) CH3- CH- COOH NH2 (3) HCHO và C6H5OH (4) HO- CH2- COOH Trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,4 20. Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên?1. Tơ tằm 2. Xenlulozơ3. Tơ nilon 6,6 4. Cao su buna A. (1) B. (2) C. (1), (2) D. (3), (4)21. Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích -glucozơ bởi các liên kết C. [1,4] glicozit D. [1,6] glucozitA. [1,4] glicozit B. [1,6] glicozit22. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng sợi bông thì.A. Chỗ vải đó bạc màu sau vài ngày đem lạiB. Chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngayC. Chỗ vải đó bị co rúm lạiD. Chỗ vải đó bị chuyển sang màu trắng23. Chọn một đáp án đúngA. polime nối với nhau có trật tự theo kiểu “đầu nối với đầu đuôi nối với đuôi là cấu tạođiều hoà”B. Phản ứng giải trùng hợp là phản ứng thuỷ phân polimeC. Phản ứng đồng trùng hợp của một hỗn hợp monome thu được copolimeD. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ không bão hoà thànhphân tử lớn24. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo:1. Polietylen 2. Polistiren3. Đất sét ướt 4. Nhôm5. Bakelit (nhựa đun đèn) 6. Cao suA. 1, 2 B. 1, 2, 5C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 425. Trong số polime sau đây.1. Sợi bông 2. Tơ tằm3. Len 4. Tơ visco5. Tơ enan 6. Tơ axetat7. Nilon 6,6 Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG XX. POLIME _BÀI TẬP BÀI TẬP CHƯƠNG XX. POLIME1. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành thuỷ tinh hữu cơ làA.CH2=C(CH3)COOCH3 .B.CH2=CH2COOCH3.C.CH2=C(CH3)COOC2H5 .D.CH2=CHCOOCH3.2. Để phân biệt được lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơthiên nhiên chỉ cần cho vào dd axit.A. cho vào dd bazơ. cho vào nước nóng.B. dùng lửa đốt.3. Tính chất vật lí nào sau đây phù hợp với polime? A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác địnhB. Dễ bay hơi C. Dễ tan trong các dung môi hữu cơD. Dễ tan trong H2O4. Polime nào sau đây là polime tổng hợp? A. Tinh bột B. Xenlulozơ.C. Tơ nilon - 6,6 D. Tơ tằm5. Loại tơ nào dưới đây được gọi là tơ thiên nhiên? A. Bông B. Tơ axetat. C. Tơ capron D. Tơ visco6. Công thức cấu tạo của poli metylacrylat là:7. Trong các loại tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp:A.Tơ nilon 6,6. B.Tơ tằm.C.Tơ axêtat. D.Tơ viscô.8. Trong những chất sau chất nào trùng hợp mà không tạo ra cao su:A.Butadien-1,3. B.Propen.C.Izopren. D.Clopren. 9. Cho dãy biến hoá sau: CH3OH C4H8O X Y Z thủy tinh hữu cơ Trùng hợpC4H8O là chất nào sau đây:A. Rượu Iso ButilicB. Anđêhit iso ButiricC. 2 – Metyl propanol – 1D. 2 – Metyl propenol – 110. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66% clo. Hỏi trung bỡnh mộtphõn tử clo tỏc dụng với bao nhiờu mắt xớch PVC? Biết sơ đồ phản ứng như sau: (C2H3Cl)x + Cl2 C2xH3xClx+2 A. 1 C. 2 B. 3 D. 411. Tơ nilon-6,6 là: A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametilenđiamin C. Poliamit của axit aminocaproic D. Polime của axit ađipic và etilenglicol12. Poli (vinylancol) là: A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH) B. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen C. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phõn poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen13. Chất A Có khả năng trùng hợp thành cao su. Hidro hóa A thu được isopentan. A Cócông thức : CH2=C-CH(CH3)=CH2 A. CH2=CH2 CH3-CH2=C=CH B. CH3-C(CH3)=C=CH214. Có các polime sau: 1.Tơ tằm 2.Sợi bông 3.Len 4.Tơ enang 5.tơ visco 6.Nilon6,6 7. Tơ axetat. Loại tơ Có nguồn gốc xenlulozơ là: 1,2,6 C. 2,3,7 A. 2,3,6 D. 5,6,715. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước vởi tỉ lệ số mol CO2:H2O = 1:1. Polime đó thuộc loại: Poli (vinylclorua) A. Polietilen B. Tinh bột C. Protein16. Dùng poli(vinylaxetat) làm vật liệu: Tơ C. Cao su A. Keo dán D.Tơ và cao su17. Hợp chất cao phần tử nào sau đây là polime thiên nhiên?A. Poli etilen B. Tinh bộtC. Polivinyl clorua D. Cao su Buna18. Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ có cấu tạo giống nhau hoặc t ương tựnhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng.A. Trao đổi B. Trùng hợpC. Trùng ngưng D. Thế.19. Cho các chất sau đây. (1) CH2= CH- CH= CH2 (2) CH3- CH- COOH NH2 (3) HCHO và C6H5OH (4) HO- CH2- COOH Trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,4 20. Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên?1. Tơ tằm 2. Xenlulozơ3. Tơ nilon 6,6 4. Cao su buna A. (1) B. (2) C. (1), (2) D. (3), (4)21. Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích -glucozơ bởi các liên kết C. [1,4] glicozit D. [1,6] glucozitA. [1,4] glicozit B. [1,6] glicozit22. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng sợi bông thì.A. Chỗ vải đó bạc màu sau vài ngày đem lạiB. Chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngayC. Chỗ vải đó bị co rúm lạiD. Chỗ vải đó bị chuyển sang màu trắng23. Chọn một đáp án đúngA. polime nối với nhau có trật tự theo kiểu “đầu nối với đầu đuôi nối với đuôi là cấu tạođiều hoà”B. Phản ứng giải trùng hợp là phản ứng thuỷ phân polimeC. Phản ứng đồng trùng hợp của một hỗn hợp monome thu được copolimeD. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ không bão hoà thànhphân tử lớn24. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo:1. Polietylen 2. Polistiren3. Đất sét ướt 4. Nhôm5. Bakelit (nhựa đun đèn) 6. Cao suA. 1, 2 B. 1, 2, 5C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 425. Trong số polime sau đây.1. Sợi bông 2. Tơ tằm3. Len 4. Tơ visco5. Tơ enan 6. Tơ axetat7. Nilon 6,6 Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
2 trang 52 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 49 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 48 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
13 trang 39 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 38 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0