CHUYÊN ĐỀ 17: VIẾT CTCT, VIẾT PTHH THEO CHUỖI PHẢN ỨNG - ĐIỀU CHẾ, NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT – TÁCH CÁC CHẤT HỮU CƠ
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 245.65 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề 17: viết ctct, viết pthh theo chuỗi phản ứng - điều chế, nhận biết – phân biệt – tách các chất hữu cơ, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 17: VIẾT CTCT, VIẾT PTHH THEO CHUỖI PHẢN ỨNG - ĐIỀU CHẾ, NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT – TÁCH CÁC CHẤT HỮU CƠ CHUYÊN ĐỀ 17: VIẾT CTCT, VIẾT PTHH THEO CHUỖI PHẢN ỨNG - ĐIỀU CHẾ, NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT – TÁCH CÁC CHẤT HỮU CƠ.Bài 1: Viết các công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C5H10:CH2 = CH - CH2 - CH2 - CH3 CH2 = C - CH2 - CH3 | C H3CH3 - CH = CH- CH2 - CH3 CH3 - C= CH - CH3 | C H2 C H3 C H2 C H2CH2 = CH - CH - CH3 | C H2 C H2 C H3 C H2 C H2 C H2 C H2 C H - C H2 - C H3 C H2 CH C H3 C H2 C H3 CH C H2 C H2 C C H3 CH C H2 C H3Bài 2: 1. A, B, D, F, G, H, I là các chất hữu cơ thoả mãn các sơ đồ phản ứng sau: 0 0 0A t B + C ; B + C t D , xt ; D + E t F ; , xt 0 0 0F + O2 t G + E ; F + G t H + E , xt , xt H + NaOH t I ; +F G + L I + C Xác định A, B, D, F, G, H, I, L. Viết phương trình hoá học biểu diễn sơ đồphản ứng trên. 2. Viết công thức cấu tạo các đồng phân của A ứng với công thức phân tửC5H12. Xác định công thức cấu tạo đúng của A biết rằng khi A tác dụng vớiclo( askt ) theo tỷ lệ 1 : 1 về số mol tạo ra một sản phẩm duy nhất. 3. Từ nguyên liệu chính là đá vôi, than đá, các chất vô cơ và điều kiệncần thiết. Viết sơ đồ phản ứng điều chế các rượu CH3OH; C2H5OH; CH3 –CH2 – CH2OH và các axit tương ứng.Bài 3:1/ Viết công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử : C5H12 ,C3H6O2 , C3H7O2/ Có các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: Rượu etylic,axit axêtic, benzen, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4, dung dịch Ba(OH)2.Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất đựng trong mỗi lọ trên.Bài 4: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có) ( 3) (4) B C Cao su buna (2) (1)CaC2 A (5) ( 6) (7) (8) ( 9) D Rượu etylic E F G 10 CH3Cl Biết F là: CH3COONaBài 5:1/ a - Viết công thức cấu tại có thể có của C4H8, C2H4O2, C3H8O. b - Có các chất khí sau C2H6, C2H2, C2H4, CO2, N2, O2. Bằng phươngpháp hoá học hãy phân biệt các chất trên.2/ Viết PTPƯ theo sơ đồ biến hoá sau (Ghi rõ điều kiện nếu có): CH3COOH 2C2H2 1 CH3CHO CH3COOC2H5 4 5 3C2H5OH C2H5OH3/ Từ than đá, đá vôi, các chất vô cơ và các điều kiện cần thiết. Viết cácPTPƯ (Ghi rõ điều kiện) điều chế Vinyl clorua, Poly etilen, Cao su buna.Bài 6: a. Xác định các chất A , B , C , D , E , F và viết các PTHH minh hoạ. C2H6 Cl A NaOH B O C Ca D Na ,AS xt , (OH ) CO 2 2 2 2 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 17: VIẾT CTCT, VIẾT PTHH THEO CHUỖI PHẢN ỨNG - ĐIỀU CHẾ, NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT – TÁCH CÁC CHẤT HỮU CƠ CHUYÊN ĐỀ 17: VIẾT CTCT, VIẾT PTHH THEO CHUỖI PHẢN ỨNG - ĐIỀU CHẾ, NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT – TÁCH CÁC CHẤT HỮU CƠ.Bài 1: Viết các công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C5H10:CH2 = CH - CH2 - CH2 - CH3 CH2 = C - CH2 - CH3 | C H3CH3 - CH = CH- CH2 - CH3 CH3 - C= CH - CH3 | C H2 C H3 C H2 C H2CH2 = CH - CH - CH3 | C H2 C H2 C H3 C H2 C H2 C H2 C H2 C H - C H2 - C H3 C H2 CH C H3 C H2 C H3 CH C H2 C H2 C C H3 CH C H2 C H3Bài 2: 1. A, B, D, F, G, H, I là các chất hữu cơ thoả mãn các sơ đồ phản ứng sau: 0 0 0A t B + C ; B + C t D , xt ; D + E t F ; , xt 0 0 0F + O2 t G + E ; F + G t H + E , xt , xt H + NaOH t I ; +F G + L I + C Xác định A, B, D, F, G, H, I, L. Viết phương trình hoá học biểu diễn sơ đồphản ứng trên. 2. Viết công thức cấu tạo các đồng phân của A ứng với công thức phân tửC5H12. Xác định công thức cấu tạo đúng của A biết rằng khi A tác dụng vớiclo( askt ) theo tỷ lệ 1 : 1 về số mol tạo ra một sản phẩm duy nhất. 3. Từ nguyên liệu chính là đá vôi, than đá, các chất vô cơ và điều kiệncần thiết. Viết sơ đồ phản ứng điều chế các rượu CH3OH; C2H5OH; CH3 –CH2 – CH2OH và các axit tương ứng.Bài 3:1/ Viết công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử : C5H12 ,C3H6O2 , C3H7O2/ Có các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: Rượu etylic,axit axêtic, benzen, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4, dung dịch Ba(OH)2.Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất đựng trong mỗi lọ trên.Bài 4: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có) ( 3) (4) B C Cao su buna (2) (1)CaC2 A (5) ( 6) (7) (8) ( 9) D Rượu etylic E F G 10 CH3Cl Biết F là: CH3COONaBài 5:1/ a - Viết công thức cấu tại có thể có của C4H8, C2H4O2, C3H8O. b - Có các chất khí sau C2H6, C2H2, C2H4, CO2, N2, O2. Bằng phươngpháp hoá học hãy phân biệt các chất trên.2/ Viết PTPƯ theo sơ đồ biến hoá sau (Ghi rõ điều kiện nếu có): CH3COOH 2C2H2 1 CH3CHO CH3COOC2H5 4 5 3C2H5OH C2H5OH3/ Từ than đá, đá vôi, các chất vô cơ và các điều kiện cần thiết. Viết cácPTPƯ (Ghi rõ điều kiện) điều chế Vinyl clorua, Poly etilen, Cao su buna.Bài 6: a. Xác định các chất A , B , C , D , E , F và viết các PTHH minh hoạ. C2H6 Cl A NaOH B O C Ca D Na ,AS xt , (OH ) CO 2 2 2 2 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 43 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 40 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0