CHUYÊN ĐỀ 5 NHÓM HALOGEN
Số trang: 14
Loại file: doc
Dung lượng: 614.50 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đây là bài giảng hoá học chuyên đề nhóm halogen giúp các bạn ôn tập tốt môn hoá học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 5 NHÓM HALOGENCHUYÊN ĐỀ 5 NHÓM HALOGEN I-ĐẶC ĐIỂM CHUNG Giống nhau Khác nhau-Lớp ngoài cùng có 7 electron : ns2np5 nên dễ nhận thêm 1 -Nguyên tố F ở chu kì 2 nên không có obitan d => chỉ có 2s22p5electron để đạt cơ cấu bền tạo ion 1- và có số oxi hóa -1 : =>có số oxi hóa -1 . -Nguyên tố Cl , Br , I ở chu kì 3,4,5 có obitan d nên khi kích X + 1e → X-1-Các halogen đều là chất oxi hóa mạnh , gọi là phi kim điển thích các electron ở obitan p và s có thể nhảy sang obitan d =>hình . Dễ kết hợp H và kim loại . nên ngoài số oxi hóa -1 , còn có các số oxi hóa +1,+3,+5,+7 . -Các halogen : F2 , Cl2 , Br2 , I2 ( tính oxi hóa giảm ) => halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch . -Các axit : HF , HCl , HBr , HI (tính axit và tính khử tăng) . -Muối AgF tan ; còn AgCl (trắng) , AgBr(vàng nhạt) , AgI(vàng da cam) không tan trong nước và dung dịch axit . II-CÁC CHẤT TIÊU BIỂU Cl2 F2 Br2 I2 VẬT - Khí, màu vàng lục, mùi xốc, -Chất khí lục nhạt , mùi -Chất lỏng màu đỏ nâu , dễ -Chất rắn tinh thể màu đen nặng hơn không khí 2,5 lần. xốc, không tan trong nước bay hơi mùi ngạt khó chịu tím có ánh kim , khi đun dễ - to hóa lỏng = -33,6oC, hóa rắn vì nó phân hủy nước rất (độc) thăng hoa cho hơi màu tím mạnh . độc . = -101oC. LÍTÍNH CHẤT - Tan vừa trong nước, nước Clo có màu vàng nhạt. - Rất độc, phá hoại niêm mạc đường hô hấp. ClOI- TÍNH CHẤT HÓA HỌC t01-Tác dụng với kim loại : M + Cl2 → MCln (M là kim loại trừ Au và Pt) (n là số oxi hóa cao nhất của kim loại ) as2-Tác dụng với phi kim : H2 + Cl2 → 2HCl (khí hiđroclorua) t0 2P + 3Cl2 → 2PCl3 t0 2P + 5Cl2 → 2PCl5 t0 S + 3Cl2 + 4 H2O → H2SO4 + 6HCl ( Cl2 không phản ứng trực tiếp với O2 , N2 và C )3-Tác dụng với hợp chất : a-Tác dụng với H2O . Cl2 + H2O HCl + HClO HClO HCl + O ( oxi hóa mạnh phá màu ) 2O → O2 => 2Cl2 + 2H2O 4HCl + O2 ( Phản ứng tự oxi hóa khử ) b-Tác dụng với bazơ kiềm . 0 t → NaCl + NaClO + H2O thuong Cl2 + 2NaOH(loãng) (Nước giaven) NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO 0 3Cl2 + 6KOH 80 −100→ C 5KCl + KClO3 + 3H2O (Kaliclorat) t0 2KClO3 → 2 KCl + 3O2 Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O (Clorua vôi) CaOCl2 + 2CO2 + H2O → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO CaOCl2 + Ns2CO3 → CaCO3 + NaCl + NaClO c-Tác dụng với chất khử . Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 (Halogen mạnh đẩy halogen yếu ra khỏi dung dịch trừ F2) Cl2 + FeCl2 → FeCl3 Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net Cl2 + H2S ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 5 NHÓM HALOGENCHUYÊN ĐỀ 5 NHÓM HALOGEN I-ĐẶC ĐIỂM CHUNG Giống nhau Khác nhau-Lớp ngoài cùng có 7 electron : ns2np5 nên dễ nhận thêm 1 -Nguyên tố F ở chu kì 2 nên không có obitan d => chỉ có 2s22p5electron để đạt cơ cấu bền tạo ion 1- và có số oxi hóa -1 : =>có số oxi hóa -1 . -Nguyên tố Cl , Br , I ở chu kì 3,4,5 có obitan d nên khi kích X + 1e → X-1-Các halogen đều là chất oxi hóa mạnh , gọi là phi kim điển thích các electron ở obitan p và s có thể nhảy sang obitan d =>hình . Dễ kết hợp H và kim loại . nên ngoài số oxi hóa -1 , còn có các số oxi hóa +1,+3,+5,+7 . -Các halogen : F2 , Cl2 , Br2 , I2 ( tính oxi hóa giảm ) => halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch . -Các axit : HF , HCl , HBr , HI (tính axit và tính khử tăng) . -Muối AgF tan ; còn AgCl (trắng) , AgBr(vàng nhạt) , AgI(vàng da cam) không tan trong nước và dung dịch axit . II-CÁC CHẤT TIÊU BIỂU Cl2 F2 Br2 I2 VẬT - Khí, màu vàng lục, mùi xốc, -Chất khí lục nhạt , mùi -Chất lỏng màu đỏ nâu , dễ -Chất rắn tinh thể màu đen nặng hơn không khí 2,5 lần. xốc, không tan trong nước bay hơi mùi ngạt khó chịu tím có ánh kim , khi đun dễ - to hóa lỏng = -33,6oC, hóa rắn vì nó phân hủy nước rất (độc) thăng hoa cho hơi màu tím mạnh . độc . = -101oC. LÍTÍNH CHẤT - Tan vừa trong nước, nước Clo có màu vàng nhạt. - Rất độc, phá hoại niêm mạc đường hô hấp. ClOI- TÍNH CHẤT HÓA HỌC t01-Tác dụng với kim loại : M + Cl2 → MCln (M là kim loại trừ Au và Pt) (n là số oxi hóa cao nhất của kim loại ) as2-Tác dụng với phi kim : H2 + Cl2 → 2HCl (khí hiđroclorua) t0 2P + 3Cl2 → 2PCl3 t0 2P + 5Cl2 → 2PCl5 t0 S + 3Cl2 + 4 H2O → H2SO4 + 6HCl ( Cl2 không phản ứng trực tiếp với O2 , N2 và C )3-Tác dụng với hợp chất : a-Tác dụng với H2O . Cl2 + H2O HCl + HClO HClO HCl + O ( oxi hóa mạnh phá màu ) 2O → O2 => 2Cl2 + 2H2O 4HCl + O2 ( Phản ứng tự oxi hóa khử ) b-Tác dụng với bazơ kiềm . 0 t → NaCl + NaClO + H2O thuong Cl2 + 2NaOH(loãng) (Nước giaven) NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO 0 3Cl2 + 6KOH 80 −100→ C 5KCl + KClO3 + 3H2O (Kaliclorat) t0 2KClO3 → 2 KCl + 3O2 Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O (Clorua vôi) CaOCl2 + 2CO2 + H2O → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO CaOCl2 + Ns2CO3 → CaCO3 + NaCl + NaClO c-Tác dụng với chất khử . Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 (Halogen mạnh đẩy halogen yếu ra khỏi dung dịch trừ F2) Cl2 + FeCl2 → FeCl3 Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net Cl2 + H2S ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hoá học bài giảng hoá học chuyên đề hoá học phản ứng hoá học trắc nghiệm hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 118 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
4 trang 106 0 0
-
18 trang 85 0 0
-
10 trang 82 0 0
-
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0