Danh mục

CHUYÊN ĐỀ 15: TÁCH – TINH CHẾ CÁC CHẤT

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 256.20 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1/ Sử dụng các phương pháp vật lí. - Phương pháp lọc: Dùng để tách chất không tan ra khỏi hỗn hợp lỏng - Phương pháp cô cạn: Dùng để tách chất tan rắn (Không hoá hơi khi gặp nhiệt độ cao) ra khỏi dung dịch hỗn hợp lỏng. - Phương pháp chưng cất phân đoạn: Dùng để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng nếu nhiệt độ đông đặc của chúng cách biệt nhau quá lớn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 15: TÁCH – TINH CHẾ CÁC CHẤT CHUYÊN ĐỀ 15: TÁCH – TINH CHẾ CÁC CHẤTĐể tách và tinh chế các chất ta có thể:1/ Sử dụng các phương pháp vật lí. - Phương pháp lọc: Dùng để tách chất không tan ra khỏi hỗn hợp lỏng - Phương pháp cô cạn: Dùng để tách chất tan rắn (Không hoá hơi khi gặp nhiệt độ cao) ra khỏi dung dịch hỗn hợp lỏng. - Phương pháp chưng cất phân đoạn: Dùng để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng nếu nhiệt độ đông đặc của chúng cách biệt nhau quá lớn. - Phương pháp chiết: Dùng để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng không đồng nhất.2/ Sử dụng phương pháp hoá học. XY - Sơ đồ tách: +Y Tách bằng AX phương pháp Tách (Pứ tái tạo) vật líhh A,B + X bằng pứ tách PP vật lí (A) (B)Lưu ý: Phản ứng được chọn để tách phải thoả mãn 3 yêu cầu: - Chỉ tác dụng lên một chất trong hỗn hợp cần tách. - Sản phẩm tạo thành có thể tách dễ dàng khỏi hỗn hợp - Từ sản phẩm phản ứng tạo thành có khả năng tái tạo được chất ban đầu.Bài tập áp dụng:Bài 1: Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: Al2O3 ; CuO ; Fe2O3Bài 2: Tách các kim loại sau đây ra khỏi hỗn hợp bột gồm: Cu, Fe, Al, Ag.Bài 3: Bằng phương pháp hoá học hãy tách 3 muối KCl, AlCl3 và FeCl3 rakhỏi nhau trong một dung dịch.Bài 4: Tách riêng từng chất nguyên chất từ hỗn hợp các oxit gồm: MgO,CuO, BaO.Bài 5: Trình bày cách tinh chế: Cl2 có lẫn CO2 và SO2.Bài 6: Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp khí: H2S, CO2, N2 và hơi nước.Bài 7: Tách riêng N2, CO2 ở dạng tinh khiết ra khỏi hỗn hợp: N2, CO, CO2,O2 và hơi H2O.Một số lưu ý:Phương pháp thu Thu khí có tính chất Kết quả thu được khíÚp ngược ống thu Nhẹ hơn không khí H2, He, NH3, CH4, N2Ngửa ống thu Nặng hơn không khí O2, Cl2, HCl, SO2, H2SĐẩy nước Không tan và không tác dụng với H2, O2, N2, CH4, He H2OCHUYÊN ĐỀ 16: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐỂ ĐIỀU CHẾ CHẤT VÔ CƠ VÀ THỰC HIỆN SƠ ĐỒ CHUYỂN HOÁ(Vận dụng tính chất hoá học của các chất và các phản ứng hoá học điều chếcác chất để viết)Bài 1: Viết PTHH để thực hiện sơ đồ sau. CaCO3 +A +B C O2 +E +C ( Biết A,B,C,D,E là nhữngchất +D khácnhau ) Na2CO3Bài tập áp dụng: HOÀN THÀNH CÁC PTHH THEO SƠ ĐỒ PHẢNỨNG.1/ Xác định các chất A,B,C,D,E và hoàn thành sơ đồ biến hoá sau NaHCO3 +A +BC O2 +D +E CaCO3 +A +C Na2CO32/ Xác định các chất A, B, C, D, E, F, M và hoàn thành các phương trìnhhoá học theo sơ đồ sau: A  NaOH  C ( dd )  + F,kk,t0 +HCl (d d ) + Fe,t0 + Cl2 ,t0 0 0D  H  M  ,t E t  D  2 0 CO M.  ,t + Cl2 ,t0 + NaOH( dd ) B3/ Xác định B, C, D, E, M, X, Z. Giải thích và hoàn thành các phương trìnhhoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau: B + HCl +X+Z t0 M D E đpnc M. +Z + NaOH +Y+Z C4/ Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ). (2) (3) FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 (1 ) (4) (9) ( 11 ) Fe Fe2O3 ( 10 ) (5) ...

Tài liệu được xem nhiều: